Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật
Chia sẻ bởi Trần Xuyên |
Ngày 09/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
13/04/2010
1
Bài 42: Sinh sản hữu tính
ở thực vật
13/04/2010
2
>> So sánh sự khác nhau giữa SSHT và SSVT.
Giao tử đực (n)
Giao tử cái (n)
Hợp tử (2n)
I. Khái Niệm
► Quan sát hình 42.1 và trả lời câu hỏi:
Hình 42.1b Sinh sản hữu tính
Cơ thể mới
Nguyên phân
Cá thể mẹ(2n)
Cá thể con(2n)
Cá thể con(2n)
Hình 42.1a : Sinh sản vô tính
13/04/2010
3
Ýnghĩa:
-Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
-Tạo sự đa dạng di truyền cung cấp nguồn vật liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.
Đặc điểm:
Có cả 2 loại giao tử.
Có quá trình hình thành và hợp nhất giao tử đực và giao tử cái, có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
Cơ chế: nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
I.Khái niệm sinh sản hữu tính:
Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái thông qua sự thụ tinh tạo nên hợp tử. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Đặc điểm của sinh sản hữu tính???
Ý nghĩa của SSHT?
13/04/2010
4
► Quan sát và mô tả cấu tạo hoa ở hình 42.2
Chỉ nhị
Bao phấn
Đầu nhụy
Vòi nhụy
Bầu noãn
Noãn
Đế hoa
Đài hoa
Cánh hoa
II.Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa:
13/04/2010
5
I. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.
1. Cấu tạo hoa.
Cơ quan sinh sản cái
Đầu, vòi nhụy
Bầu nhụy chứa noãn
Noãn gồm bốn tế bào
Cơ quan sinh sản đực
Cuống nhị
Bao phấn chứa hạt phấn
Mỗi hạt phấn gồm hai tế bào
13/04/2010
6
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
hình thành hạt phấn và túi phôi
thụ phấn
thụ tinh
tạo quả, kết hạt
13/04/2010
7
Giảm phân
Nguyên phân 1 lần
Hình 42.3 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH HẠT PHẤN
Hạt phấn
a) Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi
13/04/2010
8
Giảm phân
Nguyên phân
1 tế bào mẹ (2n)
4 đại bào tử (n)
Nhân cực .
3 TB cực
2 TB kèm
Noãn cầu (n) (trứng)
Túi phôi
3 lần
3 đại bào tử tiêu biến
(2n)
Hình 42.4 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TÚI PHÔI
13/04/2010
9
Trải qua quá trình giảm phân, noãn và tế bào trong bao phấn đều cho 4 bào tử.
Bào tử nguyên phân hình thành giao tử đực và cái.
Từ tế bào 2n trong bao phấn của Nhị hoa
4 tiểu bào tử đơn bội (n)
Giảm phân
Mỗi tiểu bào tử đơn bội (n)
Nguyên phân
Hạt phấn có 2 tế bào:1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn
Quá trình hình thành hạt phấn :
Quá trình hình thành túi phôi :
4 Đại bào tử đơn bội (n)
Từ tế bào 2n của Noãn trong bầu nhuỵ
Giảm phân
Nguyên
phân 3 lần
Túi phôi: (1 TB trứng, 1 TB nhân cực (2n) tham gia vào quá trình thụ tinh) + 2 TB kèm
1 Đại bào tử đơn bội (n) sống sót
13/04/2010
10
Nội dung
Hỡnh thnh
h?t ph?n
Hỡnh thnh
tỳi phụi
Xuất phát
T? cỏc t? bo
trong bao ph?n
T? noón trong
b?u nhu?
Quá trình
giảm phân
Từ tế bào mẹ (2n)
trong bao phấn
giảm phân hình
thành 4 tế bào
con (n), là các
tiểu bào tử đơn
bội.
T? t? bo m? (2n)
c?a noón qua gi?m
phõn hỡnh thnh 4 TB
con(n) x?p ch?ng
lờn nhau dú l cỏc
bo t? don b?i cỏi.
