Bài 42. Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hóa của sinh giới

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Mai | Ngày 11/05/2019 | 124

Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hóa của sinh giới thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG.
TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO, CHÀO CÁC EM HỌC SINH.
CHÚC SỨC KHOẺ, VÀ THÀNH CÔNG
Người thực hiện : Huỳnh Châu Lyna
Môn sinh học 12
Tiết 43: Bài 24
NGUỒN GỐC CHUNG VÀ CHIỀU HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA SINH GIỚI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Loài mới được hình thành theo những con đường nào?
Loài mới được hình thành theo 3 con đường
Hình thành loài bằng con đường địa lí
Hình thành loài bằng con đường sinh thái
Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa
Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra như thế nào? lấy ví dụ minh họa.
Loài mở rộng khu phân bố
Chiếm thêm những vùng lãnh thổ
Khu phân bố bị chia nhỏ
CLTN
Tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp
Nòi địa lí
Loài mới
Loài
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sẽ Ngô
Nòi Châu ÂU
Nòi Trung Quốc
Nòi Ấn Độ
Dạng lai tự nhiên
Dạng lai tự nhiên
VÍ DỤ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 43: Bài 24
NGUỒN GỐC CHUNG VÀ CHIỀU HƯỚNG TIẾN HÓA CỦA SINH GIỚI
NỘI DUNG CHÍNH:
Phân li tính trạng và sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Đồng quy tính trạng
Chiều hướng tiến hóa
I PHÂN LI TÍNH TRẠNG VÀ SỰ HÌNH THÀNH CÁC NHÓM PHÂN LOẠI
QT: Đ.biến , G phối, CLTN.
Quá trình hình thành loài mới
CLTN là chủ yếu.
-Loài mới được hình thành theo con đường PLTT dưới sự tác động của CLTN là chủ yếu.
-Trong tiến hóa lớn, các nhóm phân loại trên loài được hình thành trên cơ sở nào? Theo con đường nào? Nguồn gốc và chiều hướng tiến hóa như thế nào ?
Loài mới
cách li sinh sản
QT hình thành đặc điểm thích nghi mới .
Sơ đồ H49(sgk) sau đây cho ta biết những thông tin gì ? Từ đó suy ra điều gì ?
4
5
6
8
Họ 1
Họ 2
Họ 4
Họ 3
Bộ II
Lớp
B ộ I
Loài hiện tại
1
2
3
7
Chi
G
PLTT
T1
Cĩ nh?n x�t gì v? nh?p di?u ti?n hố ? c�y ph�t sinh tr�n
G
T2
A
( H -49. SƠ ĐỒ PLTT. )
L5
L6
L7
L8
L .Nguyên thuỷ
L10
L11
L12
L13
L14
L15
L16
L17
L18
L19
L 9
Chi 2
Chi 3
Chi 4
Chi 5
Chi 6
Chi 7
Chi 8
L2
L3
L4
Các loài như thế nào thì được xếp cùng chi ?
Loài hiện tại
GHI
A
( H -49. SƠ ĐỒ PLTT. )

L5
L6
L7
L8
L 9
Chi1
Chi 2
Chi 3
Chi 4
L1
L2
L3
L4
4
3
2
1
2
1
HỌ 1
HỌ 2
Bộ 1
Bộ 2
Lớp 1
2
1
Các chi như thế nào thì được xếp cùng họ ?
Các họ như thế nào thì được xếp cùng bộ ?
Các loài có chung nguồn gốc trực tiếp, được xếp cùng chi.
C�U H?I TR?C NGHI?M
Câu 9: Các loài có chung .... trực tiếp thì được xếp vào một chi.
Các chi có chung nguồn gốc trực tiếp được xếp vào một ..
Nguồn gốc
họ
PHÂN LI TRONG GIỐNG CHIM SẼ
-PLTT laø hieän töôïng töø moät daïng sinh vaät ban ñaàu bieán ñoåi theo nhieàu höôùng khaùc nhau hình thành nhiều dạng sinh vật mới.
-Nguyên nhân:
Do CLTN tiến hành theo hướng khác nhau trên nhiều nhóm đối tượng sinh vật.


