Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật
Chia sẻ bởi Hoàng Trang |
Ngày 09/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
1. Khái niệm
Vô tính
Vô tính
Vô tính
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
Giao tử đực (n)
Giao tử cái (n)
Hợp tử (2n)
Cơ thể mới (2n)
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
Không
Có
Có
Có
Không
Không
- Có qúa trình hình thành và hợp nhất của giao tử đực với giao tử cái
- Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen
- Có gắn với giảm phân
- Sinh sản hữu tính ưu việt hơn so với sinh sản vô tính
+ Tăng khả năng thích nghi
+ Tạo sự đa dạng di truyền
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
Bài 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm
di truyền
2. Cơ sở tế
bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản
hữu tính
Sinh sản
vô tính
Điểm phân
biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
1
A
2
3
4
5
6
7
8
C
D
F
G
B
E
H
A
C
B
E
D
F
H
G
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
- Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
- Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
Cuống
Đế hoa
Tràng hoa
Chi nhị
Bao phấn
Noãn
Đài hoa
Nhị
Bầu nhụy
Vòi nhụy
Núm nhụy
Nhụy
NHỤY
ĐẦU NHUỴ
VÒI NHUỴ
BẦU NHUỴ
BAO PHẤN
CHỈ NHỊ
NHỊ
TRÀNG
ĐÀI
CUỐNG
HOA
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
Hình thành hạt phấn và túi phôi
thụ phấn
thụ tinh
tạo quả, kết hạt
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
I. KHÁI NIỆM
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Giảm phân
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn ( 2n )
Hạt Phấn (thể giao tử đực)
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy 2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn (2n)
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Nội dung
- Mỗi TB đơn bội NP một lần tạo ra hạt phấn
Quá trinh giảm phân
Quá trinh nguyên phân
Từ TB mẹ (2n) trong bao phấn GP tạo 4 TB đơn bội (n)
Hình thành hạt phấn
Tế bào trong bao phấn
Từ TB mẹ (2n) của noãn GP tạo 4 TB đơn bội (n), 3 trong 4 bị thoái hóa
- Hạt phấn có hai TB là TB sinh sản và TB ống phấn
- Một tế bào còn lại nguyên phân 3 lần tạo lên túi phôi gồm 8 nhân
Từ noãn trong bầu nhụy
Hình thành túi phôi
Tế bào xuất phát
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Nhị
Nhụy
Thụ phấn là gì
Các hình thức thụ phấn:
I. KHÁI NIỆM
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Cây đực
Cây B
Cây A
Thế nào là tự thụ phấn ?
Thế nào là thụ phấn chéo ?
2.2. Thụ phấn
Khái niệm Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
I. KHÁI NIỆM
Các hình thức thụ phấn:
- Tự thụ phấn - Thụ phấn chéo
Gió
Con người
Động vật
Thực vật hạt kín thụ phấn
nhờ tác nhân nào ?
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt phấn
nảy mầm
trên núm
nhụy
Ống
phấn
2 giao tử
Tế bào
ống phấn
Tế bào
sinh sản
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân giao tử đực
Nhân tế bào trứng
Hợp tử
Túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
Hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi cây non tự dưỡng thích nghi cao với điều kiện biến đổi của môi trường.
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
Ý nghĩa sinh học của thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt
Quả
Noãn
thụ tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ(giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm
Bầu nhụy
Quả
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
Noãn được thụ tinh
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Noãn
thụ
tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ (giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm)
Bầu nhụy
Quả
Noãn không
được thụ tinh
Quả đơn tính
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Khi quả chín có những biến đổi như thế nào?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Quả có vai trò gì đối sự phát triển của thực vật và đời sống của con người ?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
TỪ KHOÁ
i
o
Là quá trình trong đó có sự hợp nhất của các loại giao tử?
Bốn tiểu bào tử đơn bội được tạo ra nhờ quá trình nào?
Sinh sản vô tính không có sự hợp nhất giữa các loại?
Hạt phấn được vận chuyển từ nhị đến núm nhuỵ gọi là quá trình ?
Nhân lưỡng bội (2n) ở trung tâm của túi phôi còn gọi là gì?
Đây là cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật?
Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục em có biết.
Chuẩn bị bài mới.
Trả lời các câu hỏi trong SGK
Câu 1: Một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn?
D. 4
C. 16
B. 1
A. 8
D
Câu 2: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở TV hạt kín là gì?
