Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Mai Thi Dung |
Ngày 10/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
quý thầy cô
về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O
Phenol
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa:
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại:
a. Phenol đơn chức:
Phenol
3 - metylphenol
4 - metylphenol
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại:
b. Phenol đa chức:
Tên gọi: Số chỉ vị trí nhóm – OH + ( đi, tri… ) hidroxi + số chỉ vị trí và tên của gốc ankyl liên kết với vòng benzen + benzen
II.PHENOL
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Phenol
Chất rắn, khụng màu
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Phenol
t0nc =430C
t0s =1820C
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Phenol
Tan ớt trong nước
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Gây bỏng nặng cho da
II. PHENOL
2. Cấu tạo:
II. PHENOL
1. Cấu tạo:
- Công thức phân tử: C6H6O
- Công thức cấu tạo:
C6H5OH hay
Phenol
H
H linh động
a.Tính axit:
- Tác dụng với kim loại kiềm:
Na
H2
C6H5OH + Na
C6H5ONa +
1/2
Na
1/2
Natri phenolat
H2
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Phản ứng với dung dịch kiềm:
Phenol có tính axit yếu – không làm đổi màu quỳ tím
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH+ NaHCO3
b. Phản ứng thế ở vòng thơm
+ 3HBr
Kết tủa trắng
* Phản ứng này dùng để nhận biết Phenol
Nhà máy sản xuất Phenol
4. Điều chế phenol
Điều chế từ cumen
Tách từ nhựa than đá
Điều chế từ benzen
Điều chế từ cumen
+ CH3COCH3
phenol axeton
* Có thể điều chế phenol từ benzen:
C6H6
C6H5Cl
C6H5ONa
C6H5OH
Điều chế từ benzen
Tách từ nhựa than đá
Hidro cacbon thơm
phenol
Hidro cacbon thơm
Natri phenolat
chiết
Natri phenolat
phenol
Nhựa
than đá
5.Ứng dụng
Phẩm nhuộm
5.Ứng dụng
Chất kết dính
Tơ hoá học
Thuốc kích thích
sinh trưởng
Nước diệt khuẩn
Bài tập C?NG C?
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong số các câu sau:
A. Phenol là chất rắn, tan vô hạn trong nước
B. Phenol là chất lỏng, độc, gây bỏng khi tiếp xúc
với da
C. Phenol là chất rắn, độc, có liên kết hiđro liên
phân tử
D. Phenol là chất rắn, không tan trong nước.
Bài tập vận dụng
Câu 2. Chọn câu đúng ( Đ ) hoặc sai ( S )
A. Phenol C6H5OH là một rượu thơm
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là dung dịch axit
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
D. Phenol tác dụng được với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối và nước
Bài tập C?NG C?
Câu 3. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch phenol, striren và benzen
quý thầy cô
về dự giờ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O
Phenol
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa:
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại:
a. Phenol đơn chức:
Phenol
3 - metylphenol
4 - metylphenol
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại:
b. Phenol đa chức:
Tên gọi: Số chỉ vị trí nhóm – OH + ( đi, tri… ) hidroxi + số chỉ vị trí và tên của gốc ankyl liên kết với vòng benzen + benzen
II.PHENOL
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Phenol
Chất rắn, khụng màu
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Phenol
t0nc =430C
t0s =1820C
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Phenol
Tan ớt trong nước
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Gây bỏng nặng cho da
II. PHENOL
2. Cấu tạo:
II. PHENOL
1. Cấu tạo:
- Công thức phân tử: C6H6O
- Công thức cấu tạo:
C6H5OH hay
Phenol
H
H linh động
a.Tính axit:
- Tác dụng với kim loại kiềm:
Na
H2
C6H5OH + Na
C6H5ONa +
1/2
Na
1/2
Natri phenolat
H2
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Phản ứng với dung dịch kiềm:
Phenol có tính axit yếu – không làm đổi màu quỳ tím
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH+ NaHCO3
b. Phản ứng thế ở vòng thơm
+ 3HBr
Kết tủa trắng
* Phản ứng này dùng để nhận biết Phenol
Nhà máy sản xuất Phenol
4. Điều chế phenol
Điều chế từ cumen
Tách từ nhựa than đá
Điều chế từ benzen
Điều chế từ cumen
+ CH3COCH3
phenol axeton
* Có thể điều chế phenol từ benzen:
C6H6
C6H5Cl
C6H5ONa
C6H5OH
Điều chế từ benzen
Tách từ nhựa than đá
Hidro cacbon thơm
phenol
Hidro cacbon thơm
Natri phenolat
chiết
Natri phenolat
phenol
Nhựa
than đá
5.Ứng dụng
Phẩm nhuộm
5.Ứng dụng
Chất kết dính
Tơ hoá học
Thuốc kích thích
sinh trưởng
Nước diệt khuẩn
Bài tập C?NG C?
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong số các câu sau:
A. Phenol là chất rắn, tan vô hạn trong nước
B. Phenol là chất lỏng, độc, gây bỏng khi tiếp xúc
với da
C. Phenol là chất rắn, độc, có liên kết hiđro liên
phân tử
D. Phenol là chất rắn, không tan trong nước.
Bài tập vận dụng
Câu 2. Chọn câu đúng ( Đ ) hoặc sai ( S )
A. Phenol C6H5OH là một rượu thơm
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là dung dịch axit
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
D. Phenol tác dụng được với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối và nước
Bài tập C?NG C?
Câu 3. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch phenol, striren và benzen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)