Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật
Chia sẻ bởi Trần Quỳnh Trang |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Trần Thị Quỳnh
Lớp : sinh k42
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
♂ + ♀ -----> Hợp tử ------> Cơ thể mới.
Tại sao gọi là sinh sản hữu tính?
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Luôn có quá trình hình thành và kết hợp của các giao tử đực, cái.
Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
Sinh sản hữu tính có đặc điểm gì?
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Phân biệt giữa sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính
Nguyên phân
Không
Có
Duy trì kiểu gen của loài một cách bền vững
Có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen của cơ thể bố và mẹ
Giảm phân và thụ tinh
Thích nghi cao với môi trường ổn định
Thích nghi cao với môi trường thay đổi
Lưu giữ những kiểu gen quý hiếm
Nguồn nhiên liệu phong phú cho tiến hóa và CLTN
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
Tạo sự đa dạng về mặt di truyền -> cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
Tính ưu việt của sinh sản hữu tính
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA.
1. Cấu tạo của hoa
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
2. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi
a. Sự hình thành hạt phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Quá trình hình thành hạt phấn
Nhị
Bao phấn
cắt ngang
Tế bào trong
bao phấn
Giảm phân
Hạt phấn
(thể giao tử đực)
Nguyên
phân 1 lần
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Mỗi TB (n)
TÓM TẮT
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
TB mẹ hạt phấn (2n)
SỰ HÌNH THÀNH TÚI PHÔI
b. Sự hình thành túi phôi
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
TÓM TẮT
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
* Khái niệm: Là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến nhụy của hoa.
3. Thụ phấn và thụ tinh
a. Thụ phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hoa cây B
Hoa cây A
Hình thức Thụ phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
H1
H2
Tự thụ phấn
Thụ phấn chéo
2 hình thức:
Hình thức thụ phấn chéo thực hiện được nhờ các tác nhân nào?
* Tác nhân
- Tác nhân tự nhiên.
- Tác nhân nhân tạo.
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Sự nảy mầm của hạt phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
-Hạt phấn rơi vào đầu nhụy gặp điều kiện thuận lợi nảy mầm mọc ra ống phấn.
-Ống phấn theo vòi nhụy vào bầu nhụy, 2 giao tử đực nằm trong ống phấn được đưa tới noãn
Giao tử đực
Giao tử cái
Hợp tử
b. Thụ tinh
Thụ tinh là gì?
* Khái niệm: Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo hợp tử.
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hợp tử(2n)
Nội nhũ(3n)
Thụ tinh kép
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
* Quá trình thụ tinh kép
- Nhân sinh sản nguyên phân thành hai giao tử đực
Một giao tử đực × tế bào trứng → Hợp tử → Phôi
Một giao tử đực × nhân lưỡng bội → Phôi nhũ
(n)
(2n)
(n)
(2n)
(n)
(2n)
(3n)
}
Thụ tinh kép
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Trong hiện tượng thụ tinh kép nội nhũ (3n) nuôi phôi được đổi mới về vật chất di truyền.
- Chất dinh dưỡng cung cấp nhiều cho phôi phát triển.
Đặc điểm của thụ tinh kép
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Noãn biến đổi thành hạt. Phôi hạt phát triển đầy đủ thành cây mầm gồm: rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm
4.Sự tạo quả và kết hạt
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hình thành hạt
Bầu nhụy thành quả: bảo vệ hạt
Sự tạo quả
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hình thành quả
5.Sự chín của quả, hạt
Khi quả chín có những biến đổi gì về hình thái và sinh lí?
