Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
Chia sẻ bởi Kim Dung |
Ngày 08/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy giáo
cô giáo và các em học sinh
tham dự bài giảng !
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Dung
Môn: Sinh học
EM CÓ BIẾT?
1. Các quần thể trong tự nhiên có tồn tại độc lập hay không?
2. Tại sao người ta thường nuôi nhiều loài cá khác nhau trong cùng một ao? Trồng nhiều loài cây trồng trong một khu rừng?
3. Thuốc trừ sâu sinh học là gì? Cơ sở sinh thái học của việc sử dụng thuốc trừ sâu sinh học?
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
1. Ví dụ: Quần xã ao
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
1. Ví dụ: Quần xã ao
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
2. Khái niệm
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
1. Ví dụ:
2. Khái niệm
Tập hợp nào sau đây là quần xã?
a. Tập hợp các quần thể hoa lan ở Đà Lạt
b. Tập hợp quần thể cọ ở Vĩnh Phú, quần thể trâu ở Hải Phòng, quần thể sư tử ở Châu Phi... ở thế kỉ XXI.
c. Tập hợp quần thể cỏ ở thế kỉ XX, quần thể Trâu ở thế kỉ X, quần thể hổ ở thế kỉ XV ở khu vực Thái nguyên.
d. Tập hợp quần thể cỏ, quần thể cây chò chỉ, quần thể vắt, quần thể rắn, quần thể chuột ở rừng quốc gia Cúc Phương.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Em có nhận xét gì về số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài của hai quần xã trên?
Theo em quần xã nào trong hai quần xã trên tồn tại ổn định hơn?
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
- Loài ưu thế:
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
Loài ưu thế là những loài đóng vai trò quan trong trong quần xã do số lượng cá thể nhiều , sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh.
VD: Quần xã ruộng lúa: Loài ưu thế là Lúa
- Loài đặc trưng:
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
- Loài ưu thế là những loài đóng vai trò quan trong trong quần xã do số lượng cá thể nhiều , sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh
- Loài đặc trưng là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc là loài có số lượng hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
+ Quần xã rừng nhiệt đới:
Tầng gỗ lớn→ tầng gỗ nhỏ→ tầng cây bụi → tầng cỏ.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
+ Quần xã rừng nhiệt đới:
Tầng gỗ lớn→ tầng gỗ nhỏ→ tầng cây bụi → tầng cỏ.
+ Quần xã ao: 3 tầng:
Tầng trên: Thực vật, động vật phù du, cá mè, cá trắm.
Tầng giữa: Cá chép, cá trôi, cá quả, cá rô, …
Tầng đáy: Tôm, cua, ốc, lươn, chạch, …
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
* Phân bố theo chiều ngang:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
* Phân bố theo chiều ngang:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
* Phân bố theo chiều ngang:
- Quần xã sinh vật biển:
+ Vùng thềm lục địa gần bờ: Có tôm, cua, cá nhỏ, san hô, sứa, …
+ Vùng triều: Cá thu, cá mực, cá nục, …
+ Vùng ngoài khơi: Cá voi, cá heo..
- Sự phân bố của các loài sinh vật trên một ngọn núi: Đỉnh núi, sườn núi, chân núi
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
1.Các mối quan hệ sinh thái
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI (thời gian 1 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
1.Các mối quan hệ sinh thái
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
- Quan hệ đối kháng: Cạnh tranh, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác
+ Đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
THẢO LUẬN TRONG BÀN (thời gian 1 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
1.Các mối quan hệ sinh thái
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
- Quan hệ đối kháng: Cạnh tranh, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác
Một bên là loài có lợi và bên kia là loài bị hại.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1.Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1.Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học:
- Là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế quanh một mức độ nhất định do mối quan hệ hỗ trợ, đối kháng của các loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1.Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học:
- Là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế quanh một mức độ nhất định do mối quan hệ hỗ trợ, đối kháng của các loài trong quần xã.
- Ứng dụng: Sử dụng thiên địch phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh, thay cho thuốc trừ sâu.
