Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Văn |
Ngày 09/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Sự sinh sản hữu tính
Tiết 25
Mục đích yêu cầu
Qua bài này, về mặt kiến thức học sinh nắm được:
Khái niệm sinh sản hữu tính; bản chất của sự sinh sản hữu tính.
Quá trình giảm phân; vai trò , ý nghĩa của quá trình giảm phân.
Quá trình thụ tinh; bản chất, các hình thức thụ tinh.
Hướng tiến hoá trong sinh sản nói chung , và trong sinh sản hữu tính nói riêng.
Về kỹ năng:
Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích , tổng hợp.
Khả năng hoạt động theo nhóm, và làm việc độc lập với sách giáo khoa của học sinh.
Chuẩn bị :
Giáo viên:
Giáo án điện tử , phiếu học tập.
Học sinh:
Chuẩn bị tốt bài cũ và xem trước bài Sự sinh sản hữu tính .
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả Iời đúng nhất :
1 Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản thô sơ nhất.
A Đúng
B Sai
2 Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật.
A Đúng
B Sai
3 Qua sự phân đôi , số lượng nhiễm sắc thể ở hai cá thể con vẫn là 2n.
A Đúng
B Sai
4 Để ghép mô thành công phải sử dụng phương pháp :
A Tự ghép , đồng ghép.
B Đồng ghép , dị ghép.
C Phương pháp nào cũng đựợc.
5 Đặc điểm chung nhất của các hình thức sinh sản vô tính là gì ?
A Cơ thể con sinh ra từ một tế bào của cơ thể mẹ.
B Cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ.
C Cơ thể con luôn giống cơ thể mẹ về mặt di truyền.
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
6 Sinh sản vô tính là:
A Hình thức sinh sản không qua giảm phân và thụ tinh.
B Các cá thể con được sinh ra từ một tế bào bất kỳ hoặc từ một tế bào đã được biệt hoá từ cơ thể mẹ.
C Cả hai đều đúng.
7 Giâm cành, chiết, ghép cây ở thực vật là hình thức
A Sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính.
C Sinh sản sinh dưỡng.
8 Sinh sản vô tính bao gồm các hình thức:
A Sự sinh sản sinh dưỡng, sự phân đôi, sự nuôi cấy mô.
B Sự phân đôi, sự sinh sản sinh dưỡng, sự sinh sản bằng bào tử.
C Cả hai đều sai.
9 Sinh sản bằng bào tử là hình thức
A Sinh sản vô tính
B Sinh sản hữu tính
C Sinh sản sinh dưỡng.
10 Trong sinh sản vô tính , hình thức nào tiến hoá nhất?
A Sự phân đôI.
B Sinh sản sinh dưỡng.
C Sinh sản bằng bào tử.
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả Iời đúng nhất :
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản thô sơ nhất.
A Đúng
B Sai
2 Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật.
A Đúng
B Sai
3 Qua sự phân đôi , số lượng nhiễm sắc thể ở hai cá thể con vẫn là 2n.
A Đúng
B Sai
4 Để ghép mô thành công phải sử dụng phương pháp :
A Tự ghép , đồng ghép.
B Đồng ghép , dị ghép.
C Phương pháp nào cũng đựợc.
5 Đặc điểm chung nhất của các hình thức sinh sản vô tính là gì ?
A Cơ thể con sinh ra từ một tế bào của cơ thể mẹ.
B Cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ.
C Cơ thể con luôn giống cơ thể mẹ về mặt di truyền.
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
6 Sinh sản vô tính là:
A Hình thức sinh sản không qua giảm phân và thụ tinh.
B Các cá thể con được sinh ra từ một tế bào bất kỳ hoặc từ một tế bào đã được biệt hoá từ cơ thể mẹ.
C Cả hai đều đúng.
7 Giâm cành, chiết, ghép cây ở thực vật là hình thức
A Sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính.
C Sinh sản sinh dưỡng.
8 Sinh sản vô tính bao gồm các hình thức:
A Sự sinh sản sinh dưỡng, sự phân đôi, sự nuôI cấy mô.
B Sự phân đôi, sự sinh sản sinh dưỡng, sự sinh sản bằng bào tử.
C Cả hai đều sai.
