Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Hòa |
Ngày 10/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
PHENOL
Họ & tên GV: Võ Thị Thu
Email: [email protected]
1/14/2011
Võ Thị Thu
2
I- Công thức cấu tạo
1- Định nghĩa phenol:
- Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
OH
1/14/2011
Võ Thị Thu
3
II.Tính chất vật lý
-Là chất rắn , tinh thể không màu.
-Mùi đặc trưng.
-Ít tan trong nước lạnh.
-Rất độc.
1/14/2011
Võ Thị Thu
4
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng với kim loại kiềm:
- Tạo muối phenolat và gp H2
2C6H5OH + 2Na ? 2C6H5ONa + H2
Natri phenolat
1/14/2011
Võ Thị Thu
5
2. Phản ứng với bazơ.
C6H5OH + NaOH ? C6H5ONa + H2O
( tan trong nước)
Phenol có tính axit, do đó phenol còn được gọi là axit phenic.
1/14/2011
Võ Thị Thu
6
- Tuy vậy, tính axit của phenol yếu hơn của axit cacbonic.
C6H5ONa + CO2 + H2O ? C6H5OH + NaHCO3
- Tính axit của phenol mạnh hơn tính axit của rượu.
C2H5OH + NaOH
1/14/2011
Võ Thị Thu
7
3. Phản ứng với nước brôm : tạo kết tủa trắng.
OH
+ 3Br2?
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr
Phản ứng này dùng để nhận biết phenol
1/14/2011
Võ Thị Thu
8
IV. Điều chế
Từ benzen điều chế ra clobenzen, rồi thuỷ phân clobenzen bằng dung dịch kiềm đặc ở nhiệt độ cao, áp suất cao theo sơ đồ sau:
C6H6 C6H5Cl C6H5OH
Cl2, Fe,to
1:1
NaOH đặc,to cao,p cao
1/14/2011
Võ Thị Thu
9
V. Ứng dụng
- Là nguyên liệu đ/c nhựa phenol formandehit.
- Điều chế chất diệt cỏ dại.
- Điều chế một số phẩm nhuộm, thuốc nổ.
- Điều chế các chất diệt nấm mốc, làm chất sát trùng.
1/14/2011
Võ Thị Thu
10
CHAÂN THAØNH CAÙM ÔN CAÙC THAÀY COÂ ÑAÕ TAÄN TÌNH HÖÔÙNG DAÃN
Họ & tên GV: Võ Thị Thu
Email: [email protected]
1/14/2011
Võ Thị Thu
2
I- Công thức cấu tạo
1- Định nghĩa phenol:
- Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
OH
1/14/2011
Võ Thị Thu
3
II.Tính chất vật lý
-Là chất rắn , tinh thể không màu.
-Mùi đặc trưng.
-Ít tan trong nước lạnh.
-Rất độc.
1/14/2011
Võ Thị Thu
4
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng với kim loại kiềm:
- Tạo muối phenolat và gp H2
2C6H5OH + 2Na ? 2C6H5ONa + H2
Natri phenolat
1/14/2011
Võ Thị Thu
5
2. Phản ứng với bazơ.
C6H5OH + NaOH ? C6H5ONa + H2O
( tan trong nước)
Phenol có tính axit, do đó phenol còn được gọi là axit phenic.
1/14/2011
Võ Thị Thu
6
- Tuy vậy, tính axit của phenol yếu hơn của axit cacbonic.
C6H5ONa + CO2 + H2O ? C6H5OH + NaHCO3
- Tính axit của phenol mạnh hơn tính axit của rượu.
C2H5OH + NaOH
1/14/2011
Võ Thị Thu
7
3. Phản ứng với nước brôm : tạo kết tủa trắng.
OH
+ 3Br2?
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr
Phản ứng này dùng để nhận biết phenol
1/14/2011
Võ Thị Thu
8
IV. Điều chế
Từ benzen điều chế ra clobenzen, rồi thuỷ phân clobenzen bằng dung dịch kiềm đặc ở nhiệt độ cao, áp suất cao theo sơ đồ sau:
C6H6 C6H5Cl C6H5OH
Cl2, Fe,to
1:1
NaOH đặc,to cao,p cao
1/14/2011
Võ Thị Thu
9
V. Ứng dụng
- Là nguyên liệu đ/c nhựa phenol formandehit.
- Điều chế chất diệt cỏ dại.
- Điều chế một số phẩm nhuộm, thuốc nổ.
- Điều chế các chất diệt nấm mốc, làm chất sát trùng.
1/14/2011
Võ Thị Thu
10
CHAÂN THAØNH CAÙM ÔN CAÙC THAÀY COÂ ÑAÕ TAÄN TÌNH HÖÔÙNG DAÃN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)