Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật
Chia sẻ bởi thanh duy |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Chương IV. Sinh sản
A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Quan sát những ví dụ sau liên quan đến sinh sản
Lá cây sống đời
Tảo đơn bào
Mèo mẹ
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản là gì?
KN: Là quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
Sinh vật có những kiểu sinh sản nào?
- Có 2 kiểu sinh sản: sinh sản vô tính (SSVT) và sinh sản hữu tính (SSHT)
- Vd: SSVT: lá cây sống đời mọc thành cây
SSHT: mèo đẻ con
I. Khái niệm chung về sinh sản
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
Sinh sản vô tính ở thực vật là gì?
KN: SSVT là kiểu sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. (Không có sự tái tổ hợp di truyền)
+ Con cái giống nhau và giống mẹ.
Vd:+ Củ khoai lang nảy mầm mọc thành cây mới.
+ Bào tử hình thành cây rêu mới.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
a) Sinh sản bằng bào tử.
Cây rêu tường
Thể giao tử (cây rêu)
Thể bào tử (sinh ra từ thể giao tử)
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
a) Sinh sản bằng bào tử.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
a) Sinh sản bằng bào tử.
- Đặc điểm:
+ Cơ thể mới được phát triển từ bào tử.
+ Bào tử được hình thành trong túi bào tử của cây trưởng thành (thể bào tử).
+ Con đường phát tán của bào tử: gió, nước, côn trùng…
- Có ở thực vật bào tử như:
rêu, dương xỉ.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
Sinh sản bằng bào tử.
Sinh sản sinh dưỡng.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b) Sinh sản sinh dưỡng.
Cây sống đời được sinh ra từ bộ phận nào của cây mẹ? Đặc điểm của cây con so với cây mẹ?
b) Sinh sản sinh dưỡng.
khoai tây được sinh ra từ bộ phận nào của cây mẹ? Đặc điểm của cây con so với cây mẹ?
Khoai tây ( thân củ)
b) Sinh sản sinh dưỡng.
khoai lang được sinh ra từ bộ phận nào của cây mẹ? Đặc điểm của cây con so với cây mẹ?
Khoai lang ( rễ củ)
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
Sinh sản bằng bào tử.
Sinh sản sinh dưỡng.
- Có ở thực vật bậc cao.
- Đặc điểm: cơ thể con có thể phát triển từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ như: thân, rễ, lá…
VD: Rễ củ: khoai lang
Thân củ: khoai tây.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Em hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
ghép chồi
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Rạch vỏ gốc ghép
Cắt lấy mắt ghép
Luồn mắt ghép vào vết rạch
Buộc dây để giữ mắt ghép
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
ghép cành
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Cắt vát,gọn và sạch
Lấy dây buộc thật chặt cành ghép và gốc ghép
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Chiết cành
Chọn cành chiết
Cắt khoanh vỏ
Bó bầu
Cắt cành chiết
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Giâm lá, cành
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Nuôi cây mô và tế bào thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Nuôi cây mô và tế bào thực vật
Môi trường dinh dưỡng
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
III. Phương pháp nhân giống vô tính
Kết quả phiếu học tập sau:
Lấy một đoạn thân, cành hay chồi của cây này ghép với thân hay gốc của cây khác sao cho ăn khớp với nhau
Lấy đất bọc xung quanh một đoạn thân hay cành đã bóc lớp vỏ. Khi chỗ đó mọc rễ sẽ cắt rời rồi đem trồng
Cắt một đoạn thân, lá, rễ hoặc cành rồi cắm vùi vào đất
Tách tế bào từ các phần khác nhau của cơ thể thực vật rồi nuôi trên môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo thành cây con
Ghép chồi, ghép cành
Chiết cành
Giâm cành
Nuôi cấy tế bào và
mô thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Vai trò của sinh sản vô tính.
a) Đối với đời sống thực vật
- Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài.
b) Đối với đời sống con người.
- Giữ nguyên đặc tính di truyền tốt của bố mẹ.
- Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn.
- Tạo giống cây sạch bệnh.
- Phục chế được gống cây trồng quý đang bị thoái hóa.
