Bài 42. Hệ sinh thái

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thi | Ngày 08/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Hệ sinh thái thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG III
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
BÀI 42: HỆ SINH THÁI
I. Khái niệm hệ sinh thái
II. Các thành phần cấu trúc của
hệ sinh thái
III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
QUẦN XÃ
NƠI SỐNG
CỦA QUẦN XÃ
(SINH CẢNH)
Thành phần bao trùm bên ngoài của quần xã gọi là gì?

H? sinh th�i là gì?
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (khu vực sống của quần xã).
- VD: hệ sinh thái ao hồ, đồng ruộng, rừng,..:
Tiết 52 – Bài 50
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI
Trao đổi vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra như thế nào?
- Chức năng: thực hiện chức năng của một tổ chức sống: trao đổi vật chất và năng lượng giữa hệ sinh thái với môi trường thông qua 2 quá trình: tổng hợp và phân giải vật chất.
- Đặc điểm:
+ Là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
+ Là một hệ động lực mở và tự điều chỉnh.
+ Có kích thước rất đa dạng.
Ao cá nhỏ
Khu vườn rau
Hoang mạc
Rừng rậm nhiệt đới
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI.
1. Thành phần vô sinh (sinh cảnh)
Nêu đặc điểm của các thành phần vô sinh?
- C�c y?u t? khí h?u.
- C�c y?u t? th? nhu?ng.
- Nu?c v� x�c sinh v?t trong mơi tru?ng.

2. Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật)
Nêu đặc điểm của các thành phần hữu sinh?
Phân biệt các nhóm sinh vật trong thành phần hữu sinh?
2. Thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật)
Chủ yếu thực vật và một số vi sinh vật tự dưỡng.
Có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ.
Sinh vật ăn thực vật và sinh vật ăn động vật.
Vi khuẩn, nấm, giun,…
Phân giải xác chết và chất thải của vi sinh vật.
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI.
1. Hệ sinh thái tự nhiên
Hệ sinh thái thảo nguyªn
a. Hệ sinh thái trên cạn
rừng lá rộng ôn đới
rừng mưa nhiệt đới
ĐỒNG CỎ
rừng thông
Hệ sinh thái sa mạc
HOANG MẠC
THẢO NGUYÊN
Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông)
Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ)
b. Hệ sinh thái dưới nước
Hệ sinh thái vùng biển- ven bờ
2. HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO.
Thành phố
Lúa nương
Đồi cà phê
III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất
Phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo?
( thảo luận nhóm 2 phút)
Hệ sinh thái tự nhiên
Hệ sinh thái nhân tạo
Ít
Thấp
Cao
Nhanh
Chậm
Cao
Thấp
Nhiều
III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất
thảo luận nhóm 2 phút
III. các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất
Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái nhân tạo?

Tác động của con người đến hệ sinh thái?

Câu 1 :Hệ sinh thái gồm ?
A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh
B.Quần xã sinh vật và sinh cảnh
C.Diễn thế sinh thái và sinh cảnh
D.các quần thể sinh vật cùng loài và sinh cảnh
Protein, lipit, gluxit, vitamin, enzim...
Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, khí áp, gió...
Cây xanh và vsv có khả năng hóa tổng hợp
Động vật dị dưỡng thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau
Sinh vật dị dưỡng: nấm, vsv sống hoại sinh
Quần xã sinh vật
Môi trường vật lí
O2, N2, CO2, H2O, các muối khoáng
CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của hệ sinh thái tự nhiên
A. gồm sinh cảnh và quần xã sinh vật
B.là hệ mở luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
C.gồm 2 thành phần vô sinh với hữu sinh
D. Do con người tạo ra và luôn thực hiện các biện pháp cải tạo .
Hướng dẫn về nhà
- Học bài
- Trả lời câu 1,2,3 4 SGK/190
- Đọc bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)