Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Đặng Văn Vượng |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Giáo viên: ĐẶNG VĂN VƯỢNG
LỚP 11
KINH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH MỘT GIỜ HỌC THÚ VỊ
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
1
B. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là chính xác?
Ancol là những hợp chất hữu cơ:
A. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C
C. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen
D. Trong phân tử có nhóm – OH
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. C2H5OH có thể phản ứng với dãy chất nào dưới đây?
B. Na, HCl, O2, CuO
A. Na, Cu(OH)2, O2, CuO
C. Cu(OH)2, HCl, O2, H2O
D. HCl, CuO, H2O, NaOH
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
3
Tiết 52, Bài41 : PHÊNOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
- Quan sát hai công thức hóa học sau cho biết sự gống nhau và khác nhau giữa hai công thức:
Giống nhau:
+ Đều có vòng BenZen
+ Đều có nhóm – OH
Khác nhau: Chất 1 có một nhóm – OH gắn trực tiếp vào vòng Benzen
+ Chất 2 có nhóm – OH gắn vào vòng Benzen qua một nhóm – CH2
Định nghĩa Phenol là những hợp chất hữu cơ
trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp
với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Ví dụ
2 Phân loại;
( Học sinh tìm hiểu SGK)
Công thức (1) là phenol, công thức (2) không phải phenol. Hãy cho biết thế nào phenol?
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
4
Tiết 52, Bài 41: PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
Em hãy quan sát công thức cấu tạo của phân tử phenol:
- Viết công thức cấu tạo của phenol?
- Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phenol?
- Công thức phân tử: C6H6O
- Công thức cấu tạo: C6H5OH
* Đặc điểm cấu tạo
* Vòng benzen hút electron làm liên kết O-H phân cực mạnh, nguyên tử H của nhóm –OH linh động hơn dễ phân li tạo một lượng nhỏ ion H+ Phenol có tính axit.
* Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên nhất là các vị trí o,p Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzen và đồng đẳng tạo sản phẩm thế vào cả 3 nguyên tử H ở các vị trí o,p .
* Liên kết C-O trở nên bền vững hơn so với ancolkhông có phản ứng thế nhóm –OH bởi gốc axit như ancol .
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
5
Tiết 52, Bài41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
Phenol là chất rắn, không màu, nĩng ch?y ? 430C .Để lâu chuyển thành màu hồng do bị oxy hóa chậm trong không khí.
Rất độc, khi rơi vào da gây bỏng da. Cẩn thận khi sử dụng phenol.
Ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng và trong etanol.
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
6
Tiết 52, Bài 41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
H dễ bị thay thế trong phản ứng hóa học
- Phenol có phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
- Thế nguyên tử H của vòng benzen.
-Dựa vào cấu tạo của phenol em hãy dự đoán
những nguyên tử hidro nào dễ tham gia
phản ứng hóa học?
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
7
Tiết 55, Bài 41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
a) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
C6H5OH + Na
* Tc d?ng v?i kim lo?i ki?m ( Na, K ..)
* Tc d?ng v?i dung d?ch bazo
C6H5OH + NaOH
C6H5ONa + H2O
C6H5ONa + CO2 + H2O ? C6H5OH + NaHCO3
K?t lu?n :
- Tính axit: Ancol < phenol < H2CO3
- Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
- Tuong t? ancol phenol d? dng ph?n ?ng v?i kim lo?i ki?m , em hy vi?t phuong trình ph?n ?ng minh h?a ?
- Do nhĩm - OH lin k?t v?i vịng benzen nn phenol d? dng ph?n ?ng v?i dung d?ch ki?m th? hi?n tính axit.
- Qua hai thí nghi?m hy so snh tính axit c?a phenol , ru?u, v axit cacbonic.
- Tuy nhin tính axit c?a phenol y?u hon c? axit Cacbonic vì b? axit cacbonic d?y ra kh?i mu?i
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
8
Tiết 52, Bài 41: PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
a) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
b) Ph?n ?ng th? brom trong vòng benzen
Quan sát thí nghiệm mô phỏng, nêu hiện
tượng của phản ứng?
+ Màu của dung dịch Brôm trước phản ứng?
+ Màu của dung dịch sau khi nhỏ phenol vào dung dịch nước brom
+ Rút ra kết luận của thí nghiệm trên?
=> Trong phân tử phenol giữa nhóm –OH và vòng benzen có ảnh hưởng qua lại. Nhóm – OH làm cho vòng Benzen dễ thế ở vị trí 2,4,6 ; Vòng Benzen làm chó liên kết - OH phân cực mạnh tạo ra tính axit.
+ Mu c?a dung d?ch Brơm : nu d?
+ Mu c?a dung d?ch sau khi nh? phenol vo dung d?ch nu?c brom : mu tr?ng
+ K?t lu?n: Phenol d? ph?n ?ng v?i dung d?ch nu?c brom t?o k?t t?a tr?ng.