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Khi đạt kích thước cực đại, những biến đổi sinh hoá trong quả diễn ra mạnh mẽ
+màu sắc: diệp lục giảm, carotenôit( gồm carôten và xantôphyl) được tổng hợp thêm
+ mùi vị: do biến đổi nên tạo các chất thơm có bản chất este, anđêhit, xêtôn
ancalôit và axit hữu cơ giảm đi, còn fructôzơ, saccarôzơ tăng lên, êtilen hình thành
Khi quả chín, pectat canxi có ở tế bào quả xanh bị phân huỷ, các tế bào rời nhau, xenlulôzơ ở thành tế bào bị thuỷ phân làm tế bào của vỏ và ruột quả mềm ra
a/ Sự biến đổi sinh lí khi quả chín
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
b/Các điều kiện ảnh hưởng đến sự chín ở quả
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Êtilen: kích thích hô hấp mạnh, làm tăng tính thấm của màng, giải phóng các enzim, làm quả chín nhanh. Trong điều kiện hàm lượng CO2 tăng lên 10% sẽ làm quả chậm chín vì hô hấp bị ức chế
Nhiệt độ: cao kích thích sự chín
thấp làm chậm sự chín
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
III/ Ứng dụng trong nông nghiệp
+Dùng đất đèn sản sinh khí êtilen làm quả chín nhanh
+Auxin + nhiệt độ thấp: bảo quản quả được lâu
+Tạo quả không hạt: dùng auxin và gibêrêlin với: cà chua, bầu bi, cam, chanh, nho, táo….
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Củng cố
1/ nêu những biến đổi khi quả chín
2/ chất nào làm quả chín nhanh:
A. êtilen
B. auxin
C. xitôkinin
D. axit abxixic
A
3/ trứng được thụ tinh ở:
A. Bao phấn
B. Đầu nhụy
C. Ống phấn
D. Túi phôi
D
Quan sát hình sau, hãy mô tả quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi ở thực vật có hoa
Bao phấn
1 tế bào mẹ hạt phấn (2n)
Bốn tiểu bào tử (n)
Hạt phấn
Noãn
1 tế bào mẹ(2n) nằm gần lỗ thông của noãn
Túi phôi
TB sinh sản
TB sinh dưỡng
TB đối cực
TB cực
TB kèm
TB trứng
G.Phân
G.Phân
N.Phân 3 lần
N.Phân 1 lần
Bốn đại bào tử (n)
Hình thành hạt phấn
Hình thành túi phôi
Thụ phấn nhờ động vật
Cây bắp thụ phấn nhờ gió
Thụ phấn nhân tạo
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Dưa hấu không hạt
Trần Thị Quỳnh
Lớp : sinh k42
I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
♂ + ♀ -----> Hợp tử ------> Cơ thể mới.
Tại sao gọi là sinh sản hữu tính?
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Luôn có quá trình hình thành và kết hợp của các giao tử đực, cái.
Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
Sinh sản hữu tính có đặc điểm gì?
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Phân biệt giữa sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính
Nguyên phân
Không
Có
Duy trì kiểu gen của loài một cách bền vững
Có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen của cơ thể bố và mẹ
Giảm phân và thụ tinh
Thích nghi cao với môi trường ổn định
Thích nghi cao với môi trường thay đổi
Lưu giữ những kiểu gen quý hiếm
Nguồn nhiên liệu phong phú cho tiến hóa và CLTN
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
Tạo sự đa dạng về mặt di truyền -> cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
Tính ưu việt của sinh sản hữu tính
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA.
1. Cấu tạo của hoa
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
2. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi
a. Sự hình thành hạt phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Quá trình hình thành hạt phấn
Nhị
Bao phấn
cắt ngang
Tế bào trong
bao phấn
Giảm phân
Hạt phấn
(thể giao tử đực)
Nguyên
phân 1 lần
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Mỗi TB (n)
TÓM TẮT
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
TB mẹ hạt phấn (2n)
SỰ HÌNH THÀNH TÚI PHÔI
b. Sự hình thành túi phôi
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
TÓM TẮT
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
* Khái niệm: Là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến nhụy của hoa.
3. Thụ phấn và thụ tinh
a. Thụ phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hoa cây B
Hoa cây A
Hình thức Thụ phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
H1
H2
Tự thụ phấn
Thụ phấn chéo
2 hình thức:
Hình thức thụ phấn chéo thực hiện được nhờ các tác nhân nào?
* Tác nhân
- Tác nhân tự nhiên.
- Tác nhân nhân tạo.
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Sự nảy mầm của hạt phấn
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
-Hạt phấn rơi vào đầu nhụy gặp điều kiện thuận lợi nảy mầm mọc ra ống phấn.