VD: Nuôi mèo, sử dụng ong mắt đỏ dể diệt rầy nâu, …
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 1: Phân biệt quần thể và quần xã
Gồm có nhiều loài
Chỉ có một loài
Mật độ
Độ đa dạng
Sinh sản
Dinh dưỡng
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
A. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
C. Giảm sự cạnh tranh
D. Bảo vệ các loài động vật
Câu 2: Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa:
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
Câu 3. Quan hệ giữa 2 loài sinh vật, trong đó một loài trong quá trình sống đã vô tình gây hại cho các loài khác là mối quan hệ nào?
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến sự phân tầng trong quần xã?
Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống.
B. Do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để giảm sự cạnh tranh.
D. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái
không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích
nghi với các điều kiện sống khác nhau.
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
E → C → B → D → F →G → A
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Câu 5: Trong các mối quan hệ trong quần xã, có loài có lợi, có loài bị hại. Hãy xếp theo thứ tự từ 1 cho đến hết các mối quan hệ theo nguyên tắc:
- Mối quan hệ chỉ có loài có lợi xếp trước
- Mối quan hệ có loài bị hại xếp sau, loài càng bị hại nhiều càng xếp về sau.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 6: Muốn trong một ao nuôi được nhiều loài cá và cho năng suất cao, chúng ta cần chọn những loài cá như thế nào?
Một số gợi ý
- Tầng trên: Thực vật, động vật phù du, cá mè, cá trắm.
- Tầng giữa: Cá chép, cá trôi, cá quả, cá rô, …
- Tầng đáy: Cá trắm đen, tôm, cua, ốc, lươn, chạch, …
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 7: Em hãy ghép tên của các mối quan hệ sinh thái vào các hình ảnh sau:
1- Cạnh tranh
2- Hợp tác
3- Cộng sinh
4- Kí sinh
5- Ức chế - cảm nhiễm
6- Hội sinh
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 8. Em hãy nêu một số ứng dụng hiện tương khống chế sinh học trong trong nông nghiệp?
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 9: Em hãy giúp các bạn nhớ bài học một cách dễ nhất và lâu nhất?
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Quần Xã Sinh Vật
Khái niệm
Nhiều loài
Cùng không gian
Cùng thời gian
Các loài có quan hệ
gắn bó mật thiết
Đặc trưng
Thành phần loài
Độ đa dạng
Loài đặc trưng
Loài ưu thế
Chiều thẳng đứng
Chiều ngang
Sự
phân
bố
không
gian
Mối quan hệ
sinh thái
Hỗ
trợ
Cộng sinh
Hội sinh
Hợp tác
Cạnh tranh
Kí sinh
Ức chế-
Sinh vật này ăn
sinh vật khác
Đối
kháng
Khống
chế
sinh
học
cảm nhiễm
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Trả lời các câu hỏi cuối bài.
2. Soạn bài mới theo hệ thống câu hỏi sau:
a. Khái niệm diễn thế sinh thái.
b. Mô tả các giai đoạn của một loại diễn thế (tự lấy ví dụ)
c. Lập bảng phân biệt diễn thế nguyên sinh và thứ sinh.
d. Nêu nguyên nhân dẫn đến diễn thế.
e. Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu các loại diễn thế.
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy giáo, cô giáo và các em
đã tham dự bài giảng !
Quần Xã Sinh Vật
Khái niệm
Nhiều loài
Cùng không gian
Cùng thời gian
Các loài có quan hệ
gắn bó mật thiết
Đặc trưng
Thành phần loài
Độ đa dạng
Loài đặc trưng
Loài ưu thế
Chiều thẳng đứng
Chiều ngang
Sự
phân
bố
không
gian
Mối quan hệ
sinh thái
Hỗ
trợ
Cộng sinh
Hội sinh
Hợp tác
Cạnh tranh
Kí sinh
Ức chế-
Sinh vật này ăn
sinh vật khác
Đối
kháng
Khống
chế
sinh
học
cảm nhiễm
Vọoc quần đùi trắng
Cầy vằn
cô giáo và các em học sinh
tham dự bài giảng !
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Dung
Môn: Sinh học
EM CÓ BIẾT?
1. Các quần thể trong tự nhiên có tồn tại độc lập hay không?
2. Tại sao người ta thường nuôi nhiều loài cá khác nhau trong cùng một ao? Trồng nhiều loài cây trồng trong một khu rừng?
