Bài 41. Phenol

Chia sẻ bởi dương thị thúy nga | Ngày 10/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Phenol thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

O
H
H
H
H
H
H
Tính chất hóa học
H (phenol) > H (ancol)
Tính axit yếu
Dễ thế
Ưu tiên vị trí o-, p-
Lk C-O bền> ancol
nhóm –OH ko bị thế bởi axit
2 C6H5OH + 2 Na
2 C6H5ONa + H2
Natri phenolat
Tính chất hóa học
Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm (Na, K)



Phân biệt phenol với anilin
C6H5OH nóng chảy
Na
C6H5ONa
H2
C6H5OH + NaOH
C6H5ONa + H2O
Natri phenolat
C6H5ONa + CO2 + H2O
C6H5OH + NaHCO3
Tính chất hóa học
Tác dụng với dung dịch bazơ
Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH
H2O
Phenol
NaOH
H2O
Phenol
NaOH
H của phenol linh động hơn H của ancol
Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic
=> không đổi màu quỳ
Ion C6H5O- có tính bazo
Ứng dụng:
tách phenol khỏi hh phenol và anilin
Tính chất hóa học
Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Phản ứng với nước Brom
2,4,6-tribromophenol
+ 3 Br2 
+ 3HBr
2,4,6-tribromphenol (? trắng)
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:
Phenol làm mất màu vàng da cam của dd brom tạo kết tủa trắng
Phản ứng dùng để nhận biết Phenol
Tính chất hóa học
Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Phản ứng với dd HNO3
Axit picric
(2,4,6-trinitrophenol)
Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ > benzen
Nhận biết phenol khi ko có anilin
1. Viết CTCT các đồng phân có công thức C7H8O chứa vòng benzen.
2. Trong các đồng phân đó, đồng phân nào tác dụng được với:
Na
Dung dịch NaOH
Nước brom
3. Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.
Luyện tập
1
2
3
4
Tác dụng với Na: 1, 2, 3, 4
Tác dụng với dung dịch NaOH: 2, 3, 4
Tác dụng với nước brom: 2, 3, 4
5
Điều chế
Phenol
Ứng dụng
Chất dẻo

www.themegallery.com
Phẩm nhuộm

... (2,4,6 - trinitrophenol)
Thuốc nổ
… 2,4 - D
Chất diệt cỏ
Cảm ơn thầy và các bạn
đã theo dõi
Bài thuyết trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: dương thị thúy nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)