Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Thái An |
Ngày 10/05/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Phenol
Dành cho học sinh lớp 11 PTTH
( 1 tiết )
Phenol
Định nghĩa-Phân loại-Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
III. Điều chế và ứng dụng
Phenol
Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí.
Định nghĩa.
Phenol là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng bezen.
VD:
OH
C6H5OH, phenol
OH
CH3
m-crezol
Phenol
I. Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí.
1. Định nghĩa.
Ancol thơm là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) đính vào mạch nhánh của vòng thơm.
VD:
HOCH2
: ancol benzylic
Phenol
I. Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí.
2. Phân loại.
monophenol (1 nhóm -OH)
poliphenol (nhiều nhóm -OH)
VD monophenol
OH
CH3
OH
CH3
OH
CH3
o-crezol m-crezol p-crezol
VD poliphenol
HO
HO
HO
HO
HO
OH
catechol rezoxinol hiđroquinon
3. Tính chất vật lí
* Phenol C6H5OH là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở 660C, tan tốt trong etanol, ete và axeton.
* Độc, gây bỏng.
* Thường là chất rắn, có nhiệt độ sôi cao
* Có liên kết H liên phân tử .
Phenol
II. Tính chất hoá học .
1. Tính axit.
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
Phenol là axit mạnh hơn ancol
C6H5-ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
Phenol là 1 axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic; dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
2. Phản ứng thế ở vòng thơm
OH
OH
Br
Br
Br
+ 3Br2 +3HBr
2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng)
YN: Nhận biết phenol
Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở bezen: điều kiện êm dịu hơn, thế được đồng thời cả 3 nguyên tử H ở các vị trí ortho và para
3. ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol.
:O
H
Liên kết O-H trở nên phân cực hơn.
Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên làm cho phản ứng thế dễ dàng hơn.
Liên kết C-O trở nên bền vững hơn so với ancol, vì thế nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
IV. Điều chế - ứng dụng.
1. Điều chế.
Tách từ nhựa than đá
C6H6 C6H5CH(CH3)2
C6H5OH + CH3COCH3
CH2=CHCH3
H3PO4
O2 (kk)
2) H2SO4
2. ứng dụng
Sản xuất poli (phenolfomanđehit) (dùng làm chất dẻo, chất kết dính)
Điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất kích thích sinh trưởng thực vật, chất diệt cỏ, chất diệt nấm mốc, chất trừ sâu bọ, chất chống ôxi hoá cho xăng dầu.
Dành cho học sinh lớp 11 PTTH
( 1 tiết )
Phenol
Định nghĩa-Phân loại-Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
III. Điều chế và ứng dụng
Phenol
Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí.
Định nghĩa.
Phenol là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng bezen.
VD:
OH
C6H5OH, phenol
OH
CH3
m-crezol
Phenol
I. Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí.
1. Định nghĩa.
Ancol thơm là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) đính vào mạch nhánh của vòng thơm.
VD:
HOCH2
: ancol benzylic
Phenol
I. Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí.
2. Phân loại.
monophenol (1 nhóm -OH)
poliphenol (nhiều nhóm -OH)
VD monophenol
OH
CH3
OH
CH3
OH
CH3
o-crezol m-crezol p-crezol
VD poliphenol
HO
HO
HO
HO
HO
OH
catechol rezoxinol hiđroquinon
3. Tính chất vật lí
* Phenol C6H5OH là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở 660C, tan tốt trong etanol, ete và axeton.
* Độc, gây bỏng.
* Thường là chất rắn, có nhiệt độ sôi cao
* Có liên kết H liên phân tử .
Phenol
II. Tính chất hoá học .
1. Tính axit.
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
Phenol là axit mạnh hơn ancol
C6H5-ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
Phenol là 1 axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic; dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
2. Phản ứng thế ở vòng thơm
OH
OH
Br
Br
Br
+ 3Br2 +3HBr
2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng)
YN: Nhận biết phenol
Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở bezen: điều kiện êm dịu hơn, thế được đồng thời cả 3 nguyên tử H ở các vị trí ortho và para
3. ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol.
:O
H
Liên kết O-H trở nên phân cực hơn.
Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên làm cho phản ứng thế dễ dàng hơn.
Liên kết C-O trở nên bền vững hơn so với ancol, vì thế nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
IV. Điều chế - ứng dụng.
1. Điều chế.
Tách từ nhựa than đá
C6H6 C6H5CH(CH3)2
C6H5OH + CH3COCH3
CH2=CHCH3
H3PO4
O2 (kk)
2) H2SO4
2. ứng dụng
Sản xuất poli (phenolfomanđehit) (dùng làm chất dẻo, chất kết dính)
Điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất kích thích sinh trưởng thực vật, chất diệt cỏ, chất diệt nấm mốc, chất trừ sâu bọ, chất chống ôxi hoá cho xăng dầu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)