9 Sinh sản bằng bào tử là hình thức
A Sinh sản vô tính
B Sinh sản hữu tính
C Sinh sản sinh dưỡng.
10 Trong sinh sản vô tính , hình thức nào tiến hoá nhất?
A Sự phân đôi.
B Sinh sản sinh dưỡng.
C Sinh sản bằng bào tử.
Sự sinh sản hữu tính
Tiết 25
I / Khái niệm :
Là hình thức sinh sản cần có sự kết hợp giữa hai tế bào sinh dục ( n ) gọi là giao tử để tạo thành hợp tử ( 2n ).
Từ hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.
Bản chất của sự sinh sản hữu tính :
Có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau.
II/ Sự HìNH THàNH GIAO Tử :
1/ Cơ quan sinh sản :
ở động vật đa bào:
Cơ quan sinh sản đực:
Cơ quan sinh sản cái :
ở thực vật có hoa:
Cơ quan sinh sản đực :
Cơ quan sinh sản cái:
Cơ quan sinh sản đực và cái ỏ trên cùng một cơ thể :
Cơ quan sinh sản đực và cái nằm trên hai cơ thể riêng biệt :
Nhụy .
Cơ thể lưỡng tính.
Tinh hoàn .
Buồng trứng.
Nơi hình thành giao tử
Cơ thể đơn tính.
Nhị
Ii/ Sự hình thành giao tử :
1/ Cơ quan sinh sản : là nơi hình thành gíao tử .
ở động vật đa bào
Cơ quan sinh sản đực : tinh hoàn .
Cơ quan sinh sản cái : buồng trứng .
ở thực vật có hoa :
Cơ quan sinh sản đực : nhị .
Cơ quan sinh sản cái : nhụy .
Cơ quan sinh sản đực và cái ở trên cùng một cơ thể : cơ thể lưỡng tính .
Cơ quan sinh sản đực và cái ở trên hai cơ thể riêng biệt : sinh vật đơn tính .
2/ Các loại giao tử :
Giao tử cái
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
Sơ đồ mô tả tóm tắt sự giảm phân.
- Xảy ra ở cơ quan sinh dục.
- Gồm hai lần phân bào liên tiếp.
- Kết quả là từ một tế bào mẹ 2n, tạo ra bốn tế bào con có bộ NST đơn bội ( n ), bằng một nửa số NST của tế bào mẹ.
- Sự giảm số lượng NST xảy ra vào lần phân bào thứ nhất.
Sơ đồ giảm phân hình thành giao tử ở động vật
Sự tạo thành tinh trùng
Sự tạo thành trứng .
IiI/ - Sự thụ tinh
3
3
Iii / sự thụ tinh.
1 / Khái niệm:
Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái để tạo thành hợp tử.
2 / Hiện tượng thụ tinh:
Nhiều tinh trùng bơi về phía trứng và tiếp xúc với trứng.
Một tinh trùng chui vào trứng .
Trong bào chất của trứng, nhân của tinh trùng tiến đến gần nhân của trứng và hoà vào nhau .
3 / Các hình thức thụ tinh:
Thụ tinh ngoài :
Sự thụ tinh xảy ra trong môi trường nước.
Hiệu quả thụ tinh thấp.
Thụ tinh
Thụ tinh trong :
Sự thụ tinh xãy ra trong cơ quan sinh dục cái
Hiệu quả thụ tinh cao.
BàI tập củng cố
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1 Sinh sản hữu tính là hinh thức sinh sản cần có sự kết hợp của hai tế bào gọi là giao tử.
A Đúng .
B Sai.
2 Một tế bào sinh trứng qua giảm phân chỉ tạo ra một trứng.
A Đúng
B Sai.
3 Mỗi tế bào sinh dục có n NST.
A Đúng.
B Sai.
4 Quá trình giảm phân
A Có hai lần phân bào liên tiếp, nhưng NST chỉ nhân đôI một lần.
B Tạo ra bốn tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế bào mẹ.
C Cả hai đều đúng.
5 Bản chất của sự sinh sản hữu tính là:
A Có sự giảm phân để hình thành giao tử.
B Có sự thụ tinh để tạo thành hợp tử.
C Có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau.
BàI tập củng cố
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1 Sinh sản hữu tính là hinh thức sinh sản cần có sự kết hợp của hai tế bào gọi là giao tử.
