Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Đỗ Huyền Thương |
Ngày 10/05/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
phenol
Hà Nội, 2005
Giới thiệu trò chơi ô chữ
L I Ê N K Ế T H I Đ R O
E T A N O L
Z A I X E P
O X I H Ó A
L Ê N M E N
H I Đ R O X Y L
L
E
H
P
O
N
P H E N O L
I. Cấu tạo và phân loại
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hoá học
IV. Qui trình điều chế
V. Các ứng dụng thực tế
VI. Bài tập vận dụng
bài giảng: Phenol
P
H
E
N
O
L
cấu tạo
phân loại
MONO
POLI
hidroquinon
o-crezol
m-crezol
p-crezol
Tính chất vật lý
Phenol
Chất rắn, màu trắng
dd có màu vàng hoặc đỏ
Không tan trong nước
Gây bỏng nặng cho da
t0nc = 430C
t0s = 1820C
Tính chất hoá học
O
H
Summary of Phenol Reactions
Tính chất hoá học
Halogenation of Phenols
1> Phản ứng với kim loại kiềm (Na, K, Li,.)_nhóm 1
Phenol Natriphenolat
dd Phenol
Mẩu Na
dd Natriphenolat
Tính chất hoá học
2> Phản ứng với dung dịch kiềm NaOH, KOH_nhóm 2
Phenol Natriphenolat
dd Phenol
dd NaOH
dd Natriphenolat
Tính chất hoá học
3> Phản ứng với dd nước Brom_nhóm 3
Kết tủa trắng của
2,4,6 - tribrom phenol
NaBr + H2SO4
Br2
Br2
Qui trình điều chế phenol
1> Điều chế phenol trong phòng thí nghiệm
T0, p, cao
Qui trình điều chế phenol
Phenol recovery flow sheet
http://www.uyseg.org/greener_industry/pages/phenol/9PhenolNewDev.htm
1> Điều chế phenol trong phòng công nghiệp
C6H6
CH2=CHCH3
H+
C6H5CH(CH3)2
1) O2(kk) ; 2) H2SO4
C6H5OH
+
CH3COCH3
Các ứng dụng thực tế
Thuốc nổ
Dược phẩm
Cao su tổng hợp
Phẩm nhuộm
Chất dẻo
Bài tập vận dụng
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong số các câu sau:
1)Phenol là chất rắn, tan vô hạn trong nước
2)Phenol là chất lỏng, độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da
3)Phenol là chất rắn, độc, có liên kết hiđro liên phân tử
4)Phenol là chất rắn, không tan trong nước.
√
Bài tập vận dụng
Bài 2: Hãy ghép tên gọi bên phải tương ứng với những công thức bên trái
2- Metylphenol
4- Metylphenol
Metylphenylete
3-Metylphenol
(a)
(b)
(c )
(d)
Bài tập vận dụng
4- Metylphenol
(a)
(b)
(c )
(d)
Bài 2: Đáp án đúng
2- Metylphenol
3-Metylphenol
Metylphenylete
Bài tập vận dụng
Bài 3: Đánh dấu Đ(đúng) hoặc S(sai) cho những câu sau đây?
a) Phenol làm mất màu nước brom do nguyên tử hidro
trong vòng benzen của phenol dễ dàng bị thay thế.
b) Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ dàng tham gia
phản ứng cộng.
c) Phenol có tính axit yếu hơn ancol.
Đ
S
S
Bài tập về nhà
www.atsdr.cdc.gov/toxprofiles/tp115.html
www.atsdr.cdc.gov/tfacts115.html
www.chemguide.co.uk/organicprops/phenol/background.html
www.scorecard.org/chemical-profiles/ summary.tcl?edf_substance_id=108-95-2
www.oehha.org/air/chronic_rels/pdf/108952.pdf
1> Bài tập sách giáo khoa và sách đọc thêm
2> Tìm đọc các tài liệu trên mạng
Hà Nội, 2005
Giới thiệu trò chơi ô chữ
L I Ê N K Ế T H I Đ R O
E T A N O L
Z A I X E P
O X I H Ó A
L Ê N M E N
H I Đ R O X Y L
L
E
H
P
O
N
P H E N O L
I. Cấu tạo và phân loại
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hoá học
IV. Qui trình điều chế
V. Các ứng dụng thực tế
VI. Bài tập vận dụng
bài giảng: Phenol
P
H
E
N
O
L
cấu tạo
phân loại
MONO
POLI
hidroquinon
o-crezol
m-crezol
p-crezol
Tính chất vật lý
Phenol
Chất rắn, màu trắng
dd có màu vàng hoặc đỏ
Không tan trong nước
Gây bỏng nặng cho da
t0nc = 430C
t0s = 1820C
Tính chất hoá học
O
H
Summary of Phenol Reactions
Tính chất hoá học
Halogenation of Phenols
1> Phản ứng với kim loại kiềm (Na, K, Li,.)_nhóm 1
Phenol Natriphenolat
dd Phenol
Mẩu Na
dd Natriphenolat
Tính chất hoá học
2> Phản ứng với dung dịch kiềm NaOH, KOH_nhóm 2
Phenol Natriphenolat
dd Phenol
dd NaOH
dd Natriphenolat
Tính chất hoá học
3> Phản ứng với dd nước Brom_nhóm 3
Kết tủa trắng của
2,4,6 - tribrom phenol
NaBr + H2SO4
Br2
Br2
Qui trình điều chế phenol
1> Điều chế phenol trong phòng thí nghiệm
T0, p, cao
Qui trình điều chế phenol
Phenol recovery flow sheet
http://www.uyseg.org/greener_industry/pages/phenol/9PhenolNewDev.htm
1> Điều chế phenol trong phòng công nghiệp
C6H6
CH2=CHCH3
H+
C6H5CH(CH3)2
1) O2(kk) ; 2) H2SO4
C6H5OH
+
CH3COCH3
Các ứng dụng thực tế
Thuốc nổ
Dược phẩm
Cao su tổng hợp
Phẩm nhuộm
Chất dẻo
Bài tập vận dụng
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong số các câu sau:
1)Phenol là chất rắn, tan vô hạn trong nước
2)Phenol là chất lỏng, độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da
3)Phenol là chất rắn, độc, có liên kết hiđro liên phân tử
4)Phenol là chất rắn, không tan trong nước.
√
Bài tập vận dụng
Bài 2: Hãy ghép tên gọi bên phải tương ứng với những công thức bên trái
2- Metylphenol
4- Metylphenol
Metylphenylete
3-Metylphenol
(a)
(b)
(c )
(d)
Bài tập vận dụng
4- Metylphenol
(a)
(b)
(c )
(d)
Bài 2: Đáp án đúng
2- Metylphenol
3-Metylphenol
Metylphenylete
Bài tập vận dụng
Bài 3: Đánh dấu Đ(đúng) hoặc S(sai) cho những câu sau đây?
a) Phenol làm mất màu nước brom do nguyên tử hidro
trong vòng benzen của phenol dễ dàng bị thay thế.
b) Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ dàng tham gia
phản ứng cộng.
c) Phenol có tính axit yếu hơn ancol.
Đ
S
S
Bài tập về nhà
www.atsdr.cdc.gov/toxprofiles/tp115.html
www.atsdr.cdc.gov/tfacts115.html
www.chemguide.co.uk/organicprops/phenol/background.html
www.scorecard.org/chemical-profiles/ summary.tcl?edf_substance_id=108-95-2
www.oehha.org/air/chronic_rels/pdf/108952.pdf
1> Bài tập sách giáo khoa và sách đọc thêm
2> Tìm đọc các tài liệu trên mạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Huyền Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)