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
9
Tiết 52, Bài 41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
a) Phản ứng the nguyên tử H của nhóm -OH
b) Ph?n ?ng th? brom trong vòng benzen
4. Điều chế
( HS tự tìm hiểu SGK)
5. Ứng dụng
Hãy quan sát tranh và kể các ứng dụng chính của phenol?
- Phần lớn Phenol được dùng để sản xuất poliphenolfomanđehit ( dùng làm chất dẻo, chất kết dính)
Phenol được dùng để :
+ điều chế dược phẩm.
+ phẩm nhuộm.
+ thuốc nổ ( 2,4,6-trinitrophenol) .
+ chất kích thích thực vật, chất diệt cỏ
2,4-D (axit 2,4-điclophenoxiaxetic), chất diệt nấm mốc (nitrophenol), chất diệt sâu bọ,…
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
10
Câu 1: Chọn câu đúng ( Đ ) hoặc sai ( S )
A. Phenol C6H5OH là một rượu thơm.
S
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là dung dịch axit.
S
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
Đ
D. Phenol tác dụng được với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối và nước.
Đ
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
11
Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axit?
1. C2H5OH
2. H2CO3
3. C6H5OH
4. HCl
(1) < (3) < (2) < (4)
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
12
PHENOL
Hóa tính Phenol
Pư thế H ở nhóm -OH
Td với KL kiềm
Pư thế H ở vòng benzen
Td với dd kiềm
Td với dd brom
Td với dd HO-NO2
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
13
+ 3 Br2
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:
phenol + dd Br2
Phenol làm mất màu nu d? của dd brom tạo kết tủa trắng.
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
14
ỨNG DỤNG CỦA PHENOL
Sản xuất thuốc diệt cỏ 2,4 D
Hình ảnh máy bay rãi chất khai hoang
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
15
Phẩm nhuộm
Ứng dụng của phenol
Tơ hóa học
Chất kết dính
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
16
Chất dẻo
Ứng dụng của phenol
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
17
Thuốc kích thích sinh trưởng
Nước diệt khuẩn
Thuốc nổ TNT ( 2,4,6 - trinitrophenol)
Ứng dụng của phenol
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
18
CHẤT DẺO
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
19
xin chân thành cám ơn
các thầy cô giáo và các em
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
20
Giáo viên: ĐẶNG VĂN VƯỢNG
LỚP 11
KINH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH MỘT GIỜ HỌC THÚ VỊ
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
1
B. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là chính xác?
Ancol là những hợp chất hữu cơ:
A. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C
C. Trong phân tử có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen
D. Trong phân tử có nhóm – OH
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. C2H5OH có thể phản ứng với dãy chất nào dưới đây?
B. Na, HCl, O2, CuO
A. Na, Cu(OH)2, O2, CuO
C. Cu(OH)2, HCl, O2, H2O
D. HCl, CuO, H2O, NaOH
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
3
Tiết 52, Bài41 : PHÊNOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
- Quan sát hai công thức hóa học sau cho biết sự gống nhau và khác nhau giữa hai công thức:
Giống nhau:
+ Đều có vòng BenZen
+ Đều có nhóm – OH
Khác nhau: Chất 1 có một nhóm – OH gắn trực tiếp vào vòng Benzen
+ Chất 2 có nhóm – OH gắn vào vòng Benzen qua một nhóm – CH2
Định nghĩa Phenol là những hợp chất hữu cơ
trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp
với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Ví dụ
2 Phân loại;
( Học sinh tìm hiểu SGK)
Công thức (1) là phenol, công thức (2) không phải phenol. Hãy cho biết thế nào phenol?
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
4
Tiết 52, Bài 41: PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
Em hãy quan sát công thức cấu tạo của phân tử phenol:
- Viết công thức cấu tạo của phenol?
- Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phenol?
- Công thức phân tử: C6H6O
- Công thức cấu tạo: C6H5OH
* Đặc điểm cấu tạo
* Vòng benzen hút electron làm liên kết O-H phân cực mạnh, nguyên tử H của nhóm –OH linh động hơn dễ phân li tạo một lượng nhỏ ion H+ Phenol có tính axit.
* Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên nhất là các vị trí o,p Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzen và đồng đẳng tạo sản phẩm thế vào cả 3 nguyên tử H ở các vị trí o,p .
* Liên kết C-O trở nên bền vững hơn so với ancolkhông có phản ứng thế nhóm –OH bởi gốc axit như ancol .
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
5
Tiết 52, Bài41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
Phenol là chất rắn, không màu, nĩng ch?y ? 430C .Để lâu chuyển thành màu hồng do bị oxy hóa chậm trong không khí.
Rất độc, khi rơi vào da gây bỏng da. Cẩn thận khi sử dụng phenol.
Ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng và trong etanol.