3 TB x?p du?i tiờu
bi?n cũn m?t TB s?ng
sút.
13/04/2010
11
Nội dung
Hỡnh thnh
h?t ph?n
Hỡnh thnh
tỳi phụi
Quá trình
nguyên
phân
Mỗi TB tiểu bào tử
nguyên phân một lần
tạo thể giao tử đực
(hạt phấn).
Hạt phấn có 2 TB:
+Tế bào bé là TB
sinh sản.
+Tế bào lớn làTB
ống phấn.
-1TB còn lại sinh
trưởng ra hình
thành trứng.
Tế bào đó NP 3 lần
hình thành 8 nhân.
Túi phôi là thể giao
tử cái.
13/04/2010
12
>>Thụ phấn là gì?
II. Sinh Sản Hữu Tính Ở Thực Vật Có Hoa
► Quan sát hình 42.3 và trả lời câu hỏi:
»Hạt phấn tiếp xúc với bộ phận nào của nhụy cái?
13/04/2010
13
Có 2 hình thức thụ phấn:
Tự thụ phấn: quá trình thụ phấn diễn ra trên cùng một cây.
Thụ phấn chéo: quá trình thụ phấn diễn ra trên các cây khác nhau, do các tác nhân tự nhiên (gió, nước, sâu bọ,…) hay nhân tạo (con người).
a) Quá trình thụ phấn:
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa.
13/04/2010
14
Tự thụ phấn
13/04/2010
15
Thụ phấn chéo
13/04/2010
16
Hình 42.4 Quá trình hạt phấn nảy mầm
Khi đã ở trên đầu nhụy, hạt phấn sẽ nảy mầm, mọc ra ống phấn. Ống phấn theo vòi nhụy đi vào bầu nhụy, hai giao tử đực nằm trong ống phấn được ống phấn mang tới noãn.
2 tinh tử (giao tử đực) được ống phấn đưa đến túi phôi
13/04/2010
17
Sự nảy mầm của hạt phấn
Mô tả sự phát triển, hướng di chuyển của hạt phấn trong nhụy cái sau khi thụ phấn
Ống phấn
II. Sinh Sản Hữu Tính Ở Thực Vật Có Hoa
13/04/2010
18
Hợp tử(2n)
Nội nhũ(3n)
Hình 42.6 Nảy mầm của hạt phấn
& thụ tinh kép ở noãn
II. Sinh Sản Hữu Tính Ở Thực Vật Có Hoa
►Quan sát hình 42.6 và trả lời câu hỏi(viết ra giấy):
» Diễn biến và kết quả của quá trình thụ tinh?
» Tại sao lại gọi là thụ tinh kép?
Nêu vai trò của thụ tinh kép ở thực vật có hoa.
Ống
phấn
Thụ tinh
Hạt phấn
nẩy mầm
Mỗi nhóm 2 HS
TGTL: 3 phút
13/04/2010
19
Ống phấn sinh trưởng xuyên qua vòi nhụy lỗ túi phôi túi phôi, giải phóng ra 2 nhân (2 giao tử).
+ Giao tử đực thứ nhất (n) x Tế bào trứng (n) hợp tử (2n)
+ Giao tử đực thứ hai (n) x Nhân cực (2n) Nhân tam bội (3n), khởi đầu nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi
13/04/2010
20
Cả 2 giao tử đực tham gia vào quá trình thụ tinh gọi là thụ tinh kép. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín.
Ý nghĩa: Hình thành, cấu tạo, dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây con tự dưỡng đảm bảo cho hậu thế, thích nghi cao với điều kiện biến đổi của môi trường để duy trì nòi giống.
b/ Quá trình thụ tinh:
13/04/2010
21
►Quan sát hình 42.7và cho biết nguồn gốc của quả, hạt và nội nhũ.
Hình 42.7 Sự tạo quả và kết hạt
4) Quá trình hình thành quả và hạt:
13/04/2010
22
a/ Hình thành hạt:
Noãn ( hợp tử + nhân tam bội) hạt:
Hợp tử phôi, phôi phát triển đầy đủ thành cây mầm gồm: rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.
