Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hùng |
Ngày 10/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
2 C2H5ONa + H2
Không PƯ
C2H5Cl + H2O
C2H5OC2H5 + H2O
C2H4 + H2O
2
2
Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành sơ đồ
1700C
C2H5OH +
C2H5OH + NaOH
C2H5OH + HCl
2 C2H5OH
H2SO4 đặc
1400C
C2H5OH
H2SO4 đặc
Na
Bài 41 : phenol
Định nghĩa-Phân loại-Tính chất vật lí-Cấu tạo
II. Tính chất hoá học
III. Điều chế và ứng dụng
Phenol
Phenol
I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.
1. Định nghĩa.
Hãy nhận xét sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa các công thức ?
Phenol là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng bezen.
Phenol
phenol đơn chức (1 nhóm -OH)
phenol đa chức( có 2 hay nhiều nhóm -OH)
I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.
2. Phân loại.
Dựa vào đâu để phân loại phenol ?
o-crezol m-crezol p-crezol
2- metylphenol 3- metylphenol 4- metylphenol
Phenol
- naphtol
VD: phenol ®¬n chøc
VD :phenol ®a chøc
catechol rezoxinol hiđroquinon
Phenol
I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-Cấu tạo.
3. Tính chất vật lí.
Phenol
Thí nghiệm
Lấy 3 ống nghiệm đều chứa phenol: ố 1 cho nước lạnh
ố 2 cho nước nóng , ố 3 cho etanol
Quan sát hiện tượng
SGK / 190
I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.
4. Cấu tạo.
Phenol
Nêu sự giống nhau , khác nhau
I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.
4. Cấu tạo.
Phenol
Oxi có cặp e tự do bị vòng benzen hút gây ra hiệu ứng đẩy e vào vòng benzen làm giầu e ở các vị trí ortho và para và làm nghèo trên nguyên tử O (làm phân cực liên kết O - H )
ortho
ortho
para
Phenol
II. Tính chất hóa học
1. Pư thế nguyên tử H của nhóm -OH
Thí nghiệm 1
Cho Na vào dd phenol quan sát hiện tượng và viết ptpư
2C6H5OH + 2Na --> 2C6H5ONa + H2
Phenol
II. Tính chất hóa học
1. Pư thế nguyên tử H của nhóm -OH
Thí ngiệm 2
Lấy 2 ống nghiệm mỗi ống chứa 1 ít phenol. ố 1 thêm 2 ml nước , ố 2 thêm 2ml NaOH đặc
Quan sát và giải thích hiện tượng
C6H5OH + NaOH --> C6H5ONa + H2O
Phenol
II. Tính chất hóa học
1. Pư thế nguyên tử H của nhóm -OH
C6H5OH + NaOH --> C6H5ONa + H2O
Thí nghiệm 3
Cho khí CO2 vào muối C6H5ONa
Quan sát hiện tượng
dung dịch vẩn đục
C6H5ONa + CO2 + H2O --> C6H5OH + NaHCO3
Các em nhận xét gì về tính axit của phenol
Phenol là một axit yếu và không làm quì tím chuyển mầu
Phenol
II. Tính chất hóa học
2. Pư thế nguyên tử H của vòng benzen
Cho từ từ dd brom vào ố đựng phenol. Quan sát hiện tượng và viết ptpư
Thí nghiệm
Nhận xét khả năng thế của phenol với benzen ?
Phenol thế dễ hơn benzen và ưu tiên thế vào vị trí ortho và para
Có kết tủa trắng
Phenol
II. Tính chất hóa học
2. Pư thế nguyên tử H của vòng benzen
2,4,6 trinitrophenol (axit picric)
Để chứng minh nhóm -OH ảnh hưởng đến vòng benzen ta dùng pư nào ?
Để chứng minh vòng benzen ảnh hưởng đến nhóm -OH ta dùng pư nào ?
Tác dụng với dd Br2 hoặc HNO3 (xt H2SO4)
Tác dụng với NaOH
Phenol
III. Điều chế và ứng dụng
1. Điếu chế
2. ứng dụng : SGK/192
Phenol
Bài 1: Thuốc thử dùng để nhận biết phenol và etanol là
Bài tập : Chọn đáp án đúng
A. Na
B. dd Br2
C. NaHCO3
D. Na2CO3
Bài 2: phenol tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. Na , NaOH , K , H2SO4
B. dd Br2 , K , NaOH , NaHCO3
C. NaOH , dd Br2 , Na , K
D. Na2CO3 ,NaOH , dd Br2 , Na
Bài 3: Để chứng minh tính axit của phenol ta cho tác dụng với
A. dd Br2
B. CO2và H2O
C. Na2CO3
D. dd NaOH
Bài 4: phenol và ancol đều tác dụng với chất nào?
A. Na
B. dd Br2
C. HNO3
D. dd NaOH
Bài tập về nhà: / 193 và hoàn thành sơ đồ ở phần điều chế
Phenol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)