Bài 41. Diễn thế sinh thái
Chia sẻ bởi Lương Thị Thanh Tùng |
Ngày 08/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Diễn thế sinh thái thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ thăm lớp!
TRÒ CHƠI " ONG TÌM CHỮ"
MQH ST giữa cây phong lan và cây gỗ là
hội sinh
I
MQH sinh thái giữa chim sáo và trâu rừng là..
hợp tác
H
Các loài trong QX gắn bó chặt chẽ với nhau nhờ mối quan hệ chủ yếu về mặt …
dinh dưỡng
D
MQH sinh thái giữa cỏ dại và cây trồng là…
cạnh tranh
Tảo đỏ “nở hoa” gây độc cho tôm, cá thuộc
kiểu quan hệ sinh thái…
ức chế
cảm nhiễm
T
Ê
MQH ST giữa VK nốt sần và cây họ đậu là…
cộng sinh
N
BP ĐTSH dựa trên hiện tượng ….
khống chế SH
Ê
DIỄN THẾ
TỪ CHÌA KHÓA
Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRONG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
Em hãy nhận xét sự thay đổi của hệ sinh vật và môi trường sống của chúng qua các giai đoạn A, B, C, D, E
1. Ví dụ
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
1. Ví dụ
Ghép tranh
Đầm nước mới xây dựng
Chưa có TV, ĐV
Nước sâu, ít bùn đáy
Rong, bèo, tảo, tôm, cá…
Nước bớt sâu: Mùn đáy nhiều hơn
Sen, súng, trang, tôm, cá, ếch, cò…
Nước nông: mùn đáy dày
Cỏ, lau, cây bụi, lưỡng cư, chim…
Mùn đáy lấp đầy đầm
TV sống ở cạn và ĐV sống ở cạn…
Đầm nước mới xây dựng
Chưa có TV, ĐV
Nước sâu, ít bùn đáy
Rong, bèo, tảo, tôm, cá…
Nước bớt sâu: Mùn đáy nhiều hơn
Sen, súng, trang, tôm, cá, ếch, cò…
Nước nông: mùn đáy dày
Cỏ, lau, cây bụi, lưỡng cư, chim…
Mùn đáy lấp đầy đầm
TV sống ở cạn và ĐV sống ở cạn…
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
1. Ví dụ
2. Khái niệm
DIỄN THẾ SINH THÁI
Quần xã sinh vật
Điều kiện môi trường
Giai đoạn đầu: Giai đoạn tiên phong): Vùng đất hoang→ SV đầu tiên: cỏ, trảng cỏ.
Các giai đoạn giữa: Quần xã cây bụi; cây gỗ nhỏ
Giai đoạn cuối: Quần xã cây gỗ lớn. (giai đoạn đỉnh cực)
Khí hậu khô, nóng, đất khô, nghèo dinh dưỡng
Lớp mùn xuất hiện, độ ẩm tăng, lượng dinh dưỡng trong đất tăng
Độ ẩm đất và không khí tăng cao, đất màu mỡ
1
Rừng lim
Rừng cây gỗ
Rừng cây gỗ, cây bụi
Rừng cây bụi, cỏ
Trảng cỏ
2
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
1
Rừng lim
Rừng cây gỗ
Rừng cây gỗ, cây bụi
Rừng cây bụi, cỏ
Trảng cỏ
2
DIỄN THẾ NGUYÊN SINH
DIỄN THẾ THỨ SINH
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
Thảo luận theo nhóm: Hoàn thành phiếu học tập
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm: ý tưởng, trình bày.
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
1. Nguyên nhân bên ngoài:
Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
2. Nguyên nhân bên trong:
- Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã (đặc biệt là các loài ưu thế )
- Hoạt động khai thác tài nguyên của con người
IV. TẦM QUAN TRONG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRONG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
DIỄN THẾ SINH THÁI
Nghiên cứu diễn thế
Quy luật phát triển của quần xã
Dự đoán quần xã tồn tại trước đó và quần xã trong tương lai
Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên
Bảo vệ môi môi trường
Quy hoạch sản xuất
CỦNG CỐ
Câu 1: Diễn thế sinh thái là quá trình
A. biến đổi tuần tự từ quần xã này đến quần xã khác
B. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác
C. phát triển của quần xã sinh vật
D. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D
Câu 3: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là loại diễn thế
A. nguyên sinh B. thứ sinh C. liên tục D. phân hủy
Câu 2 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế
sinh thái?
A. Do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
C. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên khí hậu.
D. Do cạnh tranh và hợp tác các loài trong quần xã.
D
B
Câu 4: Quá trình hình thành 1 ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh B. thứ sinh C. liên tục D. phân hủy
Câu 5: Ý nghĩa của việc nghiên cứ diễn thế sinh thái là
A. kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
B. chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khái thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
C. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người
CỦNG CỐ
A
B
Câu 1: Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm:
(1) Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
(2) Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
(3) Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
(4) Kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực.