Nhân tam bội nội nhũ (phôi nhũ), là mô nuôi dưỡng phôi phát triển.
có 2 loại hạt:+ hạt có nội nhũ (hạt cây 1 lá mầm);
+ hạt không có nội nhũ (hạt cây 2 lá mầm)
b/ Hình thành quả:
Bầu nhụy quả: Bầu nhụy dày lên, chuyên hóa như một cái túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt.
Rụng các bộ phận: đài, cánh hoa.
Qủa không có thụ tinh noãn gọi là quả đơn tính.
Qủa không có hạt chưa chắc là quả đơn tính vì hạt có thể bị thoái hóa.
13/04/2010
23
»Nêú hạt không có nội nhũ thì chất dinh dưỡng đựơc dự trữ ở đâu?
13/04/2010
24
c. Những biến đổi khi quả chín
Quả to đến cực đại
Biến đổi màu sắc: xanhđỏ, vàng, cam
Biến đổi mùi vị: có mùi vị đặc trưng.
Thường có vị ngọt
Biến đổi độ cứng: quả mềm, vỏ nứt ra
13/04/2010
25
Các điều kiện ảnh hưởng đến sự chín của quả:
1/ Etilen: kích thích hô hấp mạnh, tăng tính thấm của màng, giải phóng enzim, làm quả chin nhanh.
2/ Hàm lượng CO2 tăng lên đến 10% sẽ ức chế hô hấp, làm quả chậm chín.
3/ Nhiệt độ cao kích thích sự chín, nhiệt độ thấp làm châm sự chín.
13/04/2010
26
III. Ứng dụng trong nông nghiệp:
Dùng đất đèn sản sinh khí etilen làm quả chín nhanh.
Auxin + nhiệt độ thấp: bảo quản quả được lâu
Tạo quả không hạt.
13/04/2010
27
13/04/2010
28
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và thụ tinh
D. Cây con luôn thích nghi hơn bố mẹ
C. kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi
Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là:
Một số câu hỏi trắc nghiệm
13/04/2010
29
Thank very much for listening me
1
Bài 42: Sinh sản hữu tính
ở thực vật
13/04/2010
2
>> So sánh sự khác nhau giữa SSHT và SSVT.
Giao tử đực (n)
Giao tử cái (n)
Hợp tử (2n)
I. Khái Niệm
► Quan sát hình 42.1 và trả lời câu hỏi:
Hình 42.1b Sinh sản hữu tính
Cơ thể mới
Nguyên phân
Cá thể mẹ(2n)
Cá thể con(2n)
Cá thể con(2n)
Hình 42.1a : Sinh sản vô tính
13/04/2010
3
Ýnghĩa:
-Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
-Tạo sự đa dạng di truyền cung cấp nguồn vật liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.
Đặc điểm:
Có cả 2 loại giao tử.
Có quá trình hình thành và hợp nhất giao tử đực và giao tử cái, có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
Cơ chế: nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
I.Khái niệm sinh sản hữu tính:
Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái thông qua sự thụ tinh tạo nên hợp tử. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Đặc điểm của sinh sản hữu tính???
Ý nghĩa của SSHT?
13/04/2010
4
► Quan sát và mô tả cấu tạo hoa ở hình 42.2
Chỉ nhị
Bao phấn
Đầu nhụy
Vòi nhụy
Bầu noãn
Noãn
Đế hoa
Đài hoa
Cánh hoa
II.Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa:
13/04/2010
5
I. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.
1. Cấu tạo hoa.
Cơ quan sinh sản cái
Đầu, vòi nhụy
Bầu nhụy chứa noãn
Noãn gồm bốn tế bào
Cơ quan sinh sản đực
Cuống nhị
Bao phấn chứa hạt phấn
Mỗi hạt phấn gồm hai tế bào
13/04/2010
6
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
hình thành hạt phấn và túi phôi
thụ phấn
thụ tinh
tạo quả, kết hạt
13/04/2010
7
Giảm phân
Nguyên phân 1 lần
Hình 42.3 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH HẠT PHẤN
Hạt phấn
a) Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi
13/04/2010
8
Giảm phân
Nguyên phân
1 tế bào mẹ (2n)
4 đại bào tử (n)
Nhân cực .