- Giá thành thấp, hiệu quả kinh tế cao.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Nhân giống lan hồ điệp bằng nuôi cấy mô
Vài thành tựu về nuôi cấy mô
Nhân giống chuối bằng nuôi cấy mô
Khoai tây được nhân giống bằng nuôi cấy mô
BÀI 42
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
1. Khái niệm
Vô tính
Vô tính
Vô tính
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
Giao tử đực (n)
Giao tử cái (n)
Hợp tử (2n)
Cơ thể mới (2n)
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
Không
Có
Có
Có
Không
Không
- Có qúa trình hình thành và hợp nhất của giao tử đực với giao tử cái
- Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen
- Có gắn với giảm phân
- Sinh sản hữu tính ưu việt hơn so với sinh sản vô tính
+ Tăng khả năng thích nghi
+ Tạo sự đa dạng di truyền
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
Bài 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm
di truyền
2. Cơ sở tế
bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản
hữu tính
Sinh sản
vô tính
Điểm phân
biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
1
A
2
3
4
5
6
7
8
C
D
F
G
B
E
H
A
C
B
E
D
F
H
G
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
- Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
- Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
Cuống
Đế hoa
Tràng hoa
Chi nhị
Bao phấn
Noãn
Đài hoa
Nhị
Bầu nhụy
Vòi nhụy
Núm nhụy
Nhụy
NHỤY
ĐẦU NHUỴ
VÒI NHUỴ
BẦU NHUỴ
BAO PHẤN
CHỈ NHỊ
NHỊ
TRÀNG
ĐÀI
CUỐNG
HOA
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
Hình thành hạt phấn và túi phôi
thụ phấn
thụ tinh
tạo quả, kết hạt
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
I. KHÁI NIỆM
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Giảm phân
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn ( 2n )
Hạt Phấn (thể giao tử đực)
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy 2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn (2n)
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Nội dung
- Mỗi TB đơn bội NP một lần tạo ra hạt phấn
Quá trinh giảm phân
Quá trinh nguyên phân
Từ TB mẹ (2n) trong bao phấn GP tạo 4 TB đơn bội (n)
Hình thành hạt phấn
Tế bào trong bao phấn
Từ TB mẹ (2n) của noãn GP tạo 4 TB đơn bội (n), 3 trong 4 bị thoái hóa
- Hạt phấn có hai TB là TB sinh sản và TB ống phấn
- Một tế bào còn lại nguyên phân 3 lần tạo lên túi phôi gồm 8 nhân
Từ noãn trong bầu nhụy
Hình thành túi phôi
Tế bào xuất phát
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Nhị
Nhụy
Thụ phấn là gì
Các hình thức thụ phấn:
I. KHÁI NIỆM
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Cây đực
Cây B
Cây A
Thế nào là tự thụ phấn ?
Thế nào là thụ phấn chéo ?
2.2. Thụ phấn
Khái niệm Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
I. KHÁI NIỆM
Các hình thức thụ phấn:
- Tự thụ phấn - Thụ phấn chéo
Gió
Con người
Động vật
Thực vật hạt kín thụ phấn
nhờ tác nhân nào ?
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt phấn
nảy mầm
trên núm
nhụy
Ống
phấn
2 giao tử
Tế bào
ống phấn
Tế bào
sinh sản
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân giao tử đực
Nhân tế bào trứng
Hợp tử
Túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
Hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi cây non tự dưỡng thích nghi cao với điều kiện biến đổi của môi trường.
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
Ý nghĩa sinh học của thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt
Quả
Noãn
thụ tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ(giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm
Bầu nhụy
Quả
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
Noãn được thụ tinh
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Noãn
thụ
tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ (giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm)
Bầu nhụy
Quả
Noãn không
được thụ tinh
Quả đơn tính
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Khi quả chín có những biến đổi như thế nào?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Quả có vai trò gì đối sự phát triển của thực vật và đời sống của con người ?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
xin chân thành cảm ơn
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Xin chân thành cảm ơn cô cùng
toàn thể M.N
A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Quan sát những ví dụ sau liên quan đến sinh sản
Lá cây sống đời
Tảo đơn bào
Mèo mẹ
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản là gì?
KN: Là quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
Sinh vật có những kiểu sinh sản nào?
- Có 2 kiểu sinh sản: sinh sản vô tính (SSVT) và sinh sản hữu tính (SSHT)
- Vd: SSVT: lá cây sống đời mọc thành cây
SSHT: mèo đẻ con
I. Khái niệm chung về sinh sản
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
Sinh sản vô tính ở thực vật là gì?
KN: SSVT là kiểu sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. (Không có sự tái tổ hợp di truyền)
+ Con cái giống nhau và giống mẹ.
Vd:+ Củ khoai lang nảy mầm mọc thành cây mới.
+ Bào tử hình thành cây rêu mới.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
a) Sinh sản bằng bào tử.
Cây rêu tường
Thể giao tử (cây rêu)
Thể bào tử (sinh ra từ thể giao tử)
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
a) Sinh sản bằng bào tử.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
a) Sinh sản bằng bào tử.
- Đặc điểm:
+ Cơ thể mới được phát triển từ bào tử.
+ Bào tử được hình thành trong túi bào tử của cây trưởng thành (thể bào tử).
