Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Quế |
Ngày 08/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG III:
QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 40 - Tiết 41
QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Quần xã mưa rừng nhiệt đới
Quần xã ao hồ
Quần xã rừng ngập mặn
Quần xã sa mạc
Quần Xã Đồi Núi Đà Lạt
Quần Xã Rừng Quốc Gia
Cát Tiên
Quần Xã Đồng Ruộng
An Nhơn- Đạteh
Quần Xã Rừng Ngập Mặn
Cần Giờ
Hãy kể tên những sinh vật sống trong ao.
Trong quần xã ao có các Quần thể: Sen, súng, bèo, rong, cá trắm, cá chép, tôm, cua, ốc, rắn, châu chấu…..
Mối quan hệ giữa các quần thể đó?
Các quần thể tác động qua lại với nhau (thức ăn, nơi ở) tạo thành một tổ chức tương đối ổn đinh.
I. Khái niệm Quần xã sinh vật
Tác động qua lại gi?a các QT trong QX
Tác động qua lại gi?a QT với các nhân tố sinh thái của môi trường
H.40.1. Sơ đồ thành phần cấu trúc của quần xã sinh vật
Từ những nhận xét trên, kết hợp với nghiên cứu sơ đồ sau hãy phát biểu định nghĩa quần xã sinh vật?
1. ĐẶC TRƯNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI TRONG QUẦN XẪ:
a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài:
So sánh số loài, số cá thể của mỗi loài trong hai quần xã sau đây ?
Quần xã sa mạc
Quần xã rừng nhiệt đới
II - MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
- Độ đa dạng của quần xã chỉ mức độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài:
- Một quần thể có số lượng loài càng lớn và số lượng cá thể của loài càng cao thì càng ổn định.
b. Loài ưu thế và loài đặc trưng:
Các quần thể cây bụi có số lượng cá thể nhiều, có vai trò quan trọng đối với quần xã
Quần thể đước có vai trò quan trọng (nơi ở, nguồn thức ăn cho nhiều loài sinh vật)
Thế nào là loài ưu thế?
b. Loài ưu thế và loài đặc trưng:
Thế nào là loài đặc trưng.
Vùng gần bờ
Vùng xa bờ
Sự phân tầng ở đại dương.
Tầng trên
Tầng giữa
Tầng đáy
Quan sát sự phân bố ở đại dương và sự phân bố trên cạn, cho biết có những kiểu phân bố nào?
- Các kiểu phân bố: chiều ngang; chiều thẳng đứng (chiều cao; độ sâu).
2. ĐẶC TRƯNG VỀ PHÂN BỐ CÁC CÁ THỂ TRONG KHÔNG GIAN CỦA QUẦN THỂ:
Tại sao có sự phân tầng đó?
Hiểu biết về sự phân bố của quần xã ao hồ có ý nghĩa gì đối với việc nuôi cá?
- Ý nghĩa: Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
III - QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
1. CÁC MỐI QUAN HỆ SINH THÁI:
Quan sát các hình sau và cho biết trong quần xã có những mối quan hệ nào?
Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ đối kháng
Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ cộng sinh
Quan hệ hội sinh
Quan hệ hợp tác
Quan hệ đối kháng
Quan hệ cạnh tranh
Quan hệ kí sinh
Quan hệ ức chế cảm nhiễm
Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
Có nhận xét gì về mối quan hệ số lượng cá thể giữa quần thể thỏ và quần thể linh miêu.
Số lượng cá thể của quần thể thỏ bị kìm hãm bởi số lượng cá thể của quần thể linh miêu và ngược lại.
2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC:
2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC:
Thế nào là khống chế sinh học?
BỌ RÙA ĂN SÂU CUỐN LÁ
KIẾN VÀNG ĂN BỌ XÍT
Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì?
Bài tập số 1: Hãy xác định quần thể và quần xã trong các ví dụ sau:
Ví dụ 1: Rừng cao su
Ví dụ 2: Đàn voi trong rừng
Ví dụ 3: Bầy chim cánh cụt ở đảo
Ví dụ 4: Hồ Lắk
Câu 2: Chỉ ra loài ưu thế, loài đặc trưng trong quần xã ruộng lúa?
- Loài ưu thế: Lúa, cỏ, ốc, ….
- Loài đặc trưng: Lúa
Câu 3: Trong quần xã rừng U Minh, loài đặc trưng là:
Rắn b. Chim c. Cây Tràm d.Cá
Câu 4: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là:
a. Đặc trưng về số lượng loài
b. Đặc trưng về thành phần loài
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái
Câu 5: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là:
a. Đặc trưng về số lượng loài
b. Đặc trưng về thành phần loài
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái
Câu 6: Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa:
a. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
c. Giảm sự cạnh tranh
d. Bảo vệ các loài động vật
Câu 7: Điền vào bảng sau:
Một loài
Nhiều loài khác nhau
Mật độ
Sinh sản
Dinh dưỡng
Thành phần loài và sự phân bố loài
QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 40 - Tiết 41
QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Quần xã mưa rừng nhiệt đới
Quần xã ao hồ
Quần xã rừng ngập mặn
Quần xã sa mạc
Quần Xã Đồi Núi Đà Lạt
Quần Xã Rừng Quốc Gia
Cát Tiên
Quần Xã Đồng Ruộng
An Nhơn- Đạteh
Quần Xã Rừng Ngập Mặn
Cần Giờ
Hãy kể tên những sinh vật sống trong ao.
