Bài 42. Hệ sinh thái
Chia sẻ bởi Hà Gia Bằng |
Ngày 08/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Hệ sinh thái thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 42: HỆ SINH THÁI
I – KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI
I – KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI
- Hệ sinh thái gồm: quần xã sinh vật và sinh cảnh
- Sinh vật trong quần xã tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
=> Nhờ đó, hệ sinh thái là hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
II – CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI
6
HỆ SINH THÁI
Thành phần vô sinh (Sinh cảnh)
Thành phần hữu sinh (Quần xã sinh vật)
II – CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI
1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh)
- Gồm: ánh sáng, khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, gió…), đất, nước, xác sinh vật…
2.Thành phần hữu sinh (Quần xã sinh vật)
Kể tên các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
3 nhóm sinh vật
Sinh vật sản xuất
- Có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
- Gồm: thực vật (là chủ yếu) và 1 số vi sinh vật tự dưỡng.
3 nhóm sinh vật
Sinh vật sản xuất
b. Sinh vật tiêu thụ
- Gồm động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
c. Sinh vật phân giải
Phân giải xác và chất thải của sinh vật -> chất vô cơ.
Gồm vi khuẩn, nấm, giun đất, sâu bọ…
2.Thành phần hữu sinh (Quần xã sinh vật)
HỆ SINH THÁI RỪNG NHIỆT ĐỚI
- HST tự nhiên
HST trên cạn
HST dưới nước
: Rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc,
savan đồng cỏ, thảo nguyên, rừng lá rộng ôn đới, rừng thông phương Bắc, đồng rêu hàn đới.
Nước mặn
Nước ngọt
: rừng ngập mặn,
rạn san hô, biển khơi
Nước đứng
Nước chảy
- HST nhân tạo
III.CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
: đồng ruộng, rừng trồng, thành phố…
+ Được bổ sung nguồn vật chất và năng lượng khác, có các biện pháp cải tạo => Nâng cao hiệu quả sử dụng.
Rừng mưa nhiệt đới
HST TỰ NHIÊN – Trên cạn
Sa mạc
Đồng rêu hàn đới
Rừng ngập mặn
HST TỰ NHIÊN – Dưới nước
Nước mặn
Rạn san hô
Vịnh Hạ Long
Biển khơi
Nước ngọt
Hồ Ba Bể
Hệ sinh thái nước chảy (suối)
HST nhân tạo - Đồng ngô
Thành phố
SO SÁNH HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VỚI HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO ?
- Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau
- Luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
Ít
Thấp, dễ bị sâu bệnh
Cao
Nhanh
Chậm
Cao
Thấp
Nhiều
Mặt Trời
Mặt Trời và nguồn năng lượng khác (bón phân…)
Cháy rừng
Cháy rừng tràm U Minh Thượng tháng 3 - 2002
Rừng bị tàn phá
Rừng bị đốt cháy
Lũ lụt
Hạn hán
Các biện pháp bảo vệ HST trên trái đất:
Bảo vệ rừng và trồng rừng.
Hạn chế rác thải,chất hóa học gây ô nhiễm.
Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Bảo vệ tài nguyên SV: (Bảo vệ các loài quý hiếm, hạn chế sự phát triển quá mức của các loài SV gây hại gây mất cân bằng sinh thái) .
Câu 1: Hệ sinh thái gồm ?
A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh
B. Quần xã sinh vật và sinh cảnh
C. Diễn thế sinh thái và sinh cảnh
D. Các quần thể sinh vật cùng loài và sinh cảnh
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của hệ sinh thái tự nhiên
A. Gồm sinh cảnh và quần xã sinh vật
B. Là hệ mở luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
C. Gồm 2 thành phần vô sinh với hữu sinh
D. Do con người tạo ra và luôn thực hiện các biện pháp cải tạo .
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3 : Kiểu hệ sinh thái nào sau đây
có đặc điểm : Năng lượng mặt trời là
năng lượng đầu vào chủ yếu, được
cung cấp thêm một phần vật chất
và có số lượng loài hạn chế ?
A . Hệ sinh thái biển.
B . Hệ sinh thái thành phố.
C . Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
D. Hệ sinh thái nông nghiệp
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4 : Loài nào trong số những sinh
vật sau đây không phải là sinh vật
sản xuất?
A . Dương xỉ
B . Tảo đỏ
C . Dây tơ hồng
D. Thực vật bậc cao
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Những đơn vị sau đây là
những hệ sinh thái điển hình, loại trừ:
A . Thái Bình Dương
B . Mặt Trăng
C . Một con suối nhỏ trong rừng
D. Một cái ao nhỏ đầu làng
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- Học và trả lời câu hỏi SGK .
- Nghiên cứu trước bài tiếp theo.