+ Con đường phát tán của bào tử: gió, nước, côn trùng…
- Có ở thực vật bào tử như:
rêu, dương xỉ.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
Sinh sản bằng bào tử.
Sinh sản sinh dưỡng.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
b) Sinh sản sinh dưỡng.
Cây sống đời được sinh ra từ bộ phận nào của cây mẹ? Đặc điểm của cây con so với cây mẹ?
b) Sinh sản sinh dưỡng.
khoai tây được sinh ra từ bộ phận nào của cây mẹ? Đặc điểm của cây con so với cây mẹ?
Khoai tây ( thân củ)
b) Sinh sản sinh dưỡng.
khoai lang được sinh ra từ bộ phận nào của cây mẹ? Đặc điểm của cây con so với cây mẹ?
Khoai lang ( rễ củ)
II.Sinh sản vô tính ở thực vật.
1. Khái niệm:
2. Các hình thức SSVT ở thực vật.
Sinh sản bằng bào tử.
Sinh sản sinh dưỡng.
- Có ở thực vật bậc cao.
- Đặc điểm: cơ thể con có thể phát triển từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ như: thân, rễ, lá…
VD: Rễ củ: khoai lang
Thân củ: khoai tây.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Em hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
ghép chồi
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Rạch vỏ gốc ghép
Cắt lấy mắt ghép
Luồn mắt ghép vào vết rạch
Buộc dây để giữ mắt ghép
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
ghép cành
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Cắt vát,gọn và sạch
Lấy dây buộc thật chặt cành ghép và gốc ghép
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Chiết cành
Chọn cành chiết
Cắt khoanh vỏ
Bó bầu
Cắt cành chiết
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Giâm lá, cành
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Nuôi cây mô và tế bào thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Nuôi cây mô và tế bào thực vật
Môi trường dinh dưỡng
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
III. Phương pháp nhân giống vô tính
Kết quả phiếu học tập sau:
Lấy một đoạn thân, cành hay chồi của cây này ghép với thân hay gốc của cây khác sao cho ăn khớp với nhau
Lấy đất bọc xung quanh một đoạn thân hay cành đã bóc lớp vỏ. Khi chỗ đó mọc rễ sẽ cắt rời rồi đem trồng
Cắt một đoạn thân, lá, rễ hoặc cành rồi cắm vùi vào đất
Tách tế bào từ các phần khác nhau của cơ thể thực vật rồi nuôi trên môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo thành cây con
Ghép chồi, ghép cành
Chiết cành
Giâm cành
Nuôi cấy tế bào và
mô thực vật
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Khái niệm chung về sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật.
Phương pháp nhân giống vô tính
Vai trò của sinh sản vô tính.
a) Đối với đời sống thực vật
- Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài.
b) Đối với đời sống con người.
- Giữ nguyên đặc tính di truyền tốt của bố mẹ.
- Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn.
- Tạo giống cây sạch bệnh.
- Phục chế được gống cây trồng quý đang bị thoái hóa.
- Giá thành thấp, hiệu quả kinh tế cao.
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
Nhân giống lan hồ điệp bằng nuôi cấy mô
Vài thành tựu về nuôi cấy mô
Nhân giống chuối bằng nuôi cấy mô
Khoai tây được nhân giống bằng nuôi cấy mô
BÀI 42
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
1. Khái niệm
Vô tính
Vô tính
Vô tính
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
Giao tử đực (n)
Giao tử cái (n)
Hợp tử (2n)
Cơ thể mới (2n)
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm sinh sản hữu tính
2. Đặc trưng của sinh sản hữu tính
Nghiên cứu mục ( I ) sgk và điền thông tin “có” hoặc “không” vào bảng sau
Cơ thể mới
+
Hợp tử
Giao tử
Giao tử
Không
Có
Có
Có
Không
Không
- Có qúa trình hình thành và hợp nhất của giao tử đực với giao tử cái
- Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen
- Có gắn với giảm phân
- Sinh sản hữu tính ưu việt hơn so với sinh sản vô tính
+ Tăng khả năng thích nghi
+ Tạo sự đa dạng di truyền
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
Bài 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm
di truyền
2. Cơ sở tế
bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản
hữu tính
Sinh sản
vô tính
Điểm phân
biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
1
A
2
3
4
5
6
7
8
C
D
F
G
B
E
H
A
C
B
E
D
F
H
G
I. KHÁI NIỆM
3. Đặc điểm di truyền
2. Cơ sở tế bào học
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra từ một phần của cơ thể mẹ
1. Khái niệm
Sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính
Điểm phân biệt
4. Ý nghĩa
- Nguyên phân
- Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử (2n). Hợp tử phát triển thành cơ thể mới
- Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
- Thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau và giống mẹ ít đa dạng về mặt di truyền
Thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ Có sự đa dạng di truyền cao hơn
- Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt hơn với điều kiện sống thay đổi
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
Cuống
Đế hoa
Tràng hoa
Chi nhị
Bao phấn
Noãn
Đài hoa
Nhị
Bầu nhụy
Vòi nhụy
Núm nhụy
Nhụy
NHỤY
ĐẦU NHUỴ
VÒI NHUỴ
BẦU NHUỴ
BAO PHẤN
CHỈ NHỊ
NHỊ
TRÀNG
ĐÀI
CUỐNG
HOA
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
Hình thành hạt phấn và túi phôi
thụ phấn
thụ tinh
tạo quả, kết hạt
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
I. KHÁI NIỆM
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Giảm phân
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn ( 2n )
Hạt Phấn (thể giao tử đực)
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy (2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Tế bào trong bao phấn (2n)
2n
n
n
n
n
Tế bào kèm
Trứng
Tế bào đối cực
Noãn trong bầu nhụy 2n)
NP 3 lần
Tiêu biến
Tế bào cực
n
n
n
Đại bào tử
đơn bội
Quá trình hình thành túi phôi
Giảm phân.