Trong quần xã ao có các Quần thể: Sen, súng, bèo, rong, cá trắm, cá chép, tôm, cua, ốc, rắn, châu chấu…..
Mối quan hệ giữa các quần thể đó?
Các quần thể tác động qua lại với nhau (thức ăn, nơi ở) tạo thành một tổ chức tương đối ổn đinh.
I. Khái niệm Quần xã sinh vật
Tác động qua lại gi?a các QT trong QX
Tác động qua lại gi?a QT với các nhân tố sinh thái của môi trường
H.40.1. Sơ đồ thành phần cấu trúc của quần xã sinh vật
Từ những nhận xét trên, kết hợp với nghiên cứu sơ đồ sau hãy phát biểu định nghĩa quần xã sinh vật?
1. ĐẶC TRƯNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI TRONG QUẦN XẪ:
a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài:
So sánh số loài, số cá thể của mỗi loài trong hai quần xã sau đây ?
Quần xã sa mạc
Quần xã rừng nhiệt đới
II - MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
- Độ đa dạng của quần xã chỉ mức độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài:
- Một quần thể có số lượng loài càng lớn và số lượng cá thể của loài càng cao thì càng ổn định.
b. Loài ưu thế và loài đặc trưng:
Các quần thể cây bụi có số lượng cá thể nhiều, có vai trò quan trọng đối với quần xã
Quần thể đước có vai trò quan trọng (nơi ở, nguồn thức ăn cho nhiều loài sinh vật)
Thế nào là loài ưu thế?
b. Loài ưu thế và loài đặc trưng:
Thế nào là loài đặc trưng.
Vùng gần bờ
Vùng xa bờ
Sự phân tầng ở đại dương.
Tầng trên
Tầng giữa
Tầng đáy
Quan sát sự phân bố ở đại dương và sự phân bố trên cạn, cho biết có những kiểu phân bố nào?
- Các kiểu phân bố: chiều ngang; chiều thẳng đứng (chiều cao; độ sâu).
2. ĐẶC TRƯNG VỀ PHÂN BỐ CÁC CÁ THỂ TRONG KHÔNG GIAN CỦA QUẦN THỂ:
Tại sao có sự phân tầng đó?
Hiểu biết về sự phân bố của quần xã ao hồ có ý nghĩa gì đối với việc nuôi cá?
- Ý nghĩa: Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
III - QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
1. CÁC MỐI QUAN HỆ SINH THÁI:
Quan sát các hình sau và cho biết trong quần xã có những mối quan hệ nào?
Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ đối kháng
Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ cộng sinh
Quan hệ hội sinh
Quan hệ hợp tác
Quan hệ đối kháng
Quan hệ cạnh tranh
Quan hệ kí sinh
Quan hệ ức chế cảm nhiễm
Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
Có nhận xét gì về mối quan hệ số lượng cá thể giữa quần thể thỏ và quần thể linh miêu.
Số lượng cá thể của quần thể thỏ bị kìm hãm bởi số lượng cá thể của quần thể linh miêu và ngược lại.
2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC:
2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC:
Thế nào là khống chế sinh học?
BỌ RÙA ĂN SÂU CUỐN LÁ
KIẾN VÀNG ĂN BỌ XÍT
Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì?
Bài tập số 1: Hãy xác định quần thể và quần xã trong các ví dụ sau:
Ví dụ 1: Rừng cao su
Ví dụ 2: Đàn voi trong rừng
Ví dụ 3: Bầy chim cánh cụt ở đảo
Ví dụ 4: Hồ Lắk
Câu 2: Chỉ ra loài ưu thế, loài đặc trưng trong quần xã ruộng lúa?
- Loài ưu thế: Lúa, cỏ, ốc, ….
- Loài đặc trưng: Lúa
Câu 3: Trong quần xã rừng U Minh, loài đặc trưng là:
Rắn b. Chim c. Cây Tràm d.Cá
Câu 4: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là:
a. Đặc trưng về số lượng loài
b. Đặc trưng về thành phần loài
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái
Câu 5: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là:
a. Đặc trưng về số lượng loài
b. Đặc trưng về thành phần loài
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái
Câu 6: Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa:
a. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
c. Giảm sự cạnh tranh
d. Bảo vệ các loài động vật
Câu 7: Điền vào bảng sau:
Một loài
Nhiều loài khác nhau
Mật độ
Sinh sản
Dinh dưỡng
Thành phần loài và sự phân bố loài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)