Bài 41. Phenol
Chia sẻ bởi Sơn Thị Chanh Thu |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Etanol tác dụng với các chất nào sau đậy: Na, NaOH, HBr, C2H5OH (H2SO4 đ, 140oC), CuO, dd Br2. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Đáp án: Etanol không phản ứng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Brom.
2C2H5 -OH + 2Na 2C2H5 -ONa + H2
C2H5-OH + HBr C2H5Br + H2O
2C2H5-OH C2H5-O-C2H5+ H2O
CH3 - CH2 - OH + CuO CH3 -CHO + Cu + H2O
PHENOL
Bài 41
- Giống nhau: +Đều có vòng benzene
+Đều có nhóm OH
- Khác nhau:
+Chất A có nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzene.
+Chất B nhóm OH gắn gián tiếp vào vòng benzen thông qua 1 nhóm CH2
I . ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
Ancol thơm: là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH) đính vào mạch nhánh của vòng thơm
Phenol: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Phenol đơn chức, chứa một nhân thơm : CnH2n – 7 OH ( n ≥ 6)
1. Định nghĩa
OH
CH2-
■ Nhóm hydroxyl ( -OH ) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Nhóm hydroxyl ( -OH ) liên kết với nguyên tử cacbon trên mạch nhánh của vòng benzen.
Phenol
Ancol
Phenol
4-metylphenol
(p-crezol)
2-metylphenol
(o-cresol)
Ancol benylic
(phenyl metanol)
2. Phân loại
Cơ sở: Dựa theo số lượng nhóm OH trong phân tử.
phenol o-crezol m-crezol p-crezol
catechol rezoxinol hiđroquinol
II. PHENOL
1. Cấu tạo
- CTPT: C6H6O ( M =94)
- CTCT: C6H5 –OH
Sự giống nhau và khác nhau của hai hợp chất: C6H5OH , C6H6
2. Tính chất vật lí
Là chất rắn, không màu, nóng chảy ở 43oC.
Bị oxi hóa chậm trong không khí chuyển sang màu hồng.
Rất độc, dây vào tay gây bỏng nặng.
Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng. tan vô hạn ở 66oC, tan tốt trong etanol, ete và axeton.
So sánh nhiệt độ sôi của phenol với etanol?
Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn etanol là do phenol có liên kết hidro bền hơn etanol (do phân tử khối của phenol lớn hơn etanol)
Có liên kết hiđrô liên phân tử →có nhiệt độ sôi cao
Tsôi 1820C.
Tsôi 78,30C.
Phenol
Ancol
3. Tính chất hóa học
Phenol có vòng benzene, nên có phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzene
Phenol có phản ứng thế H ở nhóm OH và có tính chất của vòng benzen.
Có nhóm OH giống ancol nên phenol có khả năng thế H của nhóm OH
2Na
+
H
+
2C6H5OH + 2Na
2C6H5ONa
+
H 2
(
)
Na
H2
Natri phenolat
a) Phản ứng thế nguyên tử H ở nhóm OH.
Tác dụng với kim loại kiềm
2
2
C6H5OH
H2O
NaOH
NaOH
+
C6H5OH
(A)
(B)
(A): Có những hạt chất rắn Do Phenol tan ít trong nước.
(B):Phenol tan hết vì đã tác dụng với NaOH tạo thành C6H5ONa tan trong nước.
C6H5OH + NaOH ? C6H5ONa + H2O
CO2
C6H5ONa + CO2 + H2O ? C6H5OH + NaHCO3
(C)
(C): Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch
PHENOL CÓ TÍNH AXIT YẾU
Giấy quỳ tím
Phản ứng với dung dịch bazơ.
C6H5OH+ NaOHC6H5ONa+ H2O
- Phenol tan được trong dung dịch NaOH
Phenol có tính axit
- Phenol không tan trong nước
Phenol tan được trong dung dịch NaOH, điều đó chứng minh phenol có tính chất gì?
Gốc _C6H5 hút e làm cho liên kết – O – H bị phân cực H linh động hơn H của – OH trong ancol phenol có tính axit mạnh hơn ancol
Sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm OH
- Phenol có tính axit mạnh hơn ancol
C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
- Phenol có tính axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic (H2CO3) và không làm quì tím đổi màu
b) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen.