3 TB cực
2 TB kèm
Noãn cầu (n) (trứng)
Túi phôi
3 lần
3 đại bào tử tiêu biến
(2n)
Hình 42.4 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TÚI PHÔI
13/04/2010
9
Trải qua quá trình giảm phân, noãn và tế bào trong bao phấn đều cho 4 bào tử.
Bào tử nguyên phân hình thành giao tử đực và cái.
Từ tế bào 2n trong bao phấn của Nhị hoa
4 tiểu bào tử đơn bội (n)
Giảm phân
Mỗi tiểu bào tử đơn bội (n)
Nguyên phân
Hạt phấn có 2 tế bào:1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn
Quá trình hình thành hạt phấn :
Quá trình hình thành túi phôi :
4 Đại bào tử đơn bội (n)
Từ tế bào 2n của Noãn trong bầu nhuỵ
Giảm phân
Nguyên
phân 3 lần
Túi phôi: (1 TB trứng, 1 TB nhân cực (2n) tham gia vào quá trình thụ tinh) + 2 TB kèm
1 Đại bào tử đơn bội (n) sống sót
13/04/2010
10
Nội dung
Hỡnh thnh
h?t ph?n
Hỡnh thnh
tỳi phụi
Xuất phát
T? cỏc t? bo
trong bao ph?n
T? noón trong
b?u nhu?
Quá trình
giảm phân
Từ tế bào mẹ (2n)
trong bao phấn
giảm phân hình
thành 4 tế bào
con (n), là các
tiểu bào tử đơn
bội.
T? t? bo m? (2n)
c?a noón qua gi?m
phõn hỡnh thnh 4 TB
con(n) x?p ch?ng
lờn nhau dú l cỏc
bo t? don b?i cỏi.
3 TB x?p du?i tiờu
bi?n cũn m?t TB s?ng
sút.
13/04/2010
11
Nội dung
Hỡnh thnh
h?t ph?n
Hỡnh thnh
tỳi phụi
Quá trình
nguyên
phân
Mỗi TB tiểu bào tử
nguyên phân một lần
tạo thể giao tử đực
(hạt phấn).
Hạt phấn có 2 TB:
+Tế bào bé là TB
sinh sản.
+Tế bào lớn làTB
ống phấn.
-1TB còn lại sinh
trưởng ra hình
thành trứng.
Tế bào đó NP 3 lần
hình thành 8 nhân.
Túi phôi là thể giao
tử cái.
13/04/2010
12
>>Thụ phấn là gì?
II. Sinh Sản Hữu Tính Ở Thực Vật Có Hoa
► Quan sát hình 42.3 và trả lời câu hỏi:
»Hạt phấn tiếp xúc với bộ phận nào của nhụy cái?
13/04/2010
13
Có 2 hình thức thụ phấn:
Tự thụ phấn: quá trình thụ phấn diễn ra trên cùng một cây.
Thụ phấn chéo: quá trình thụ phấn diễn ra trên các cây khác nhau, do các tác nhân tự nhiên (gió, nước, sâu bọ,…) hay nhân tạo (con người).
a) Quá trình thụ phấn:
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa.
13/04/2010
14
Tự thụ phấn
13/04/2010
15
Thụ phấn chéo
13/04/2010
16
Hình 42.4 Quá trình hạt phấn nảy mầm
Khi đã ở trên đầu nhụy, hạt phấn sẽ nảy mầm, mọc ra ống phấn. Ống phấn theo vòi nhụy đi vào bầu nhụy, hai giao tử đực nằm trong ống phấn được ống phấn mang tới noãn.