A Đúng .
B Sai.
2 Một tế bào sinh trứng qua giảm phân chỉ tạo ra một trứng.
A Đúng
B Sai.
3 Mỗi tế bào sinh dục có n NST.
A Đúng.
B Sai.
4 Quá trình giảm phân
A Có hai lần phân bào liên tiếp, nhưng NST chỉ nhân đôi một lần.
B Tạo ra bốn tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế bào mẹ.
C Cả hai đều đúng.
5 Bản chất của sự sinh sản hữu tính là:
A Có sự giảm phân để hình thành giao tử.
B Có sự thụ tinh để tạo thành hợp tử.
C Có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau.
BàI tập củng cố
6 Sự giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp.
A Đúng.
B Sai.
7 Thụ tinh ngoàI tiến hoá hơn thụ tinh trong.
A Đúng.
B Sai.
8 Một trứng có thể được thụ tinh bởi nhiều tinh trùng.
A Đúng .
B Sai.
9 Hiện tượng thụ tinh là:
A Các tinh trùng đến gặp trứng.
B Một tinh trùng chui vào trứng .
C Nhân của tinh trùng và nhân của trứng hoà vào nhau.
10 Điều nào sau đây không đúng?
A Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính cho các thế hệ con cháu có khả năng chống chịu tốt hơn sinh sản vô tính.
C Cả hai đều sai.
BàI tập củng cố
6 Sự giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp.
A Đúng.
B Sai.
7 Thụ tinh ngoài tiến hoá hơn thụ tinh trong.
A Đúng.
B Sai.
8 Một trứng có thể được thụ tinh bởi nhiều tinh trùng.
A Đúng .
B Sai.
9 Hiện tượng thụ tinh là:
A Các tinh trùng đến gặp trứng.
B Một tinh trùng chui vào trứng .
C Nhân của tinh trùng và nhân của trứng hoà vào nhau.
10 Điều nào sau đây không đúng?
A Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính cho các thế hệ con cháu có khả năng chống chịu tốt hơn sinh sản vô tính.
C Cả hai đều sai.
Tiết 25
Mục đích yêu cầu
Qua bài này, về mặt kiến thức học sinh nắm được:
Khái niệm sinh sản hữu tính; bản chất của sự sinh sản hữu tính.
Quá trình giảm phân; vai trò , ý nghĩa của quá trình giảm phân.
Quá trình thụ tinh; bản chất, các hình thức thụ tinh.
Hướng tiến hoá trong sinh sản nói chung , và trong sinh sản hữu tính nói riêng.
Về kỹ năng:
Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích , tổng hợp.
Khả năng hoạt động theo nhóm, và làm việc độc lập với sách giáo khoa của học sinh.
Chuẩn bị :
Giáo viên:
Giáo án điện tử , phiếu học tập.
Học sinh:
Chuẩn bị tốt bài cũ và xem trước bài Sự sinh sản hữu tính .
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả Iời đúng nhất :
1 Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản thô sơ nhất.
A Đúng
B Sai
2 Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật.
A Đúng
B Sai
3 Qua sự phân đôi , số lượng nhiễm sắc thể ở hai cá thể con vẫn là 2n.
A Đúng
B Sai
4 Để ghép mô thành công phải sử dụng phương pháp :
A Tự ghép , đồng ghép.
B Đồng ghép , dị ghép.
C Phương pháp nào cũng đựợc.
5 Đặc điểm chung nhất của các hình thức sinh sản vô tính là gì ?
A Cơ thể con sinh ra từ một tế bào của cơ thể mẹ.
B Cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ.
C Cơ thể con luôn giống cơ thể mẹ về mặt di truyền.
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
6 Sinh sản vô tính là:
A Hình thức sinh sản không qua giảm phân và thụ tinh.
B Các cá thể con được sinh ra từ một tế bào bất kỳ hoặc từ một tế bào đã được biệt hoá từ cơ thể mẹ.
C Cả hai đều đúng.
7 Giâm cành, chiết, ghép cây ở thực vật là hình thức
A Sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính.
C Sinh sản sinh dưỡng.
8 Sinh sản vô tính bao gồm các hình thức:
A Sự sinh sản sinh dưỡng, sự phân đôi, sự nuôi cấy mô.