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền ( sử dụng cả tính tử )
B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
D
Câu 3: Quả đơn tính là quả được tạo ra do
A. Không có sự thụ tinh
B. Không có sự thụ phấn
C. Xẩy ra sự thụ phấn nhưng không qua thụ tinh
D. Xảy ra sự thụ phấn dẫn đến sự thụ tinh
C
Câu 4: Giao tử đực được tạo ra từ:
A. Tế bào trong bao phấn
B. Tế bào sinh sản
C. Nhân tế bào sinh dưỡng
D. Bao phấn
A
Câu 5: Ở thực vật hạt kín thụ tinh là:
A. Tế bào trong bao phấn
B. Tế bào sinh sản
C. Nhân tế bào sinh dưỡng
D. Bao phấn
A
Vô tính
Vô tính
Vô tính
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
Giao tử đực (n)
Giao tử cái (n)
Hợp tử (2n)
Cơ thể mới (2n)
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
Không
Có
Có
Có
Không
Không
- Có qúa trình hình thành và hợp nhất của giao tử đực với giao tử cái
- Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen
- Có gắn với giảm phân
- Sinh sản hữu tính ưu việt hơn so với sinh sản vô tính
+ Tăng khả năng thích nghi
+ Tạo sự đa dạng di truyền
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
Bài 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm
di truyền
2. Cơ sở tế
bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản
hữu tính
Sinh sản
vô tính
Điểm phân
biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
1
A
2
3
4
5
6
7
8
C
D
F
G
B
E
H
A
C
B
E
D
F
H
G
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
- Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
- Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
Cuống
Đế hoa
Tràng hoa
Chi nhị
Bao phấn
Noãn
Đài hoa
Nhị
Bầu nhụy
Vòi nhụy
Núm nhụy
Nhụy
NHỤY
ĐẦU NHUỴ
VÒI NHUỴ
BẦU NHUỴ
BAO PHẤN
CHỈ NHỊ
NHỊ
TRÀNG
ĐÀI
CUỐNG
HOA
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
Hình thành hạt phấn và túi phôi
thụ phấn
thụ tinh
tạo quả, kết hạt
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
I. KHÁI NIỆM
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Giảm phân
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn ( 2n )
Hạt Phấn (thể giao tử đực)
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy 2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn (2n)
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Nội dung
- Mỗi TB đơn bội NP một lần tạo ra hạt phấn
Quá trinh giảm phân
Quá trinh nguyên phân
Từ TB mẹ (2n) trong bao phấn GP tạo 4 TB đơn bội (n)
Hình thành hạt phấn
Tế bào trong bao phấn
Từ TB mẹ (2n) của noãn GP tạo 4 TB đơn bội (n), 3 trong 4 bị thoái hóa
- Hạt phấn có hai TB là TB sinh sản và TB ống phấn
- Một tế bào còn lại nguyên phân 3 lần tạo lên túi phôi gồm 8 nhân
Từ noãn trong bầu nhụy
Hình thành túi phôi
Tế bào xuất phát
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Nhị
Nhụy
Thụ phấn là gì
Các hình thức thụ phấn:
I. KHÁI NIỆM
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Cây đực
Cây B
Cây A
Thế nào là tự thụ phấn ?
Thế nào là thụ phấn chéo ?
2.2. Thụ phấn
Khái niệm Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
I. KHÁI NIỆM
Các hình thức thụ phấn:
- Tự thụ phấn - Thụ phấn chéo
Gió
Con người
Động vật
Thực vật hạt kín thụ phấn
nhờ tác nhân nào ?
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt phấn
nảy mầm
trên núm
nhụy
Ống
phấn
2 giao tử
Tế bào
ống phấn
Tế bào
sinh sản
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân giao tử đực
Nhân tế bào trứng
Hợp tử
Túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
Hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi cây non tự dưỡng thích nghi cao với điều kiện biến đổi của môi trường.
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
Ý nghĩa sinh học của thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt
Quả
Noãn
thụ tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ(giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm
Bầu nhụy
Quả
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
Noãn được thụ tinh
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Noãn
thụ
tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ (giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm)
Bầu nhụy
Quả
Noãn không
được thụ tinh
Quả đơn tính
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Khi quả chín có những biến đổi như thế nào?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Quả có vai trò gì đối sự phát triển của thực vật và đời sống của con người ?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
TỪ KHOÁ
i
o
Là quá trình trong đó có sự hợp nhất của các loại giao tử?
Bốn tiểu bào tử đơn bội được tạo ra nhờ quá trình nào?
Sinh sản vô tính không có sự hợp nhất giữa các loại?
Hạt phấn được vận chuyển từ nhị đến núm nhuỵ gọi là quá trình ?
Nhân lưỡng bội (2n) ở trung tâm của túi phôi còn gọi là gì?
Đây là cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật?
Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc mục em có biết.
Chuẩn bị bài mới.
Trả lời các câu hỏi trong SGK
Câu 1: Một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn?
D. 4
C. 16
B. 1
A. 8
D
Câu 2: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở TV hạt kín là gì?
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền ( sử dụng cả tính tử )
B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
D
Câu 3: Quả đơn tính là quả được tạo ra do
A. Không có sự thụ tinh
B. Không có sự thụ phấn
C. Xẩy ra sự thụ phấn nhưng không qua thụ tinh
D. Xảy ra sự thụ phấn dẫn đến sự thụ tinh
C
Câu 4: Giao tử đực được tạo ra từ:
A. Tế bào trong bao phấn
B. Tế bào sinh sản
C. Nhân tế bào sinh dưỡng
D. Bao phấn
A
Câu 5: Ở thực vật hạt kín thụ tinh là:
A. Tế bào trong bao phấn
B. Tế bào sinh sản
C. Nhân tế bào sinh dưỡng
D. Bao phấn
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)