2 tinh tử (giao tử đực) được ống phấn đưa đến túi phôi
13/04/2010
17
Sự nảy mầm của hạt phấn
Mô tả sự phát triển, hướng di chuyển của hạt phấn trong nhụy cái sau khi thụ phấn
Ống phấn
II. Sinh Sản Hữu Tính Ở Thực Vật Có Hoa
13/04/2010
18
Hợp tử(2n)
Nội nhũ(3n)
Hình 42.6 Nảy mầm của hạt phấn
& thụ tinh kép ở noãn
II. Sinh Sản Hữu Tính Ở Thực Vật Có Hoa
►Quan sát hình 42.6 và trả lời câu hỏi(viết ra giấy):
» Diễn biến và kết quả của quá trình thụ tinh?
» Tại sao lại gọi là thụ tinh kép?
Nêu vai trò của thụ tinh kép ở thực vật có hoa.
Ống
phấn
Thụ tinh
Hạt phấn
nẩy mầm
Mỗi nhóm 2 HS
TGTL: 3 phút
13/04/2010
19
Ống phấn sinh trưởng xuyên qua vòi nhụy lỗ túi phôi túi phôi, giải phóng ra 2 nhân (2 giao tử).
+ Giao tử đực thứ nhất (n) x Tế bào trứng (n) hợp tử (2n)
+ Giao tử đực thứ hai (n) x Nhân cực (2n) Nhân tam bội (3n), khởi đầu nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi
13/04/2010
20
Cả 2 giao tử đực tham gia vào quá trình thụ tinh gọi là thụ tinh kép. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín.
Ý nghĩa: Hình thành, cấu tạo, dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây con tự dưỡng đảm bảo cho hậu thế, thích nghi cao với điều kiện biến đổi của môi trường để duy trì nòi giống.
b/ Quá trình thụ tinh:
13/04/2010
21
►Quan sát hình 42.7và cho biết nguồn gốc của quả, hạt và nội nhũ.
Hình 42.7 Sự tạo quả và kết hạt
4) Quá trình hình thành quả và hạt:
13/04/2010
22
a/ Hình thành hạt:
Noãn ( hợp tử + nhân tam bội) hạt:
Hợp tử phôi, phôi phát triển đầy đủ thành cây mầm gồm: rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.
Nhân tam bội nội nhũ (phôi nhũ), là mô nuôi dưỡng phôi phát triển.
có 2 loại hạt:+ hạt có nội nhũ (hạt cây 1 lá mầm);
+ hạt không có nội nhũ (hạt cây 2 lá mầm)
b/ Hình thành quả:
Bầu nhụy quả: Bầu nhụy dày lên, chuyên hóa như một cái túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt.
Rụng các bộ phận: đài, cánh hoa.
Qủa không có thụ tinh noãn gọi là quả đơn tính.
Qủa không có hạt chưa chắc là quả đơn tính vì hạt có thể bị thoái hóa.
13/04/2010
23
»Nêú hạt không có nội nhũ thì chất dinh dưỡng đựơc dự trữ ở đâu?
13/04/2010
24
c. Những biến đổi khi quả chín
Quả to đến cực đại
Biến đổi màu sắc: xanhđỏ, vàng, cam
Biến đổi mùi vị: có mùi vị đặc trưng.
Thường có vị ngọt
Biến đổi độ cứng: quả mềm, vỏ nứt ra
13/04/2010
25
Các điều kiện ảnh hưởng đến sự chín của quả:
1/ Etilen: kích thích hô hấp mạnh, tăng tính thấm của màng, giải phóng enzim, làm quả chin nhanh.
2/ Hàm lượng CO2 tăng lên đến 10% sẽ ức chế hô hấp, làm quả chậm chín.
3/ Nhiệt độ cao kích thích sự chín, nhiệt độ thấp làm châm sự chín.
13/04/2010
26
III. Ứng dụng trong nông nghiệp:
Dùng đất đèn sản sinh khí etilen làm quả chín nhanh.
Auxin + nhiệt độ thấp: bảo quản quả được lâu
Tạo quả không hạt.
13/04/2010
27
13/04/2010
28
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và thụ tinh
D. Cây con luôn thích nghi hơn bố mẹ
C. kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi
Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là:
Một số câu hỏi trắc nghiệm
13/04/2010
29
Thank very much for listening me
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)