B Sự phân đôi, sự sinh sản sinh dưỡng, sự sinh sản bằng bào tử.
C Cả hai đều sai.
9 Sinh sản bằng bào tử là hình thức
A Sinh sản vô tính
B Sinh sản hữu tính
C Sinh sản sinh dưỡng.
10 Trong sinh sản vô tính , hình thức nào tiến hoá nhất?
A Sự phân đôI.
B Sinh sản sinh dưỡng.
C Sinh sản bằng bào tử.
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả Iời đúng nhất :
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản thô sơ nhất.
A Đúng
B Sai
2 Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật.
A Đúng
B Sai
3 Qua sự phân đôi , số lượng nhiễm sắc thể ở hai cá thể con vẫn là 2n.
A Đúng
B Sai
4 Để ghép mô thành công phải sử dụng phương pháp :
A Tự ghép , đồng ghép.
B Đồng ghép , dị ghép.
C Phương pháp nào cũng đựợc.
5 Đặc điểm chung nhất của các hình thức sinh sản vô tính là gì ?
A Cơ thể con sinh ra từ một tế bào của cơ thể mẹ.
B Cơ thể con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ.
C Cơ thể con luôn giống cơ thể mẹ về mặt di truyền.
Kiểm tra bàI cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
6 Sinh sản vô tính là:
A Hình thức sinh sản không qua giảm phân và thụ tinh.
B Các cá thể con được sinh ra từ một tế bào bất kỳ hoặc từ một tế bào đã được biệt hoá từ cơ thể mẹ.
C Cả hai đều đúng.
7 Giâm cành, chiết, ghép cây ở thực vật là hình thức
A Sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính.
C Sinh sản sinh dưỡng.
8 Sinh sản vô tính bao gồm các hình thức:
A Sự sinh sản sinh dưỡng, sự phân đôi, sự nuôI cấy mô.
B Sự phân đôi, sự sinh sản sinh dưỡng, sự sinh sản bằng bào tử.
C Cả hai đều sai.
9 Sinh sản bằng bào tử là hình thức
A Sinh sản vô tính
B Sinh sản hữu tính
C Sinh sản sinh dưỡng.
10 Trong sinh sản vô tính , hình thức nào tiến hoá nhất?
A Sự phân đôi.
B Sinh sản sinh dưỡng.
C Sinh sản bằng bào tử.
Sự sinh sản hữu tính
Tiết 25
I / Khái niệm :
Là hình thức sinh sản cần có sự kết hợp giữa hai tế bào sinh dục ( n ) gọi là giao tử để tạo thành hợp tử ( 2n ).
Từ hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.
Bản chất của sự sinh sản hữu tính :
Có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau.
II/ Sự HìNH THàNH GIAO Tử :
1/ Cơ quan sinh sản :
ở động vật đa bào:
Cơ quan sinh sản đực:
Cơ quan sinh sản cái :
ở thực vật có hoa:
Cơ quan sinh sản đực :
Cơ quan sinh sản cái:
Cơ quan sinh sản đực và cái ỏ trên cùng một cơ thể :
Cơ quan sinh sản đực và cái nằm trên hai cơ thể riêng biệt :
Nhụy .
Cơ thể lưỡng tính.
Tinh hoàn .
Buồng trứng.
Nơi hình thành giao tử
Cơ thể đơn tính.
Nhị
Ii/ Sự hình thành giao tử :
1/ Cơ quan sinh sản : là nơi hình thành gíao tử .
ở động vật đa bào
Cơ quan sinh sản đực : tinh hoàn .
Cơ quan sinh sản cái : buồng trứng .
ở thực vật có hoa :
Cơ quan sinh sản đực : nhị .
Cơ quan sinh sản cái : nhụy .
Cơ quan sinh sản đực và cái ở trên cùng một cơ thể : cơ thể lưỡng tính .
Cơ quan sinh sản đực và cái ở trên hai cơ thể riêng biệt : sinh vật đơn tính .
2/ Các loại giao tử :
Giao tử cái
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
3/ Sự giảm phân :
Sơ đồ mô tả tóm tắt sự giảm phân.
- Xảy ra ở cơ quan sinh dục.
- Gồm hai lần phân bào liên tiếp.