+ 3 Br2
Br
Br
Br
+ 3HBr
2,4,6-tribromphenol ( trắng)
Phenol làm mất màu vàng da cam của brom và tạo kết tủa trắng
Phản ứng dùng để nhận biết phenol
H
H
H
Tác dụng với dung dịch brom
2, 4, 6 – trinitro phenol
(axit picric)
Thuốc nổ
đỏ cam
+ 3H2O
Tác dụng với dung dịch HNO3
xt, t0
HO-NO2
Phản ứng thế vào nhân thơm của phenol dễ hơn ở benzen, ở điều kiện êm dịu hơn và thế vào cả 3 vị trí 2,4,6 hay o-, p-
Nhóm –OH đẩy e làm tăng mật độ e ở vị trí 2,4,6 Phản ứng dễ dàng thế vào vị trí o- , p-
Nhận xét
Ảnh hưởng của nhóm OH lên gốc phenyl
Phenol có liên kết C-O bền vững hơn so với ở ancol không có phản ứng thế nhóm –OH bởi gốc axít như ancol
Chú ý
* Từ cumen
+ CH3COCH3
phenol axeton
C6H6
C6H5Cl
C6H5ONa
C6H5OH
* Từ benzen
* Có thể tách một lượng nhỏ phenol từ nhựa than đá trong quá trình luyện cốc
Cl2/Fe
NaOHdư
CO2+H2O
4. Điều chế
Đem đun nóng và ngưng tụ hỗn hợp trên ta thu được Phenol
isopropylbenzen
Phẩm nhuộm
Tơ hóa học
5. Ứng dụng
Nhựa phenol-fomandehit để sản xuất đồ gia dụng, ure fomandehit dùng làm chất kết dính,…
Nước diệt khuẩn
Thuốc nổ (2,4,6 - trinitrophenol)
Thuốc diệt cỏ 2,4-D
(2,4- điclorophenoxi axetic)
Củng cố
Phenol:
Phân tử có nhóm –OH gắn trực tiếp với C vòng benzen
Phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm
-OH
Phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzen
Phản ứng với Na, giải phóng H2
Chứng tỏ H trong nhóm –OH linh động
Phản ứng với NaOH
Chứng tỏ phenol thể hiện tính axit
Bị axit mạnh (H2CO3) hơn đẩy khỏi muối
Chứng tỏ phenol thể hiện tính axit yếu
Phản ứng với dung dịch Br2, HNO3. thế cả 3 vị trí 2,4,6
Chứng minh khả năng thế dễ hơn benzen
Trong số các đồng phân sau, có bao nhiêu đồng phân vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1
Để nhận biết các chất lỏng sau: phenol, ancol benzylic và benzen có thể dùng thuốc thử là:
Dung dịch Br2
Dung dịch Br2 và Na
C. Dung dịch KMnO4
D. Na và dung dịch NaOH
Câu 2
Phản ứng của phenol với chất nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit?
Na
NaOH
C. Dung dịch brôm
D. Dung dịch HNO3
Câu 3
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Etanol tác dụng với các chất nào sau đậy: Na, NaOH, HBr, C2H5OH (H2SO4 đ, 140oC), CuO, dd Br2. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Đáp án: Etanol không phản ứng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Brom.
2C2H5 -OH + 2Na 2C2H5 -ONa + H2
C2H5-OH + HBr C2H5Br + H2O
2C2H5-OH C2H5-O-C2H5+ H2O
CH3 - CH2 - OH + CuO CH3 -CHO + Cu + H2O
PHENOL
Bài 41
- Giống nhau: +Đều có vòng benzene
+Đều có nhóm OH
- Khác nhau:
+Chất A có nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzene.
+Chất B nhóm OH gắn gián tiếp vào vòng benzen thông qua 1 nhóm CH2
I . ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
Ancol thơm: là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH) đính vào mạch nhánh của vòng thơm
Phenol: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Phenol đơn chức, chứa một nhân thơm : CnH2n – 7 OH ( n ≥ 6)
1. Định nghĩa
OH
CH2-
■ Nhóm hydroxyl ( -OH ) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Nhóm hydroxyl ( -OH ) liên kết với nguyên tử cacbon trên mạch nhánh của vòng benzen.
Phenol
Ancol
Phenol
4-metylphenol
(p-crezol)
2-metylphenol
(o-cresol)
Ancol benylic
(phenyl metanol)
2. Phân loại
Cơ sở: Dựa theo số lượng nhóm OH trong phân tử.
phenol o-crezol m-crezol p-crezol
catechol rezoxinol hiđroquinol
II. PHENOL
1. Cấu tạo
- CTPT: C6H6O ( M =94)
- CTCT: C6H5 –OH
Sự giống nhau và khác nhau của hai hợp chất: C6H5OH , C6H6
2. Tính chất vật lí
Là chất rắn, không màu, nóng chảy ở 43oC.
Bị oxi hóa chậm trong không khí chuyển sang màu hồng.
Rất độc, dây vào tay gây bỏng nặng.
Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng. tan vô hạn ở 66oC, tan tốt trong etanol, ete và axeton.
So sánh nhiệt độ sôi của phenol với etanol?
Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn etanol là do phenol có liên kết hidro bền hơn etanol (do phân tử khối của phenol lớn hơn etanol)
Có liên kết hiđrô liên phân tử →có nhiệt độ sôi cao
Tsôi 1820C.
