Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Huy |
Ngày 09/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Sinh sản là gì? ở sinh vật có những hình thức sinh sản nào?
Sinh sản là gì? ở sinh vật có những hình thức sinh sản nào?
Chương IV: Sinh sản
A. Sinh sản ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
I. Khái niệm chung về sinh sản
- Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo cho sự phát triển liên tục của loài.
- Có 2 kiểu sinh sản
+ Sinh sản vô tính.
+ Sinh sản hữu tính.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
1. Sinh sản vô tính là gì?
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái. Cây con giống nhau và giống cây mẹ.
2. Các hình thức sinh sản vô tính
+ Sinh sản bằng bào tử.
+ Sinh sản sinh dưỡng.
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
a. Sinh sản bằng bào tử
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
a. Sinh sản bằng bào tử
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản bằng bào tử ở dương xỉ
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản bằng bào tử ở rêu
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Thể giao tử (n)
Túi tinh
(n)
Túi noãn
(n)
Tinh trùng
(n)
Noãn cầu
(n)
Hợp tử
(2n)
Thể bào tử
(2n)
Túi bào tử
(2n)
Bào tử
(n)
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Sinh sản bằng bào tử
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
- Đặc điểm của sinh sản bằng bào tử:
+ Cơ thể mới được phát triển từ bào tử.
+ Trong chu trình sống có sự xen kẽ 2 thế hệ giao tử thể và bào tử thể.
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử
- Ý nghĩa của sinh sản bằng bào tử:
+ Giúp tạo được nhiều cá thể của 1 thế hệ.
+ Dễ dàng phát tán, mở rộng vùng phân bố của loài.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b. Sinh sản sinh dưỡng
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b. Sinh sản sinh dưỡng
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
- Khái niệm: Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản vô tính trong đó cơ thể con được tạo thành từ một bộ phận sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b. Sinh sản sinh dưỡng
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
- Hình thức sinh sản
+ Thân: xương rồng bà, hoa quỳnh, khoai tây, gừng, cỏ tranh, củ gấu…
+ Rễ: cây ngấy (họ hoa hồng), củ khoai lang…
+ Lá: cây thuốc bỏng, cây hoa đá, cây thu hải đường.
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
a. Phương pháp giâm, chiết, ghép:
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
a. Phương pháp giâm, chiết, ghép:
Giâm cành
Chiết cành
Ghép chồi, cành
Cách tiến hành
Đối tượng thích hợp
Ý nghĩa
Cắt một đoạn thân hoặc cành, cắm hoặc vùi xuống đất cho nó đâm rễ phụ và mọc thành cây mới.
Lấy đất bọc xung quanh một đoạn thân hay cành đã bóc lớp vỏ. Khi chỗ đó mọc rễ sẽ cắt rời cành đem trồng thành cây mới.
Lấy một đoạn thân, cành hay chồi của cây này ghép lên thân hay gốc của một cây khác. Chỗ ghép sẽ liền và cành ghép được ghép nuôi dưỡng thành cây mới.
Mía, sắn, dâu tằm, rau ngót…
Cam, chanh, bưởi…
Đào, chanh, táo…
- Giữ nguyên được tính trạng tốt mà con người mong muốn.
- Sớm cho thu hoạch.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Ghép mắt
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Ghép cành – Ghép nối
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Ghép cành (Ghép nối)
Ghép áp cành
Cách nuôi cấy mô ở cà rốt (1) và cây khoai tây trong ống nghiệm (2)
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Quy trình
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
Chọn vật liệu
Nuôi cấy
Khử trùng
Tạo chồi
Tạo rễ
Cấy vào môi trường
Thích ứng
Trồng cây ra vườn ươm
Cây con
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
- Cơ sở khoa học:
Tính toàn năng của tế bào : Mỗi tế bào của cơ thể thực vật nào đó đều chứa bộ gen với đầy đủ thông tin di truyền của loài đó -> Nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp tế bào đó có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
- Ý nghĩa:
+ Tạo nhanh giống ở quy mô công nghiệp kể cả những loại cây khó nhân giống bằng phương pháp thông thường, phục chế giống cây quý.
+ Đảm bảo các đặc tính di truyền mong muốn.
+ Tạo giống sạch bệnh, cho hiệu quả kinh tế cao.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
Thành tựu:
Áp dụng cho nhiều đối tượng như chuối, phong lan, khoai tây, lúa…
Nhân giống lan hồ điệp bằng nuôi cấy mô
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản là gì? ở sinh vật có những hình thức sinh sản nào?