-Ống phấn theo vòi nhụy vào bầu nhụy, 2 giao tử đực nằm trong ống phấn được đưa tới noãn
Giao tử đực
Giao tử cái
Hợp tử
b. Thụ tinh
Thụ tinh là gì?
* Khái niệm: Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo hợp tử.
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hợp tử(2n)
Nội nhũ(3n)
Thụ tinh kép
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
* Quá trình thụ tinh kép
- Nhân sinh sản nguyên phân thành hai giao tử đực
Một giao tử đực × tế bào trứng → Hợp tử → Phôi
Một giao tử đực × nhân lưỡng bội → Phôi nhũ
(n)
(2n)
(n)
(2n)
(n)
(2n)
(3n)
}
Thụ tinh kép
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Trong hiện tượng thụ tinh kép nội nhũ (3n) nuôi phôi được đổi mới về vật chất di truyền.
- Chất dinh dưỡng cung cấp nhiều cho phôi phát triển.
Đặc điểm của thụ tinh kép
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Noãn biến đổi thành hạt. Phôi hạt phát triển đầy đủ thành cây mầm gồm: rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm
4.Sự tạo quả và kết hạt
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hình thành hạt
Bầu nhụy thành quả: bảo vệ hạt
Sự tạo quả
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Hình thành quả
5.Sự chín của quả, hạt
Khi quả chín có những biến đổi gì về hình thái và sinh lí?
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Khi đạt kích thước cực đại, những biến đổi sinh hoá trong quả diễn ra mạnh mẽ
+màu sắc: diệp lục giảm, carotenôit( gồm carôten và xantôphyl) được tổng hợp thêm
+ mùi vị: do biến đổi nên tạo các chất thơm có bản chất este, anđêhit, xêtôn
ancalôit và axit hữu cơ giảm đi, còn fructôzơ, saccarôzơ tăng lên, êtilen hình thành
Khi quả chín, pectat canxi có ở tế bào quả xanh bị phân huỷ, các tế bào rời nhau, xenlulôzơ ở thành tế bào bị thuỷ phân làm tế bào của vỏ và ruột quả mềm ra
a/ Sự biến đổi sinh lí khi quả chín
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
b/Các điều kiện ảnh hưởng đến sự chín ở quả
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Êtilen: kích thích hô hấp mạnh, làm tăng tính thấm của màng, giải phóng các enzim, làm quả chín nhanh. Trong điều kiện hàm lượng CO2 tăng lên 10% sẽ làm quả chậm chín vì hô hấp bị ức chế
Nhiệt độ: cao kích thích sự chín
thấp làm chậm sự chín
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
III/ Ứng dụng trong nông nghiệp
+Dùng đất đèn sản sinh khí êtilen làm quả chín nhanh
+Auxin + nhiệt độ thấp: bảo quản quả được lâu
+Tạo quả không hạt: dùng auxin và gibêrêlin với: cà chua, bầu bi, cam, chanh, nho, táo….
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Củng cố
1/ nêu những biến đổi khi quả chín
2/ chất nào làm quả chín nhanh:
A. êtilen
B. auxin
C. xitôkinin
D. axit abxixic
A
3/ trứng được thụ tinh ở:
A. Bao phấn
B. Đầu nhụy
C. Ống phấn
D. Túi phôi
D
Quan sát hình sau, hãy mô tả quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi ở thực vật có hoa
Bao phấn
1 tế bào mẹ hạt phấn (2n)
Bốn tiểu bào tử (n)
Hạt phấn
Noãn
1 tế bào mẹ(2n) nằm gần lỗ thông của noãn
Túi phôi
TB sinh sản
TB sinh dưỡng
TB đối cực
TB cực
TB kèm
TB trứng
G.Phân
G.Phân
N.Phân 3 lần
N.Phân 1 lần
Bốn đại bào tử (n)
Hình thành hạt phấn
Hình thành túi phôi
Thụ phấn nhờ động vật
Cây bắp thụ phấn nhờ gió
Thụ phấn nhân tạo
Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
Dưa hấu không hạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quỳnh Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)