-Heä quaû: Töø moät daïng sinh vaät ban ñaàu hình thaønh nhieàu daïng sinh vaät môùi khaùc nhau roõ reät vaø khaùc xa vôùi toå tieân.
-Ý nghĩa: PLTT giải thích sự hình thành nhiều dạng sinh vật mới xuất phát từ một dạng sinh vật tổ tiên chung.
TL
C�u 3: Ph�n li tính tr?ng giải thích hi?n tu?ng:
a. C�c lồi cĩ ngu?n g?c kh�c nhau nhung hình thái tuong t? nhau m?t v�i co quan.
b. T? m?t d?ng ban d?u biến đ?i theo nhi?u hu?ng kh�c nhau t?o n�n s? da d?ng c?a sinh gi?i.
c. C�c lịai kh�c nhau cĩ hình th�i kh�c nhau.
d. C�c lồi cĩ ngu?n g?c chung nhung kh�c nhau.
C�U H?I TR?C NGHI?M
ĐỒNG QUI TÍNH TRẠNG
LỚP THÚ
LỚP BÒ SÁT
LỚP CÁ
CÁ MẬP
NGƯ LONG
CÁ VOI
-ÑQTT laø caùc daïng sinh vaät khaùc xa nhau veà vò trí phaân loaïi nhöng coù ñaëc ñieåm hình thaùi töông töï nhau ôû vaøi cô quan.

-Nguyên nhân :
Do CLTN tiến hành theo nhiều hướng tương tự nhau trên nhiều đối tượng sinh vật.
II. ĐỒNG QUI TÍNH TRẠNG
Hệ quả :
Hình thành các nhóm sinh vật khác xa nhau về vị trí phân loại nhưng giống nhau về hình thái
Y� nghĩa:
Giải thích sự giống nhau về hình dạng các sinh vật khác nhauvề vị trí phân loại
C�u 4: Hi?n tu?ng d?ng qui tính tr?ng gi?i thích:
A.S? gi?ng nhau v? m?t v�i d?c di?m hình th�i c?a sinh v?t thu?c c�c nhĩm ph�n lo?i kh�c nhau.
b. Vai trị c?a chon l?c t? nhi�n.
c. C�c lồi gi?ng nhau vì c�ng chung ngu?n g?c.
d. C�c lồi kh�c nhau cĩ hình th�i kh�c nhau.
C�U H?I TR?C NGHI?M
Phân li tính trạng
Đồng quy tính trạng
cá voi
cá mập
Thằn lằn cá�
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU
Từ một dạng ban đầu hình thành nhiều dạng mới khác xa tổ tiên
Khác nhau về các nhóm phân loại nhưng giống nhau về hình thái
Gi?i thich s? hình th�nh nhi?u d?ng sinh v?t moi t? m?t t? ti�n chung
Giải thích sự giống nhau về hình dạng các sinh vật khác nhau
CLTN
CLTN
Là hiện tượng từ một dạng sinh vật ban đầu biến đổi theo nhiều hướng khác nhau tạo nên sự đa dạng phong phú.
Là các dạng sinh vật khác xa nhau về vị trí phân loại nhưng biến đổi theo hướng tương tự nhau
III. CHI?U HU?NG TI?N HỐ
-Ngaøy caøng ña daïng, phong phuù.
-Toå chöùc cô theå ngaøy caøng cao.
-Thích nghi ngaøy caøng hôïp lí.