Chương IV: Sinh sản
A. Sinh sản ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
I. Khái niệm chung về sinh sản
- Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo cho sự phát triển liên tục của loài.
- Có 2 kiểu sinh sản
+ Sinh sản vô tính.
+ Sinh sản hữu tính.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
1. Sinh sản vô tính là gì?
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái. Cây con giống nhau và giống cây mẹ.
2. Các hình thức sinh sản vô tính
+ Sinh sản bằng bào tử.
+ Sinh sản sinh dưỡng.
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
a. Sinh sản bằng bào tử
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
a. Sinh sản bằng bào tử
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản bằng bào tử ở dương xỉ
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản bằng bào tử ở rêu
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Thể giao tử (n)
Túi tinh
(n)
Túi noãn
(n)
Tinh trùng
(n)
Noãn cầu
(n)
Hợp tử
(2n)
Thể bào tử
(2n)
Túi bào tử
(2n)
Bào tử
(n)
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Sinh sản bằng bào tử
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
- Đặc điểm của sinh sản bằng bào tử:
+ Cơ thể mới được phát triển từ bào tử.
+ Trong chu trình sống có sự xen kẽ 2 thế hệ giao tử thể và bào tử thể.
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử
- Ý nghĩa của sinh sản bằng bào tử:
+ Giúp tạo được nhiều cá thể của 1 thế hệ.
+ Dễ dàng phát tán, mở rộng vùng phân bố của loài.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b. Sinh sản sinh dưỡng
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b. Sinh sản sinh dưỡng
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
- Khái niệm: Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản vô tính trong đó cơ thể con được tạo thành từ một bộ phận sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b. Sinh sản sinh dưỡng
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
- Hình thức sinh sản
+ Thân: xương rồng bà, hoa quỳnh, khoai tây, gừng, cỏ tranh, củ gấu…
+ Rễ: cây ngấy (họ hoa hồng), củ khoai lang…
+ Lá: cây thuốc bỏng, cây hoa đá, cây thu hải đường.
2. Các hình thức sinh sản vô tính
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
a. Phương pháp giâm, chiết, ghép:
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
a. Phương pháp giâm, chiết, ghép:
Giâm cành
Chiết cành
Ghép chồi, cành
Cách tiến hành
Đối tượng thích hợp
Ý nghĩa
Cắt một đoạn thân hoặc cành, cắm hoặc vùi xuống đất cho nó đâm rễ phụ và mọc thành cây mới.
Lấy đất bọc xung quanh một đoạn thân hay cành đã bóc lớp vỏ. Khi chỗ đó mọc rễ sẽ cắt rời cành đem trồng thành cây mới.
Lấy một đoạn thân, cành hay chồi của cây này ghép lên thân hay gốc của một cây khác. Chỗ ghép sẽ liền và cành ghép được ghép nuôi dưỡng thành cây mới.
Mía, sắn, dâu tằm, rau ngót…
Cam, chanh, bưởi…
Đào, chanh, táo…
- Giữ nguyên được tính trạng tốt mà con người mong muốn.
- Sớm cho thu hoạch.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Ghép mắt
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Ghép cành – Ghép nối
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Ghép cành (Ghép nối)
Ghép áp cành
Cách nuôi cấy mô ở cà rốt (1) và cây khoai tây trong ống nghiệm (2)
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Quy trình
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
Chọn vật liệu
Nuôi cấy
Khử trùng
Tạo chồi
Tạo rễ
Cấy vào môi trường
Thích ứng
Trồng cây ra vườn ươm
Cây con
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
- Cơ sở khoa học:
Tính toàn năng của tế bào : Mỗi tế bào của cơ thể thực vật nào đó đều chứa bộ gen với đầy đủ thông tin di truyền của loài đó -> Nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp tế bào đó có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
- Ý nghĩa:
+ Tạo nhanh giống ở quy mô công nghiệp kể cả những loại cây khó nhân giống bằng phương pháp thông thường, phục chế giống cây quý.
+ Đảm bảo các đặc tính di truyền mong muốn.
+ Tạo giống sạch bệnh, cho hiệu quả kinh tế cao.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
3. Phương pháp nhân giống vô tính
b. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật :
Thành tựu:
Áp dụng cho nhiều đối tượng như chuối, phong lan, khoai tây, lúa…
Nhân giống lan hồ điệp bằng nuôi cấy mô
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)