Bài 42. Hệ sinh thái
Chia sẻ bởi Lê Hoài Nam |
Ngày 08/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Hệ sinh thái thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chương III:
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
SINH CẢNH
QUẦN XÃ
HỆ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã.
Ví dụ:
HST rạn san hô
HST rừng nhiệt đới
Trong HST, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của MT tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST:
Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
+ Ánh sáng, khí hậu, đất, nước…
+ Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường.
- Thành phần hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ.
+ Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn.
+ Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm.
- Thành phần hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất………….
+ Sinh vật tiêu thụ…………..
+ Sinh vật phân giải…….......
Ví dụ: trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau: lúa, cua, chim, sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm… Hãy xếp các sinh vật trên theo các nhóm sinh vật của TP hữu sinh.
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
a. Các hệ sinh thái trên cạn:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
a. Các hệ sinh thái trên cạn:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
a. Các hệ sinh thái trên cạn:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
b. Các hệ sinh thái dưới nước:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
b. Các hệ sinh thái dưới nước:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Là hệ sinh thái được con người cải tạo và xây dựng nên.
* Ví dụ: đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng, thành phố....
* Khác nhau:
Ít
Thấp, dễ bị sâu bệnh
Cao, khó bị sâu bệnh
Nhanh
Chậm
Cao
Thấp
Nhiều
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
* Giống nhau:
Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
Câu 1. Một hệ sinh thái điển hình gồm 2 thành phần cấu trúc là:
A. Thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
B. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng.
D. Thực vật và động vật.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 2. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Con chuột.
B. Cây lúa.
C. Rắn.
D. Vi khuẩn.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không được xem và một hệ sinh thái điển hình
A. Một cánh đồng cỏ.
B. Thái bình dương.
C. Mặt trăng.
D. khu rừng ngập nặm.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 4. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm:
A. Thực vật và động vật.
B. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 6. Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành.
A. Quần thể B. Quần xã
C. Hệ sinh thái D. Chuỗi thức ăn.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 7. Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định?
A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau
C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Học bài và trả lời câu hỏi ở trang 190
Nghiên cứu bài tiếp theo “TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI”.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
TIẾT HỌC KẾT THÚC.
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH,
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC !
Ánh sáng
Khí hậu
Đất
Nước
Xác sinh vật
SINH CẢNH
QUẦN XÃ
SV Sản xuất
SV tiêu thụ
HỆ SINH THÁI
SV phân giải
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
SINH CẢNH
QUẦN XÃ
HỆ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã.
Ví dụ:
HST rạn san hô
HST rừng nhiệt đới
Trong HST, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của MT tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST:
Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
+ Ánh sáng, khí hậu, đất, nước…
+ Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường.
- Thành phần hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ.
+ Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn.
+ Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm.
- Thành phần hữu sinh:
+ Sinh vật sản xuất………….
+ Sinh vật tiêu thụ…………..
+ Sinh vật phân giải…….......
Ví dụ: trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau: lúa, cua, chim, sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm… Hãy xếp các sinh vật trên theo các nhóm sinh vật của TP hữu sinh.
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
a. Các hệ sinh thái trên cạn:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
a. Các hệ sinh thái trên cạn:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
a. Các hệ sinh thái trên cạn:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
b. Các hệ sinh thái dưới nước:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Hệ sinh thái tự nhiên:
b. Các hệ sinh thái dưới nước:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT:
2. Hệ sinh thái nhân tạo:
Là hệ sinh thái được con người cải tạo và xây dựng nên.
* Ví dụ: đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng, thành phố....
* Khác nhau:
Ít
Thấp, dễ bị sâu bệnh
Cao, khó bị sâu bệnh
Nhanh
Chậm
Cao
Thấp
Nhiều
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI
* Giống nhau:
Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
Câu 1. Một hệ sinh thái điển hình gồm 2 thành phần cấu trúc là:
A. Thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
B. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng.
D. Thực vật và động vật.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 2. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Con chuột.
B. Cây lúa.
C. Rắn.
D. Vi khuẩn.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không được xem và một hệ sinh thái điển hình
A. Một cánh đồng cỏ.
B. Thái bình dương.
C. Mặt trăng.
D. khu rừng ngập nặm.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 4. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm:
A. Thực vật và động vật.
B. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 6. Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành.
A. Quần thể B. Quần xã
C. Hệ sinh thái D. Chuỗi thức ăn.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 7. Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định?
A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau
C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Học bài và trả lời câu hỏi ở trang 190
Nghiên cứu bài tiếp theo “TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI”.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
TIẾT HỌC KẾT THÚC.
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH,
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC !
Ánh sáng
Khí hậu
Đất
Nước
Xác sinh vật
SINH CẢNH
QUẦN XÃ
SV Sản xuất
SV tiêu thụ
HỆ SINH THÁI
SV phân giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoài Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)