Y1 y2 y3
chao
Câu 1.Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào sau đây là cơ bản nhất?
a/ Tổ chức ngày càng cao.
b/ Ngày càng đa dạng và phong phú.
c/ Thích nghi ngày càng hợp lí.
d/ Tất cả đều đúng
Bm s16
C�U H?I TR?C NGHI?M
Câu 5 -Nguyên nhân làm cho các nhóm sinh vật có tổ chức cơ thể thấp tồn tại song song với nhóm sinh vật có tổ chức cơ thể cao.
a/ Sinh vật có tổ chức cơ thể thấp nhưng có khả năng thay đổi để thích nghi với điều kiện sống.
b/ Do nguồn thức ăn của sinh vật thấp phong phú và nhóm sinh vật thấp có khả năng kí sinh .
c/ Các nhóm sinh vật tiến hoá với những tốc độ không đều nhau trong lịch sử tiến hoá.
d/ Cả a và c đều đúng.
Bm s11
C�U H?I TR?C NGHI?M
Xin chân thành cám ơn
Lãnh đạo trường thpt đăk song
các đồng nghiệp
các em học sinh
sở Gd & Đt tỉnh đăk nông
22
Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài thì quá trình nào sau đây là đóng vai trò quyết định?
a/ Quá trình đột biến .
b/ Quá trình giao phối .
c/ Quá trình chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.
d/Quá trình hình thành loài mới.
Câu 2
C�U H?I TR?C NGHI?M
CH�C M?NG B?N D� D�NG
1 2 3 4 5 6
SAI RỒI, THỬ LẠI NHÉ
1 2 3 4 5 6
Nhóm SV chưa có tế bào
Sinh vật đa bào

VIRUS
VI KHUẨN
NẤM,TẢO,ĐVNS (dơn bào)
NẤM, TẢO, ĐỊA Y
THỰC VẬT
ĐỘNG VẬT
Nhóm SV có tế bào
Sinh vật có tế bào hoàn chỉnh
Sinh vật có tế bào chưa hoàn chỉnh
Những mầm mống sống đầu tiên
NGUỒN GỐC CHUNG CỦA CÁC LOÀI
Sinh vật đơn bào
22
3- Thích nghi ngày càng hợp lí
- Giữa các bộ phận trong cơ thể sinh vật luôn có sự thống nhất, và thống nhất giữa cơ thể với môi trường.
- Những loài mới xuất hiện sau, thích nghi hơn, thay thế những loài kém thích nghi đã xuất hiện trước đó.
-Những dạng sống có tổ chức cơ thể thấp vẫn tồn tại bên cạnh các dạng sống có tổ chức cơ thể cao.
Thích nghi là hướng cơ bản nhất.
18
2- Tổ chức cơ thể ngày càng cao:
?. Tổ chức cơ thể từ dạng chưa có tế bào đến đơn bào rồi đa bào.
?. Tổ chức cơ thể ngày càng phân hóa về cấu tạo, chuyên hóa về chức năng.


18
1-Sinh giôùi ngaøy caøng ña daïng, phong phuù.
-Töø moät soá ít daïng nguyeân thuyû taïo neân giôùi thöïc vaät coù 50 vaïn loaøi , ñoäng vaät coù 1,5 trieäu loaøi.
18
I.PHÂN LI TÍNH TRẠNG VÀ SỰ HÌNH THÀNH CÁC NHÓM PHÂN LOẠI
? Từ sơ đồ, ta suy ra toàn bộ sinh giới đa dạng và phong phú ngày nay đều có chung một nguồn gốc.

? Có loài biến đổi nhiều, hình thành được nhiều loài con cháu, có loài hầu như không biến đổi so với dạng nguyên thủy (Hoá thạch sống). Nhiều loài kém thích nghi đã bị diệt vong, ngày nay chỉ còn các di tích hoá thạch.
TL
? Nhịp điệu tiến hoá trong mỗi nhánh cây phát sinh là khác nhau. Điều này phụ thuộc nhiều vào kiểu gen của loài và cường độ CLTN trong mỗi nhánh của cây phát sinh
VD:_Con sam (Limulus) vẫn giữ nguyên hình dạng từ kỷ Xilua cách đây 400 triệu năm.
Cá vây chân (Latimeria) vẫn giữ hình dạng nguyên thuỷ cách đây 300 triệu năm.
Giun, sán sống kí sinh đã tiêu giảm một số cơ quan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)