Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hướng |
Ngày 09/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
? Ví dụ nào sau đây là sinh sản
Quan sát các ví dụ
Đẻ trứng, ấp nở
Nảy chồi
Giâm
Mọc
Nảy mầm
Sinh sản
Sinh sản là gì ? Có những hình thức sinh sản nào ?
1
2
3
4
5
a. Sinh sản bào tử
Cây trưởng thành
Giảm phân
Nguyên phân
Thụ tinh
Lưỡng bội
Đơn bội
(2n)
(2n)
(2n)
Bào tử (n)
Cơ thể mới (n)
Chu trình sinh sản của Rêu
Thân củ (Khoai tây)
thân bò (rau má)
b. Sinh sản sinh dưỡng :
Rễ củ (Khoai lang)
thân bò (dâu tây)
1. Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản cây mới tạo ra từ :
A. một phần của cơ quan sinh dưỡng ( rễ, thân, lá) của cây mẹ
B. chỉ từ một phần của lá
C. chỉ từ một phần của thân
D. chỉ từ một phần của rễ
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
2. Trong các loài thực vật sau: (A) lá sống đời, (B) mía, (C) dương xỉ, (D) rau ngót, (E) rau má, (F) rêu. Những loài nào thuộc hình thức sinh sản sinh dưỡng
(A). (B). (D). (E)
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
3. Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản:
A. Cây con sinh ra từ thân của cây mẹ.
B. Cây con sinh ra từ lá của cây mẹ.
C. Cây con sinh ra từ bào tử của cây mẹ.
D. Cây con sinh ra từ quả của cây mẹ.
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
a. Sinh sản bào tử
Cây trưởng thành
Giảm phân
Nguyên phân
Thụ tinh
Lưỡng bội
Đơn bội
(2n)
(2n)
(2n)
Bào tử (n)
Cơ thể mới (n)
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ở thực vật
Bằng?
Bằng?
Bằng?
THÂN
Rễ
LÁ
Rau má
Lá sống đời
Rễ củ (Khoai lang)
Khoai tây
Hành
Thân củ
Thân củ (Khoai tây)
Thân bò (Rau má)
4. Loài thực vât nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận thân rễ:
A. Lá sống đời
B. Khoai tây
C. Cỏ tranh
D. Khoai lang
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
5. Ưu điểm của các hình thức sinh sản vô tính là:
A. Cây con đa dạng về đặc điểm di truyền
B. Cây con giử nguyên các đặc tính di truyền
C. Cây con thích nghi khi điều kiên môi trường thay đổi
D. Cây con sẽ chết khi điều kiện môi trường thay đổi
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
a. Chiết cành và giâm cành:
3. Các phương pháp nhân giống vô tính:
b. Ghép chồi và ghép cành:
Ghép cành
Ghép Chồi
c. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật:
Dứa
Lan hồ điệp
Khoai tây
Chuối
Cây khoai cà
Du d?
4. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống con người và thực vật:
a. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật:
b. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống con người:
Giúp tồn tại và phát triển của loài
- Duy trì các tính trạng tốt có lợi.
- Nhân nhanh giống cây trồng.
- Tạo cây trồng sạch bệnh.
- Phục chế các giống cây trồng quý.
1. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng?
A. Lóng
B. Thân rễ
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Rễ phụ
Củng cố
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
2. Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng cành, mục đích quan trọng của việc buột chặt cành ghép với gốc ghép là để làm gì?
A. Mô dẫn (mạch gỗ) nhanh chóng nối liền với nhau
B. Cành ghép không bị rơi.
C. Nước không bị chãy ra ngoài.
D. a, b, c đúng
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
Quan sát các ví dụ
Đẻ trứng, ấp nở
Nảy chồi
Giâm
Mọc
Nảy mầm
Sinh sản
Sinh sản là gì ? Có những hình thức sinh sản nào ?
1
2
3
4
5
a. Sinh sản bào tử
Cây trưởng thành
Giảm phân
Nguyên phân
Thụ tinh
Lưỡng bội
Đơn bội
(2n)
(2n)
(2n)
Bào tử (n)
Cơ thể mới (n)
Chu trình sinh sản của Rêu
Thân củ (Khoai tây)
thân bò (rau má)
b. Sinh sản sinh dưỡng :
Rễ củ (Khoai lang)
thân bò (dâu tây)
1. Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản cây mới tạo ra từ :
A. một phần của cơ quan sinh dưỡng ( rễ, thân, lá) của cây mẹ
B. chỉ từ một phần của lá
C. chỉ từ một phần của thân
D. chỉ từ một phần của rễ
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
2. Trong các loài thực vật sau: (A) lá sống đời, (B) mía, (C) dương xỉ, (D) rau ngót, (E) rau má, (F) rêu. Những loài nào thuộc hình thức sinh sản sinh dưỡng
(A). (B). (D). (E)
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
3. Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản:
A. Cây con sinh ra từ thân của cây mẹ.
B. Cây con sinh ra từ lá của cây mẹ.
C. Cây con sinh ra từ bào tử của cây mẹ.
D. Cây con sinh ra từ quả của cây mẹ.
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
a. Sinh sản bào tử
Cây trưởng thành
Giảm phân
Nguyên phân
Thụ tinh
Lưỡng bội
Đơn bội
(2n)
(2n)
(2n)
Bào tử (n)
Cơ thể mới (n)
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ở thực vật
Bằng?
Bằng?
Bằng?
THÂN
Rễ
LÁ
Rau má
Lá sống đời
Rễ củ (Khoai lang)
Khoai tây
Hành
Thân củ
Thân củ (Khoai tây)
Thân bò (Rau má)
4. Loài thực vât nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận thân rễ:
A. Lá sống đời
B. Khoai tây
C. Cỏ tranh
D. Khoai lang
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
5. Ưu điểm của các hình thức sinh sản vô tính là:
A. Cây con đa dạng về đặc điểm di truyền
B. Cây con giử nguyên các đặc tính di truyền
C. Cây con thích nghi khi điều kiên môi trường thay đổi
D. Cây con sẽ chết khi điều kiện môi trường thay đổi
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
a. Chiết cành và giâm cành:
3. Các phương pháp nhân giống vô tính:
b. Ghép chồi và ghép cành:
Ghép cành
Ghép Chồi
c. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật:
Dứa
Lan hồ điệp
Khoai tây
Chuối
Cây khoai cà
Du d?
4. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống con người và thực vật:
a. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật:
b. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống con người:
Giúp tồn tại và phát triển của loài
- Duy trì các tính trạng tốt có lợi.
- Nhân nhanh giống cây trồng.
- Tạo cây trồng sạch bệnh.
- Phục chế các giống cây trồng quý.
1. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng?
A. Lóng
B. Thân rễ
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Rễ phụ
Củng cố
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
2. Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng cành, mục đích quan trọng của việc buột chặt cành ghép với gốc ghép là để làm gì?
A. Mô dẫn (mạch gỗ) nhanh chóng nối liền với nhau
B. Cành ghép không bị rơi.
C. Nước không bị chãy ra ngoài.
D. a, b, c đúng
20
Thời gian
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Hết giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hướng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)