Tsôi 78,30C.
Phenol
Ancol
3. Tính chất hóa học
Phenol có vòng benzene, nên có phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzene
Phenol có phản ứng thế H ở nhóm OH và có tính chất của vòng benzen.
Có nhóm OH giống ancol nên phenol có khả năng thế H của nhóm OH
2Na
+
H
+
2C6H5OH + 2Na
2C6H5ONa
+
H 2
(
)
Na
H2
Natri phenolat
a) Phản ứng thế nguyên tử H ở nhóm OH.
Tác dụng với kim loại kiềm
2
2
C6H5OH
H2O
NaOH
NaOH
+
C6H5OH
(A)
(B)
(A): Có những hạt chất rắn Do Phenol tan ít trong nước.
(B):Phenol tan hết vì đã tác dụng với NaOH tạo thành C6H5ONa tan trong nước.
C6H5OH + NaOH ? C6H5ONa + H2O
CO2
C6H5ONa + CO2 + H2O ? C6H5OH + NaHCO3
(C)
(C): Phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch
PHENOL CÓ TÍNH AXIT YẾU
Giấy quỳ tím
Phản ứng với dung dịch bazơ.
C6H5OH+ NaOHC6H5ONa+ H2O
- Phenol tan được trong dung dịch NaOH
Phenol có tính axit
- Phenol không tan trong nước
Phenol tan được trong dung dịch NaOH, điều đó chứng minh phenol có tính chất gì?
Gốc _C6H5 hút e làm cho liên kết – O – H bị phân cực H linh động hơn H của – OH trong ancol phenol có tính axit mạnh hơn ancol
Sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm OH
- Phenol có tính axit mạnh hơn ancol
C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
- Phenol có tính axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic (H2CO3) và không làm quì tím đổi màu
b) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen.
+ 3 Br2
Br
Br
Br
+ 3HBr
2,4,6-tribromphenol ( trắng)
Phenol làm mất màu vàng da cam của brom và tạo kết tủa trắng
Phản ứng dùng để nhận biết phenol
H
H
H
Tác dụng với dung dịch brom
2, 4, 6 – trinitro phenol
(axit picric)
Thuốc nổ
đỏ cam
+ 3H2O
Tác dụng với dung dịch HNO3
xt, t0
HO-NO2
Phản ứng thế vào nhân thơm của phenol dễ hơn ở benzen, ở điều kiện êm dịu hơn và thế vào cả 3 vị trí 2,4,6 hay o-, p-
Nhóm –OH đẩy e làm tăng mật độ e ở vị trí 2,4,6 Phản ứng dễ dàng thế vào vị trí o- , p-
Nhận xét
Ảnh hưởng của nhóm OH lên gốc phenyl
Phenol có liên kết C-O bền vững hơn so với ở ancol không có phản ứng thế nhóm –OH bởi gốc axít như ancol
Chú ý
* Từ cumen
+ CH3COCH3
phenol axeton
C6H6
C6H5Cl
C6H5ONa
C6H5OH
* Từ benzen
* Có thể tách một lượng nhỏ phenol từ nhựa than đá trong quá trình luyện cốc
Cl2/Fe
NaOHdư
CO2+H2O
4. Điều chế
Đem đun nóng và ngưng tụ hỗn hợp trên ta thu được Phenol
isopropylbenzen
Phẩm nhuộm
Tơ hóa học
5. Ứng dụng
Nhựa phenol-fomandehit để sản xuất đồ gia dụng, ure fomandehit dùng làm chất kết dính,…
Nước diệt khuẩn
Thuốc nổ (2,4,6 - trinitrophenol)
Thuốc diệt cỏ 2,4-D
(2,4- điclorophenoxi axetic)
Củng cố
Phenol:
Phân tử có nhóm –OH gắn trực tiếp với C vòng benzen
Phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm
-OH
Phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzen
Phản ứng với Na, giải phóng H2
Chứng tỏ H trong nhóm –OH linh động
Phản ứng với NaOH
Chứng tỏ phenol thể hiện tính axit
Bị axit mạnh (H2CO3) hơn đẩy khỏi muối
Chứng tỏ phenol thể hiện tính axit yếu
Phản ứng với dung dịch Br2, HNO3. thế cả 3 vị trí 2,4,6
Chứng minh khả năng thế dễ hơn benzen
Trong số các đồng phân sau, có bao nhiêu đồng phân vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1
Để nhận biết các chất lỏng sau: phenol, ancol benzylic và benzen có thể dùng thuốc thử là:
Dung dịch Br2
Dung dịch Br2 và Na
C. Dung dịch KMnO4
D. Na và dung dịch NaOH
Câu 2
Phản ứng của phenol với chất nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit?
Na
NaOH
C. Dung dịch brôm
D. Dung dịch HNO3
Câu 3
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sơn Thị Chanh Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)