- Kết quả là từ một tế bào mẹ 2n, tạo ra bốn tế bào con có bộ NST đơn bội ( n ), bằng một nửa số NST của tế bào mẹ.
- Sự giảm số lượng NST xảy ra vào lần phân bào thứ nhất.
Sơ đồ giảm phân hình thành giao tử ở động vật
Sự tạo thành tinh trùng
Sự tạo thành trứng .
IiI/ - Sự thụ tinh
3
3
Iii / sự thụ tinh.
1 / Khái niệm:
Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái để tạo thành hợp tử.
2 / Hiện tượng thụ tinh:
Nhiều tinh trùng bơi về phía trứng và tiếp xúc với trứng.
Một tinh trùng chui vào trứng .
Trong bào chất của trứng, nhân của tinh trùng tiến đến gần nhân của trứng và hoà vào nhau .
3 / Các hình thức thụ tinh:
Thụ tinh ngoài :
Sự thụ tinh xảy ra trong môi trường nước.
Hiệu quả thụ tinh thấp.
Thụ tinh
Thụ tinh trong :
Sự thụ tinh xãy ra trong cơ quan sinh dục cái
Hiệu quả thụ tinh cao.
BàI tập củng cố
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1 Sinh sản hữu tính là hinh thức sinh sản cần có sự kết hợp của hai tế bào gọi là giao tử.
A Đúng .
B Sai.
2 Một tế bào sinh trứng qua giảm phân chỉ tạo ra một trứng.
A Đúng
B Sai.
3 Mỗi tế bào sinh dục có n NST.
A Đúng.
B Sai.
4 Quá trình giảm phân
A Có hai lần phân bào liên tiếp, nhưng NST chỉ nhân đôI một lần.
B Tạo ra bốn tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế bào mẹ.
C Cả hai đều đúng.
5 Bản chất của sự sinh sản hữu tính là:
A Có sự giảm phân để hình thành giao tử.
B Có sự thụ tinh để tạo thành hợp tử.
C Có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau.
BàI tập củng cố
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1 Sinh sản hữu tính là hinh thức sinh sản cần có sự kết hợp của hai tế bào gọi là giao tử.
A Đúng .
B Sai.
2 Một tế bào sinh trứng qua giảm phân chỉ tạo ra một trứng.
A Đúng
B Sai.
3 Mỗi tế bào sinh dục có n NST.
A Đúng.
B Sai.
4 Quá trình giảm phân
A Có hai lần phân bào liên tiếp, nhưng NST chỉ nhân đôi một lần.
B Tạo ra bốn tế bào con có số NST giảm một nửa so với tế bào mẹ.
C Cả hai đều đúng.
5 Bản chất của sự sinh sản hữu tính là:
A Có sự giảm phân để hình thành giao tử.
B Có sự thụ tinh để tạo thành hợp tử.
C Có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau.
BàI tập củng cố
6 Sự giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp.
A Đúng.
B Sai.
7 Thụ tinh ngoàI tiến hoá hơn thụ tinh trong.
A Đúng.
B Sai.
8 Một trứng có thể được thụ tinh bởi nhiều tinh trùng.
A Đúng .
B Sai.
9 Hiện tượng thụ tinh là:
A Các tinh trùng đến gặp trứng.
B Một tinh trùng chui vào trứng .
C Nhân của tinh trùng và nhân của trứng hoà vào nhau.
10 Điều nào sau đây không đúng?
A Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính cho các thế hệ con cháu có khả năng chống chịu tốt hơn sinh sản vô tính.
C Cả hai đều sai.
BàI tập củng cố
6 Sự giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp.
A Đúng.
B Sai.
7 Thụ tinh ngoài tiến hoá hơn thụ tinh trong.
A Đúng.
B Sai.
8 Một trứng có thể được thụ tinh bởi nhiều tinh trùng.
A Đúng .
B Sai.
9 Hiện tượng thụ tinh là:
A Các tinh trùng đến gặp trứng.
B Một tinh trùng chui vào trứng .
C Nhân của tinh trùng và nhân của trứng hoà vào nhau.
10 Điều nào sau đây không đúng?
A Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính.
B Sinh sản hữu tính cho các thế hệ con cháu có khả năng chống chịu tốt hơn sinh sản vô tính.
C Cả hai đều sai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)