Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Thúy | Ngày 09/05/2019 | 88

Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

TỔ: HOÁ SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
1-Thế nào là sinh sản vô tính? Ưu thế của sinh sản này là gì?
 KN: S.sản vô tính là hình thức ss không có sự kết hợp giữa g.tử đực và g.tử cái, con sinh ra giống nhau và giống mẹ.
 Ưu điểm:
- Giữ được tính trạng tốt mong muốn.
- Cho sp thu hoạch nhanh.
- Sx được giống cây sạch bệnh.
- Tạo được sl lớn cây giống quí trong t.gian ngắn.
KIỂM TRA BÀI CŨ
2- Nêu ứng dụng và thành tựu về sinh sản vô tính trên thế giới, trong nước và ở địa phương.
 Hiện nay đã nhân giống được các cây ăn quả ( cam, chanh, dứa, cà chua ), khoai tây, cà rốt, thuốc lá, các loại hoa và dược liệu quý.
- Ở Việt Nam đã nuôi cấy mô các loại cây ăn quả ( cam, chanh, dứa, nho ), các loại hoa nhập nội.
Hiện tượng sinh sản ở một số sinh vật
? Hình thức sinh sản nào là vô tính hình thức nào là hữu tính?
? Điểm khác nhau cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là gì?
? Thế nào là sinh sản hữu tính?
I- Khái niệm
 KN:
G.tử đực (n)
G.tử cái (n)
hợp tử (2n)
cơ thể mới
? So với ss vô tính thì ss hữu tính có ưu điểm gì?
 Ưu điểm
-Tăng k.năng thích ứng của s.vật với môi trường.
-Tạo sự đa dạng và phong phú trong giới s.vật.
? Sinh sản hữu tính ở thực vật c.q nào thực hiện c.năng sing sản?
Cuống hoa
Đài hoa
Tràng hoa
Bao phấn
Đầu nhụy
Cuống nhị
Vòi nhụy
Đầu nhụy
Noãn
Đế hoa
Cấu tạo hoa
1
3
4
5
6
7
8
9
10
2
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
1- Hạt phấn và túi phôi
a- Sự hình thành hạt phấn:
-TB mẹ (2n)
4 TB con (n)
TB
s.sản
TB
ống phấn
b- Sự hình thành túi phôi:
TB mẹ (2n)
4 TB con (n)
1 TB
Túi phôi
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
1- Hạt phấn và túi phôi
TB trứng (n)
Nhân phụ (2n)
1
2
3
4
1- TB đối cực
3- TB trứng (n)
2- Nhân phụ (2n)
4- TB kèm
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
1- Hạt phấn và túi phôi
a- Sự hình thành hạt phấn:
1
2
3
4
b- Sự hình thành túi phôi:
a- Thụ phấn:
? Có các hình thức thụ phấn nào?
- Là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến đầu nhụy của hoa cùng loài.
? Nhờ tác nhân nào?
? Thụ phấn là gì ?
 Hình thức thụ phấn: tự thụ phấn và thụ phấn chéo.
 Tác nhân thụ phấn: nước, gió, côn trùng..
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
1- Hạt phấn và túi phôi
2- Thụ phấn và thụ tinh
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
1- Hạt phấn và túi phôi
2- Thụ phấn và thụ tinh
b- Thụ tinh:
 Ở cây h.kín là t.tinh kép:
trứng (n)
hợp tử (2n).
1 t.trùng (n)
N.phụ (2n)
p.nhũ (3n)
1 t.trùng (n)
TB s.sản
TB s.dưỡng
Trứng n
N.phụ 2n
H.tử 2n
N.nhũ 3n
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
1- Hạt phấn và túi phôi
2- Thụ phấn và thụ tinh
3- Sự tạo quả và kết hạt
- Noãn
hạt
T.tinh
- Bầu nhuỵ
quả
H.tử 2n
N.nhũ 3n
Hạt
Quả
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
1- Hạt phấn và túi phôi
2- Thụ phấn và thụ tinh
3- Sự tạo quả và kết hạt
- Noãn
hạt
T.tinh
- Bầu nhuỵ
quả
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
a- Sự b.đổi s.lí khi quả chín
1- Hạt phấn và túi phôi
2- Thụ phấn và thụ tinh
3- Sự tạo quả và kết hạt
4- Sự chín của quả và hạt
- Màu sắc:
- Mùi vị:
+ Ancaloit và axit hữu cơ giảm
+ Fructôzơ, saccarôzơ tăng.
+ Hình thành êtilen.
- Pectat canxi bị phân huỷ, các tb rời nhau.
- Xenlulôzơ bị thuỷ phân
Tb vỏ và
ruột mềm
D.lục giảm, tổng hợp carôtenoit.
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
a- Sự b.đổi s.lí khi quả chín
1- Hạt phấn và túi phôi
2- Thụ phấn và thụ tinh
3- Sự tạo quả và kết hạt
4- Sự chín của quả và hạt
b- Các đk ảnh hưởng đến sự chín ở quả:
- Êtilen
K.Thích quả hô hấp.
Tăng tính thấm của màng.
G.Phóng các enzim.
- T0
Cao kích thích sự chín
Thấp làm chậm sự chín
I- Khái niệm
II- Sinh sản ở t.vật có hoa
III- Ứng dụng
? Trong thực tế đã có ứng dụng nào làm quả chín nhanh hay chín chậm ?
- Đất đèn
khí êtilen
quả chín nhanh
- Auxin
+ t0 thấp
quả
chín chậm
- Auxin
+ gibêrelin
quả không hạt.
Trò chơi ô chữ
7
6
5
4
3
2
1
T
U
T
H
U
P
H
A
N
N
O
A
N
C
A
U
12
11
10
9
8
 7 chữ: Chỉ sự kết hợp giữa g.tử đực và g. tử cái tạo hợp tử.
 7 chữ: Bộ phận của hoa sẽ biến thành quả sau khi thụ tinh.
 9 chữ: Hiện tượng hạt phấn từ nhị rơi trên nhuỵ của hoa cùng cây.
 7 chữ: Là tế bào đơn bội nằm trong túi phôi.
 7 chữ: Bộ phận nối liền giữa phần đầu nhuỵ với bầu nhuỵ
 13 chữ: Một ngành thực vật gồm những cây có hoa.
 7 chữ: H.tượng hạt phấn phát triển trên đầu nhuỵ của 1 hoa nào đó.
 8 chữ: Một lớp động vật là tác nhân gây thụ phấn ở thực vật.
 3 chữ: Một yếu tố khác giúp thụ phấn cho cây.
 7 chữ: Một cấu trúc có chứa noãn cầu và nhân phụ.
 3 chữ: Cơ quan sinh sản của thực vật.
 5 chữ: Một loại chất kích thích sinh trưởng ở thực vật được tổng hợp ở chồi ngọn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)