Phương án đúng là:
A. (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 2: Cho các phát biểu sau đât về DTST, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Trong quá trình DTST , loài ưu thế chính là những loài đã “tự đào huyệt chon mình”.
(2) Nguyên nhân gây ra DTST là do tác động trực tiếp của con người.
(3) Trong diễn thế nguyên sinh, giai đoạn cuối hình thành quần xã có độ đa dạng lớn nhất.
(4) Sau quá trình diễn thế thứ sinh có thể lại bắt đầu quá trình diễn thế nguyên sinh.
(5) Diễn thế sinh thái là sự thay đổi cấu trúc quần xã một cách ngẫu nhiên.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 3
VẬN DỤNG
B
B
(1, 3, 4)
Câu 3: Những quá trình nào sau đây sẽ dẫn tới diễn thế sinh thái?
(1) Khai thác các cây gỗ, săn bắt các động vật ở rừng.
(2) Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao, hồ, đầm lầy.
(3) Đánh bắt cá ở ao.
(4) Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2) và (4) D. (2), (3) và (4)
Câu 4: Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau 1 thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A. cây gỗ ưa sáng B. cây thân cỏ ưa sáng
C. cây bụi chịu bóng D. cây gỗ ưa bóng
VẬN DỤNG
C
B
Câu 5 : Cho các dữ kiện sau:
I. Một đầm nước mới xây dựng.
II. Các vùng đất quanh đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài sinh vật chuyển vào sống trong long đầm ngày càng nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều lòai động vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cỏ mọc ven bờ đầm.
IV. Vùng nước nông biến thành vùng đất trũng.Cỏ và cây bụi dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành cây bụi và cây gỗ.
Sơ đồ nào dưới đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A. I → III → II → IV → V C. I → II → III → IV → V
B. I → III → II → V → IV D. I → II → III → V → IV.
VẬN DỤNG
A
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Mô tả các quá trình diễn thế của quần xã sinh vật xảy ra ở địa phương em hoặc nơi khác mà em biết.
2. Chuẩn bị bài 42:+ HST là gì?
+ Cấu trúc của HST?
đến dự giờ thăm lớp!
TRÒ CHƠI " ONG TÌM CHỮ"
MQH ST giữa cây phong lan và cây gỗ là
hội sinh
I
MQH sinh thái giữa chim sáo và trâu rừng là..
hợp tác
H
Các loài trong QX gắn bó chặt chẽ với nhau nhờ mối quan hệ chủ yếu về mặt …
dinh dưỡng
D
MQH sinh thái giữa cỏ dại và cây trồng là…
cạnh tranh
Tảo đỏ “nở hoa” gây độc cho tôm, cá thuộc
kiểu quan hệ sinh thái…
ức chế
cảm nhiễm
T
Ê
MQH ST giữa VK nốt sần và cây họ đậu là…
cộng sinh
N
BP ĐTSH dựa trên hiện tượng ….
khống chế SH
Ê
DIỄN THẾ
TỪ CHÌA KHÓA
Bài 41: DIỄN THẾ SINH THÁI
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRONG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
DIỄN THẾ SINH THÁI
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
Em hãy nhận xét sự thay đổi của hệ sinh vật và môi trường sống của chúng qua các giai đoạn A, B, C, D, E
1. Ví dụ
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
1. Ví dụ
Ghép tranh
Đầm nước mới xây dựng
Chưa có TV, ĐV
Nước sâu, ít bùn đáy
Rong, bèo, tảo, tôm, cá…
Nước bớt sâu: Mùn đáy nhiều hơn
Sen, súng, trang, tôm, cá, ếch, cò…
Nước nông: mùn đáy dày
Cỏ, lau, cây bụi, lưỡng cư, chim…
Mùn đáy lấp đầy đầm
TV sống ở cạn và ĐV sống ở cạn…
Đầm nước mới xây dựng
Chưa có TV, ĐV
Nước sâu, ít bùn đáy
Rong, bèo, tảo, tôm, cá…
Nước bớt sâu: Mùn đáy nhiều hơn
Sen, súng, trang, tôm, cá, ếch, cò…
Nước nông: mùn đáy dày
Cỏ, lau, cây bụi, lưỡng cư, chim…
Mùn đáy lấp đầy đầm
TV sống ở cạn và ĐV sống ở cạn…
I. KHÁI NIỆM DIỄN THẾ SINH THÁI
1. Ví dụ
2. Khái niệm
DIỄN THẾ SINH THÁI
Quần xã sinh vật
Điều kiện môi trường
Giai đoạn đầu: Giai đoạn tiên phong): Vùng đất hoang→ SV đầu tiên: cỏ, trảng cỏ.
