Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Lê Đình Kiên |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
LỚP 11A5
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY CÔ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Đáp án
2 C2H5ONa
(C2H5)2O
2 C2H5OH
+
2 Na
C2H5Br
C2H5OH
+
HBr
+ H2O
2 C2H5OH
+ H2O
H2SO4đ
140o
+ H2
C2H5OH
C2H4
+
H2O
H2SO4đ
170o
to
1.
2.
3.
4.
5.
I. Định nghĩa, phân loại và tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế và ứng dụng
Bài 55 tiết 92
PHENOL
I. Định nghĩa, phân loại và tính chất vật lý
1. Định nghĩa
Phenol
Ancol thơm
Ete
Bài 55 tiết 92
PHENOL
2. Phân loại
o - crezol
phenol
catechol
rezoxinol
Phenol đơn chức
Phenol đa chức
3. Tính chất vật lí
- Chất rắn, không màu,ít tan trong nước lạnh
- Để lâu trong không khí bị oxi hoá chậm chuyển màu hồng
- Rất độc, khi dây vào da gây bỏng
- Có liên kết hiđro tương tự ancol
II. Tính chất hóa học
Tính chất hoá học của phenol
Pư thế ở nhóm -OH
Td với KL kiềm
Pư thế ở vòng benzen
Td với dd kiềm
Td với dd brom
Td với dd HNO3
Bài 55 tiết 92
PHENOL
■ Nhóm –OH đẩy e làm tăng mật độ e trong vòng benzen ở vị trí (o-,p-) Dễ tgia pư thế hơn benzen và các đồng đẳng.
■ LK C-O bền vững hơn so với ở ancol Phenol không có phản ứng thế nhóm –OH bởi gốc axít như ancol
■ Nhóm -C6H5 hút e làm tăng tính phân cực ở lk O-H ntử H linh động hơn trong ancol
H
:O
3. Ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol
III- Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
Nhà máy
sản xuất
Phenol
Phẩm nhuộm
Ứng dụng của phenol
Tơ hóa học
Chất kết dính
Chất dẻo
Ứng dụng của phenol
Thuốc kích thích sinh trưởng
Nước diệt khuẩn
Thuốc nổ ( 2,4,6 - trinitrophenol)
Ứng dụng của phenol
Trong số các đồng phân sau. Có bao nhiêu đồng phân vừa pư với Na, vừa td NaOH ?
Bài 1:
Bài tập củng cố
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Để nhận biết các chất lỏng sau: phenol, ancol benzylic và benzen có thể dùng thuốc thử là
Dd KMnO4
Dd Br2
Dd Br2 và Na
Na, ddNaOH
BÀI TẬP
Bài 2:
Cl2
1 :1
Fe
( A )
( B )
+ NaOH
+ NaOH
( C )
( D )
As
Hoàn thành sơ đồ sau:
Bài 3:
T0, P
T0
BÀI TẬP
(hoặc p-)
Quan sát thí nghiệm, giải thích hiện tượng pư và rút ra kết luận về tính chất của phenol ?
C6H5OH
H2O
NaOH
NaOH
+
C6H5OH
(A)
(B)
(A): Có những hạt chất rắn Do Phenol tan ít trong nước.
(B): Phenol tan hết vì đã tác dụng với NaOH tạo thành C6H5ONa tan trong nước.
CO2
(C)
(C): Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch
Giấy quỳ tím
Dd C6H5ONa
C6H5OH
+
NaHCO3
* Lưu ý: Phenol có tính axit nhưng rất yếu, yếu hơn H2CO3, không làm đổi màu quỳ tím
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO
QUÍ THẦY CÔ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Đáp án
2 C2H5ONa
(C2H5)2O
2 C2H5OH
+
2 Na
C2H5Br
C2H5OH
+
HBr
+ H2O
2 C2H5OH
+ H2O
H2SO4đ
140o
+ H2
C2H5OH
C2H4
+
H2O
H2SO4đ
170o
to
1.
2.
3.
4.
5.
I. Định nghĩa, phân loại và tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế và ứng dụng
Bài 55 tiết 92
PHENOL
I. Định nghĩa, phân loại và tính chất vật lý
1. Định nghĩa
Phenol
Ancol thơm
Ete
Bài 55 tiết 92
PHENOL
2. Phân loại
o - crezol
phenol
catechol
rezoxinol
Phenol đơn chức
Phenol đa chức
3. Tính chất vật lí
- Chất rắn, không màu,ít tan trong nước lạnh
- Để lâu trong không khí bị oxi hoá chậm chuyển màu hồng
- Rất độc, khi dây vào da gây bỏng
- Có liên kết hiđro tương tự ancol
II. Tính chất hóa học
Tính chất hoá học của phenol
Pư thế ở nhóm -OH
Td với KL kiềm
Pư thế ở vòng benzen
Td với dd kiềm
Td với dd brom
Td với dd HNO3
Bài 55 tiết 92
PHENOL
■ Nhóm –OH đẩy e làm tăng mật độ e trong vòng benzen ở vị trí (o-,p-) Dễ tgia pư thế hơn benzen và các đồng đẳng.
■ LK C-O bền vững hơn so với ở ancol Phenol không có phản ứng thế nhóm –OH bởi gốc axít như ancol
■ Nhóm -C6H5 hút e làm tăng tính phân cực ở lk O-H ntử H linh động hơn trong ancol
H
:O
3. Ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol
III- Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
Nhà máy
sản xuất
Phenol
Phẩm nhuộm
Ứng dụng của phenol
Tơ hóa học
Chất kết dính
Chất dẻo
Ứng dụng của phenol
Thuốc kích thích sinh trưởng
Nước diệt khuẩn
Thuốc nổ ( 2,4,6 - trinitrophenol)
Ứng dụng của phenol
Trong số các đồng phân sau. Có bao nhiêu đồng phân vừa pư với Na, vừa td NaOH ?
Bài 1:
Bài tập củng cố
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Để nhận biết các chất lỏng sau: phenol, ancol benzylic và benzen có thể dùng thuốc thử là
Dd KMnO4
Dd Br2
Dd Br2 và Na
Na, ddNaOH
BÀI TẬP
Bài 2:
Cl2
1 :1
Fe
( A )
( B )
+ NaOH
+ NaOH
( C )
( D )
As
Hoàn thành sơ đồ sau:
Bài 3:
T0, P
T0
BÀI TẬP
(hoặc p-)
Quan sát thí nghiệm, giải thích hiện tượng pư và rút ra kết luận về tính chất của phenol ?
C6H5OH
H2O
NaOH
NaOH
+
C6H5OH
(A)
(B)
(A): Có những hạt chất rắn Do Phenol tan ít trong nước.
(B): Phenol tan hết vì đã tác dụng với NaOH tạo thành C6H5ONa tan trong nước.
CO2
(C)
(C): Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch
Giấy quỳ tím
Dd C6H5ONa
C6H5OH
+
NaHCO3
* Lưu ý: Phenol có tính axit nhưng rất yếu, yếu hơn H2CO3, không làm đổi màu quỳ tím
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)