Bài 41. Diễn thế sinh thái
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lan |
Ngày 08/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Diễn thế sinh thái thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Khái niệm: Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
* Ví dụ: Quần xã đồng lúa;
Các mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã:
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh; Hợp tác; Hội sinh.
- Quan hệ đối kháng: Cạnh tranh; Kí sinh; Ức chế - cảm nhiễm; Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu hỏi:
Quần xã sinh vật là gì? Nêu các mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã?
I. Khái niệm về diễn thế sinh thái
II. Các loại diễn thế sinh thái
1. Diễn thế nguyên sinh
III. Nguyên nhân của diễn thế sinh thái
IV. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái
2. Diễn thế thứ sinh
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
* Khái niệm: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Quan sát hình bên, hãy cho biết thế nào là diễn thế sinh thái?
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
* Khái niệm: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Quan sát hình bên, hãy cho biết: song song với quá trình biến đổi của quần xã, các điều kiện tự nhiên của môi trường đã thay đổi như thế nào?
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
Chưa có TV, ĐV
Rong, bèo, tảo
Tôm, cá
Sen, súng, trang…
Tôm, cá, ếch, cò
Cỏ, lau, cây bụi…
Lưỡng cư, chim
TV sống ở cạn
ĐV sống ở cạn
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
- Đầm nước mới xây dựng
Chưa có TV, ĐV
- Nước sâu, ít bùn đáy
Rong, bèo, tảo
Tôm, cá
Nước bớt sâu
Mùn đáy nhiều hơn
Sen, súng, trang…
Tôm, cá, ếch, cò
Nước nông
Mùn đáy dày
Cỏ, lau, cây bụi…
Lưỡng cư, chim
- Mùn đáy lấp đầy đầm
TV sống ở cạn
ĐV sống ở cạn
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. Khái niệm về diễn thế sinh thái
* Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi
tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương
ứng với sự biến đổi của môi trường.
* Song song với quá trình biến đổi quần
xã trong diễn thế là các quá trình biến đổi về
các điều kiện tự nhiên của môi trường như
khí hậu, thổ nhưỡng …
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
Diễn thế nguyên sinh là loại diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, sau đó các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và cuối cùng hình thành quần xã tương đối ổn định
1. Diễn thế nguyên sinh:
Quan sát hình bên và cho biết thế nào là diễn thế nguyên sinh?
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
Quan sát hình các hình sau đây, hãy cho biết thế nào là diễn thế thứ sinh?
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
Diễn thế nguyên sinh là loại diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, sau đó các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và cuối cùng hình thành quần xã tương đối ổn định
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
Diễn thế thứ sinh là loại diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật ổn định, sau đó các quần xã thay thế lẫn nhau, cuối cùng dẫn đến hình thành 1 quần xã tương đối ổn định hoặc hình thành quần xã suy thoái
Rừng thông trưởng thành
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Diễn thế thứ sinh là loại diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật ổn định, sau đó các quần xã thay thế lẫn nhau, cuối cùng dẫn đến hình thành 1 quần xã tương đối ổn định hoặc hình thành quần xã suy thoái
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
Môi trường trống trơn
Các QX trung gian
QX tương đối ổn định
- Tác động của ngoại cảnh
- Tác động trong nội bộ QXSV
QXSV phát triển
Các QX trung gian
QX tương đối ổn định hoặc suy thoái
Tác động chủ yếu của con người
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
* Nguyªn nh©n bªn ngoµi: Do t¸c ®éng m¹nh mÏ cña ngo¹i c¶nh lªn quÇn x·.
* Nguyªn nh©n bªn trong:
- Sù c¹nh tranh gay g¾t gi÷a c¸c loµi trong QX
- Ho¹t ®éng cã hoÆc kh«ng cã ý thøc cña con ngêi theo hai híng tiªu cùc vµ tÝch cùc
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Nghiên cứu diễn thế sinh thái
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Nghiên cứu diễn thế sinh thái
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
Câu 1. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.
B. Thay quần xã này bằng quần xã khác.
C. Mở rộng phần vùng phân bố.
D. Thu hẹp vùng phân bố.
Câu 2. Thực chất của quá trình diễn thế sinh thái là gì?
A. Là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau.
B. Là quá trình biến đổi mạnh mẽ và liên tục các nhân tố hữu sinh.
C. Là quá trình biến đổi liên tục và mạnh mẽ các nhân tố vô sinh.
D. Cả b và c.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
Trả lời câu hỏi và bài tập ở SGK, trang 185
Nghiên cứu bài tiếp theo.