Các giai đoạn giữa: Quần xã cây bụi; cây gỗ nhỏ
Giai đoạn cuối: Quần xã cây gỗ lớn. (giai đoạn đỉnh cực)
Khí hậu khô, nóng, đất khô, nghèo dinh dưỡng
Lớp mùn xuất hiện, độ ẩm tăng, lượng dinh dưỡng trong đất tăng
Độ ẩm đất và không khí tăng cao, đất màu mỡ
1
Rừng lim
Rừng cây gỗ
Rừng cây gỗ, cây bụi
Rừng cây bụi, cỏ
Trảng cỏ
2
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
1
Rừng lim
Rừng cây gỗ
Rừng cây gỗ, cây bụi
Rừng cây bụi, cỏ
Trảng cỏ
2
DIỄN THẾ NGUYÊN SINH
DIỄN THẾ THỨ SINH
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
Thảo luận theo nhóm: Hoàn thành phiếu học tập
II. CÁC LOẠI DIỄN THẾ SINH THÁI
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm: ý tưởng, trình bày.
III. NGUYÊN NHÂN CỦA DIỄN THẾ SINH THÁI
1. Nguyên nhân bên ngoài:
Tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
2. Nguyên nhân bên trong:
- Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã (đặc biệt là các loài ưu thế )
- Hoạt động khai thác tài nguyên của con người
IV. TẦM QUAN TRONG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
DIỄN THẾ SINH THÁI
IV. TẦM QUAN TRONG CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
DIỄN THẾ SINH THÁI
Nghiên cứu diễn thế
Quy luật phát triển của quần xã
Dự đoán quần xã tồn tại trước đó và quần xã trong tương lai
Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên
Bảo vệ môi môi trường
Quy hoạch sản xuất
CỦNG CỐ
Câu 1: Diễn thế sinh thái là quá trình
A. biến đổi tuần tự từ quần xã này đến quần xã khác
B. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác
C. phát triển của quần xã sinh vật
D. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D
Câu 3: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là loại diễn thế
A. nguyên sinh B. thứ sinh C. liên tục D. phân hủy
Câu 2 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế
sinh thái?
A. Do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
C. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên khí hậu.
D. Do cạnh tranh và hợp tác các loài trong quần xã.
D
B
Câu 4: Quá trình hình thành 1 ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh B. thứ sinh C. liên tục D. phân hủy
Câu 5: Ý nghĩa của việc nghiên cứ diễn thế sinh thái là
A. kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
B. chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khái thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
C. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người
CỦNG CỐ
A
B
Câu 1: Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm:
(1) Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
(2) Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
(3) Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
(4) Kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực.
Phương án đúng là:
A. (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 2: Cho các phát biểu sau đât về DTST, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Trong quá trình DTST , loài ưu thế chính là những loài đã “tự đào huyệt chon mình”.
(2) Nguyên nhân gây ra DTST là do tác động trực tiếp của con người.
(3) Trong diễn thế nguyên sinh, giai đoạn cuối hình thành quần xã có độ đa dạng lớn nhất.
(4) Sau quá trình diễn thế thứ sinh có thể lại bắt đầu quá trình diễn thế nguyên sinh.
(5) Diễn thế sinh thái là sự thay đổi cấu trúc quần xã một cách ngẫu nhiên.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 3
VẬN DỤNG
B
B
(1, 3, 4)
Câu 3: Những quá trình nào sau đây sẽ dẫn tới diễn thế sinh thái?
(1) Khai thác các cây gỗ, săn bắt các động vật ở rừng.
(2) Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao, hồ, đầm lầy.
(3) Đánh bắt cá ở ao.
(4) Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
Phương án đúng là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2) và (4) D. (2), (3) và (4)
Câu 4: Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau 1 thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A. cây gỗ ưa sáng B. cây thân cỏ ưa sáng
C. cây bụi chịu bóng D. cây gỗ ưa bóng
VẬN DỤNG
C
B
Câu 5 : Cho các dữ kiện sau:
I. Một đầm nước mới xây dựng.
II. Các vùng đất quanh đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài sinh vật chuyển vào sống trong long đầm ngày càng nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều lòai động vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cỏ mọc ven bờ đầm.
IV. Vùng nước nông biến thành vùng đất trũng.Cỏ và cây bụi dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành cây bụi và cây gỗ.
Sơ đồ nào dưới đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A. I → III → II → IV → V C. I → II → III → IV → V
B. I → III → II → V → IV D. I → II → III → V → IV.
VẬN DỤNG
A
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Mô tả các quá trình diễn thế của quần xã sinh vật xảy ra ở địa phương em hoặc nơi khác mà em biết.
2. Chuẩn bị bài 42:+ HST là gì?
+ Cấu trúc của HST?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)