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
6
Tiết 52, Bài 41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
H dễ bị thay thế trong phản ứng hóa học
- Phenol có phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
- Thế nguyên tử H của vòng benzen.
-Dựa vào cấu tạo của phenol em hãy dự đoán
những nguyên tử hidro nào dễ tham gia
phản ứng hóa học?
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
7
Tiết 55, Bài 41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
a) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
C6H5OH + Na
* Tc d?ng v?i kim lo?i ki?m ( Na, K ..)
* Tc d?ng v?i dung d?ch bazo
C6H5OH + NaOH
C6H5ONa + H2O
C6H5ONa + CO2 + H2O ? C6H5OH + NaHCO3
K?t lu?n :
- Tính axit: Ancol < phenol < H2CO3
- Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
- Tuong t? ancol phenol d? dng ph?n ?ng v?i kim lo?i ki?m , em hy vi?t phuong trình ph?n ?ng minh h?a ?
- Do nhĩm - OH lin k?t v?i vịng benzen nn phenol d? dng ph?n ?ng v?i dung d?ch ki?m th? hi?n tính axit.
- Qua hai thí nghi?m hy so snh tính axit c?a phenol , ru?u, v axit cacbonic.
- Tuy nhin tính axit c?a phenol y?u hon c? axit Cacbonic vì b? axit cacbonic d?y ra kh?i mu?i
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
8
Tiết 52, Bài 41: PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
a) Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH
b) Ph?n ?ng th? brom trong vòng benzen
Quan sát thí nghiệm mô phỏng, nêu hiện
tượng của phản ứng?
+ Màu của dung dịch Brôm trước phản ứng?
+ Màu của dung dịch sau khi nhỏ phenol vào dung dịch nước brom
+ Rút ra kết luận của thí nghiệm trên?
=> Trong phân tử phenol giữa nhóm –OH và vòng benzen có ảnh hưởng qua lại. Nhóm – OH làm cho vòng Benzen dễ thế ở vị trí 2,4,6 ; Vòng Benzen làm chó liên kết - OH phân cực mạnh tạo ra tính axit.
+ Mu c?a dung d?ch Brơm : nu d?
+ Mu c?a dung d?ch sau khi nh? phenol vo dung d?ch nu?c brom : mu tr?ng
+ K?t lu?n: Phenol d? ph?n ?ng v?i dung d?ch nu?c brom t?o k?t t?a tr?ng.
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
9
Tiết 52, Bài 41 : PHENOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa;
II- PHENOL
1, Cấu tạo
2, Tính chất vật lí
3, Tính chất hóa học
a) Phản ứng the nguyên tử H của nhóm -OH
b) Ph?n ?ng th? brom trong vòng benzen
4. Điều chế
( HS tự tìm hiểu SGK)
5. Ứng dụng
Hãy quan sát tranh và kể các ứng dụng chính của phenol?
- Phần lớn Phenol được dùng để sản xuất poliphenolfomanđehit ( dùng làm chất dẻo, chất kết dính)
Phenol được dùng để :
+ điều chế dược phẩm.
+ phẩm nhuộm.
+ thuốc nổ ( 2,4,6-trinitrophenol) .
+ chất kích thích thực vật, chất diệt cỏ
2,4-D (axit 2,4-điclophenoxiaxetic), chất diệt nấm mốc (nitrophenol), chất diệt sâu bọ,…
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
10
Câu 1: Chọn câu đúng ( Đ ) hoặc sai ( S )
A. Phenol C6H5OH là một rượu thơm.
S
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là dung dịch axit.
S
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
Đ
D. Phenol tác dụng được với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối và nước.
Đ
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
11
Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axit?
1. C2H5OH
2. H2CO3
3. C6H5OH
4. HCl
(1) < (3) < (2) < (4)
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
12
PHENOL
Hóa tính Phenol
Pư thế H ở nhóm -OH
Td với KL kiềm
Pư thế H ở vòng benzen
Td với dd kiềm
Td với dd brom
Td với dd HO-NO2
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
13
+ 3 Br2
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:
phenol + dd Br2
Phenol làm mất màu nu d? của dd brom tạo kết tủa trắng.
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
14
ỨNG DỤNG CỦA PHENOL
Sản xuất thuốc diệt cỏ 2,4 D
Hình ảnh máy bay rãi chất khai hoang
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
15
Phẩm nhuộm
Ứng dụng của phenol
Tơ hóa học
Chất kết dính
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
16
Chất dẻo
Ứng dụng của phenol
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
17
Thuốc kích thích sinh trưởng
Nước diệt khuẩn
Thuốc nổ TNT ( 2,4,6 - trinitrophenol)
Ứng dụng của phenol
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
18
CHẤT DẺO
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
19
xin chân thành cám ơn
các thầy cô giáo và các em
04/03/2013
ĐẶNG VĂN VƯỢNG
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)