Xin trân trọng cảm ơn!
I – KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI
I – KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI
- Hệ sinh thái gồm: quần xã sinh vật và sinh cảnh
- Sinh vật trong quần xã tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các thành phần vô sinh của sinh cảnh.
=> Nhờ đó, hệ sinh thái là hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
II – CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI
6
HỆ SINH THÁI
Thành phần vô sinh (Sinh cảnh)
Thành phần hữu sinh (Quần xã sinh vật)
II – CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI
1. Thành phần vô sinh (Sinh cảnh)
- Gồm: ánh sáng, khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, gió…), đất, nước, xác sinh vật…
2.Thành phần hữu sinh (Quần xã sinh vật)
Kể tên các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
3 nhóm sinh vật
Sinh vật sản xuất
- Có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ
- Gồm: thực vật (là chủ yếu) và 1 số vi sinh vật tự dưỡng.
3 nhóm sinh vật
Sinh vật sản xuất
b. Sinh vật tiêu thụ
- Gồm động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
c. Sinh vật phân giải
Phân giải xác và chất thải của sinh vật -> chất vô cơ.
Gồm vi khuẩn, nấm, giun đất, sâu bọ…
2.Thành phần hữu sinh (Quần xã sinh vật)
HỆ SINH THÁI RỪNG NHIỆT ĐỚI
- HST tự nhiên
HST trên cạn
HST dưới nước
: Rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc,
savan đồng cỏ, thảo nguyên, rừng lá rộng ôn đới, rừng thông phương Bắc, đồng rêu hàn đới.
Nước mặn
Nước ngọt
: rừng ngập mặn,
rạn san hô, biển khơi
Nước đứng
Nước chảy
- HST nhân tạo
III.CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT
: đồng ruộng, rừng trồng, thành phố…
+ Được bổ sung nguồn vật chất và năng lượng khác, có các biện pháp cải tạo => Nâng cao hiệu quả sử dụng.
Rừng mưa nhiệt đới
HST TỰ NHIÊN – Trên cạn
Sa mạc
Đồng rêu hàn đới
Rừng ngập mặn
HST TỰ NHIÊN – Dưới nước
Nước mặn
Rạn san hô
Vịnh Hạ Long
Biển khơi
Nước ngọt
Hồ Ba Bể
Hệ sinh thái nước chảy (suối)
HST nhân tạo - Đồng ngô
Thành phố
SO SÁNH HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VỚI HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO ?
- Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau
- Luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
* Giống nhau:
* Khác nhau:
Ít
Thấp, dễ bị sâu bệnh
Cao
Nhanh
Chậm
Cao
Thấp
Nhiều
Mặt Trời
Mặt Trời và nguồn năng lượng khác (bón phân…)
Cháy rừng
Cháy rừng tràm U Minh Thượng tháng 3 - 2002
Rừng bị tàn phá
Rừng bị đốt cháy
Lũ lụt
Hạn hán
Các biện pháp bảo vệ HST trên trái đất:
Bảo vệ rừng và trồng rừng.
Hạn chế rác thải,chất hóa học gây ô nhiễm.
Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Bảo vệ tài nguyên SV: (Bảo vệ các loài quý hiếm, hạn chế sự phát triển quá mức của các loài SV gây hại gây mất cân bằng sinh thái) .
Câu 1: Hệ sinh thái gồm ?
A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh
B. Quần xã sinh vật và sinh cảnh
C. Diễn thế sinh thái và sinh cảnh
D. Các quần thể sinh vật cùng loài và sinh cảnh
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của hệ sinh thái tự nhiên
A. Gồm sinh cảnh và quần xã sinh vật
B. Là hệ mở luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
C. Gồm 2 thành phần vô sinh với hữu sinh
D. Do con người tạo ra và luôn thực hiện các biện pháp cải tạo .
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3 : Kiểu hệ sinh thái nào sau đây
có đặc điểm : Năng lượng mặt trời là
năng lượng đầu vào chủ yếu, được
cung cấp thêm một phần vật chất
và có số lượng loài hạn chế ?
A . Hệ sinh thái biển.
B . Hệ sinh thái thành phố.
C . Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
D. Hệ sinh thái nông nghiệp
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 4 : Loài nào trong số những sinh
vật sau đây không phải là sinh vật
sản xuất?
A . Dương xỉ
B . Tảo đỏ
C . Dây tơ hồng
D. Thực vật bậc cao
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Những đơn vị sau đây là
những hệ sinh thái điển hình, loại trừ:
A . Thái Bình Dương
B . Mặt Trăng
C . Một con suối nhỏ trong rừng
D. Một cái ao nhỏ đầu làng
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- Học và trả lời câu hỏi SGK .
- Nghiên cứu trước bài tiếp theo.
Xin trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Gia Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)