Tìm hiểu về các hệ sinh thái trên Trái Đất.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Đáp án:
Khái niệm: Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
* Ví dụ: Quần xã đồng lúa;
Các mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã:
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh; Hợp tác; Hội sinh.
- Quan hệ đối kháng: Cạnh tranh; Kí sinh; Ức chế - cảm nhiễm; Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu hỏi:
Quần xã sinh vật là gì? Nêu các mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã?
I. Khái niệm về diễn thế sinh thái
II. Các loại diễn thế sinh thái
1. Diễn thế nguyên sinh
III. Nguyên nhân của diễn thế sinh thái
IV. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái
2. Diễn thế thứ sinh
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
* Khái niệm: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Quan sát hình bên, hãy cho biết thế nào là diễn thế sinh thái?
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
* Khái niệm: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Quan sát hình bên, hãy cho biết: song song với quá trình biến đổi của quần xã, các điều kiện tự nhiên của môi trường đã thay đổi như thế nào?
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
Chưa có TV, ĐV
Rong, bèo, tảo
Tôm, cá
Sen, súng, trang…
Tôm, cá, ếch, cò
Cỏ, lau, cây bụi…
Lưỡng cư, chim
TV sống ở cạn
ĐV sống ở cạn
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
- Đầm nước mới xây dựng
Chưa có TV, ĐV
- Nước sâu, ít bùn đáy
Rong, bèo, tảo
Tôm, cá
Nước bớt sâu
Mùn đáy nhiều hơn
Sen, súng, trang…
Tôm, cá, ếch, cò
Nước nông
Mùn đáy dày
Cỏ, lau, cây bụi…
Lưỡng cư, chim
- Mùn đáy lấp đầy đầm
TV sống ở cạn
ĐV sống ở cạn
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. Khái niệm về diễn thế sinh thái
* Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi
tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương
ứng với sự biến đổi của môi trường.
* Song song với quá trình biến đổi quần
xã trong diễn thế là các quá trình biến đổi về
các điều kiện tự nhiên của môi trường như
khí hậu, thổ nhưỡng …
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
Diễn thế nguyên sinh là loại diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, sau đó các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và cuối cùng hình thành quần xã tương đối ổn định
1. Diễn thế nguyên sinh:
Quan sát hình bên và cho biết thế nào là diễn thế nguyên sinh?
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
Quan sát hình các hình sau đây, hãy cho biết thế nào là diễn thế thứ sinh?
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
Diễn thế nguyên sinh là loại diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, sau đó các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và cuối cùng hình thành quần xã tương đối ổn định
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
Diễn thế thứ sinh là loại diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật ổn định, sau đó các quần xã thay thế lẫn nhau, cuối cùng dẫn đến hình thành 1 quần xã tương đối ổn định hoặc hình thành quần xã suy thoái
Rừng thông trưởng thành
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Diễn thế thứ sinh là loại diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật ổn định, sau đó các quần xã thay thế lẫn nhau, cuối cùng dẫn đến hình thành 1 quần xã tương đối ổn định hoặc hình thành quần xã suy thoái
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
Môi trường trống trơn
Các QX trung gian
QX tương đối ổn định
- Tác động của ngoại cảnh
- Tác động trong nội bộ QXSV
QXSV phát triển
Các QX trung gian
QX tương đối ổn định hoặc suy thoái
Tác động chủ yếu của con người
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
* Nguyªn nh©n bªn ngoµi: Do t¸c ®éng m¹nh mÏ cña ngo¹i c¶nh lªn quÇn x·.
* Nguyªn nh©n bªn trong:
- Sù c¹nh tranh gay g¾t gi÷a c¸c loµi trong QX
- Ho¹t ®éng cã hoÆc kh«ng cã ý thøc cña con ngêi theo hai híng tiªu cùc vµ tÝch cùc
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Nghiên cứu diễn thế sinh thái
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI:
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI:
1. Diễn thế nguyên sinh:
2. Diễn thế thứ sinh:
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DIỄN THẾ SINH THÁI
Nghiên cứu diễn thế sinh thái
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
Câu 1. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể.
B. Thay quần xã này bằng quần xã khác.
C. Mở rộng phần vùng phân bố.
D. Thu hẹp vùng phân bố.
Câu 2. Thực chất của quá trình diễn thế sinh thái là gì?
A. Là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau.
B. Là quá trình biến đổi mạnh mẽ và liên tục các nhân tố hữu sinh.
C. Là quá trình biến đổi liên tục và mạnh mẽ các nhân tố vô sinh.
D. Cả b và c.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tiết 44 - Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
Trả lời câu hỏi và bài tập ở SGK, trang 185
Nghiên cứu bài tiếp theo.
Tìm hiểu về các hệ sinh thái trên Trái Đất.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)