Túi phôi (thể giao tử cái)
2n
n
n
n
n
Nguyên phân 1 lần
TB ống phấn
Tế bào trong bao phấn (2n)
Hạt Phấn
Quá trình hình thành hạt phấn
Tiểu bào tử đơn bội
TB sinh sản
(Thể giao tử đực)
Giảm phân
Nội dung
- Mỗi TB đơn bội NP một lần tạo ra hạt phấn
Quá trinh giảm phân
Quá trinh nguyên phân
Từ TB mẹ (2n) trong bao phấn GP tạo 4 TB đơn bội (n)
Hình thành hạt phấn
Tế bào trong bao phấn
Từ TB mẹ (2n) của noãn GP tạo 4 TB đơn bội (n), 3 trong 4 bị thoái hóa
- Hạt phấn có hai TB là TB sinh sản và TB ống phấn
- Một tế bào còn lại nguyên phân 3 lần tạo lên túi phôi gồm 8 nhân
Từ noãn trong bầu nhụy
Hình thành túi phôi
Tế bào xuất phát
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Nhị
Nhụy
Thụ phấn là gì
Các hình thức thụ phấn:
I. KHÁI NIỆM
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Cây đực
Cây B
Cây A
Thế nào là tự thụ phấn ?
Thế nào là thụ phấn chéo ?
2.2. Thụ phấn
Khái niệm Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
I. KHÁI NIỆM
Các hình thức thụ phấn:
- Tự thụ phấn - Thụ phấn chéo
Gió
Con người
Động vật
Thực vật hạt kín thụ phấn
nhờ tác nhân nào ?
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt phấn
nảy mầm
trên núm
nhụy
Ống
phấn
2 giao tử
Tế bào
ống phấn
Tế bào
sinh sản
2 giao tử đực
2.2. Thụ phấn
I. KHÁI NIỆM
Khái niệm
Các hình thức thụ phấn
Sự nẩy mầm của hạt phấn
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân giao tử đực
Nhân tế bào trứng
Hợp tử
Túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Nhân cực (2n)
Trứng (n)
2 giao tử đực (n)
Nội nhũ (3n)
Hợp tử (2n)
Hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi cây non tự dưỡng thích nghi cao với điều kiện biến đổi của môi trường.
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
Khái niệm
Thụ tinh kép
Ý nghĩa sinh học của thụ tinh kép
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Hạt
Quả
Noãn
thụ tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ(giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm
Bầu nhụy
Quả
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
Noãn được thụ tinh
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
Noãn
thụ
tinh
Hạt
Hợp tử
Nội nhũ (giàu chất
dinh dưỡng)
Phôi (thân mầm,
rễ mầm, lá mầm)
Bầu nhụy
Quả
Noãn không
được thụ tinh
Quả đơn tính
2.2. Thụ phấn
2.3. Thụ tinh
2.4. Hình thành hạt, quả
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Khi quả chín có những biến đổi như thế nào?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Cấu tạo của hoa
2. Các giai đoạn của quá trình sinh
sản hữu tính ở thực vật có hoa
2.1. Hình thành hạt phấn và túi phôi
2.2. Thụ phấn
2.4. Hình thành hạt, quả
Quả có vai trò gì đối sự phát triển của thực vật và đời sống của con người ?
2.3. Thụ tinh
I. KHÁI NIỆM
xin chân thành cảm ơn
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Xin chân thành cảm ơn cô cùng
toàn thể M.N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: thanh duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)