3. Thuốc trừ sâu sinh học là gì? Cơ sở sinh thái học của việc sử dụng thuốc trừ sâu sinh học?
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
1. Ví dụ: Quần xã ao
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
1. Ví dụ: Quần xã ao
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
2. Khái niệm
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
1. Ví dụ:
2. Khái niệm
Tập hợp nào sau đây là quần xã?
a. Tập hợp các quần thể hoa lan ở Đà Lạt
b. Tập hợp quần thể cọ ở Vĩnh Phú, quần thể trâu ở Hải Phòng, quần thể sư tử ở Châu Phi... ở thế kỉ XXI.
c. Tập hợp quần thể cỏ ở thế kỉ XX, quần thể Trâu ở thế kỉ X, quần thể hổ ở thế kỉ XV ở khu vực Thái nguyên.
d. Tập hợp quần thể cỏ, quần thể cây chò chỉ, quần thể vắt, quần thể rắn, quần thể chuột ở rừng quốc gia Cúc Phương.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Em có nhận xét gì về số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài của hai quần xã trên?
Theo em quần xã nào trong hai quần xã trên tồn tại ổn định hơn?
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
- Loài ưu thế:
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
Loài ưu thế là những loài đóng vai trò quan trong trong quần xã do số lượng cá thể nhiều , sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh.
VD: Quần xã ruộng lúa: Loài ưu thế là Lúa
- Loài đặc trưng:
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
- Loài ưu thế là những loài đóng vai trò quan trong trong quần xã do số lượng cá thể nhiều , sinh khối lớn hoặc do hoạt động của chúng mạnh
- Loài đặc trưng là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc là loài có số lượng hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác.
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
- Độ đa dạng của quần xã: Thể hiện qua số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG NHÓM (thời gian 3 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
+ Quần xã rừng nhiệt đới:
Tầng gỗ lớn→ tầng gỗ nhỏ→ tầng cây bụi → tầng cỏ.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
+ Quần xã rừng nhiệt đới:
Tầng gỗ lớn→ tầng gỗ nhỏ→ tầng cây bụi → tầng cỏ.
+ Quần xã ao: 3 tầng:
Tầng trên: Thực vật, động vật phù du, cá mè, cá trắm.
Tầng giữa: Cá chép, cá trôi, cá quả, cá rô, …
Tầng đáy: Tôm, cua, ốc, lươn, chạch, …
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
* Phân bố theo chiều ngang:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
* Phân bố theo chiều ngang:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã
* Phân bố theo chiều thẳng đứng:
* Phân bố theo chiều ngang:
- Quần xã sinh vật biển:
+ Vùng thềm lục địa gần bờ: Có tôm, cua, cá nhỏ, san hô, sứa, …
+ Vùng triều: Cá thu, cá mực, cá nục, …
+ Vùng ngoài khơi: Cá voi, cá heo..
- Sự phân bố của các loài sinh vật trên một ngọn núi: Đỉnh núi, sườn núi, chân núi
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
1.Các mối quan hệ sinh thái
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI (thời gian 1 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
1.Các mối quan hệ sinh thái
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
- Quan hệ đối kháng: Cạnh tranh, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác
+ Đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
THẢO LUẬN TRONG BÀN (thời gian 1 phút)
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QX
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QX
1.Các mối quan hệ sinh thái
- Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
- Quan hệ đối kháng: Cạnh tranh, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác
Một bên là loài có lợi và bên kia là loài bị hại.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1.Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học:
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1.Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học:
- Là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế quanh một mức độ nhất định do mối quan hệ hỗ trợ, đối kháng của các loài trong quần xã.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1.Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học:
- Là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế quanh một mức độ nhất định do mối quan hệ hỗ trợ, đối kháng của các loài trong quần xã.
- Ứng dụng: Sử dụng thiên địch phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh, thay cho thuốc trừ sâu.
VD: Nuôi mèo, sử dụng ong mắt đỏ dể diệt rầy nâu, …
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 1: Phân biệt quần thể và quần xã
Gồm có nhiều loài
Chỉ có một loài
Mật độ
Độ đa dạng
Sinh sản
Dinh dưỡng
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
A. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
C. Giảm sự cạnh tranh
D. Bảo vệ các loài động vật
Câu 2: Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa:
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
Câu 3. Quan hệ giữa 2 loài sinh vật, trong đó một loài trong quá trình sống đã vô tình gây hại cho các loài khác là mối quan hệ nào?
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến sự phân tầng trong quần xã?
Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống.
B. Do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để giảm sự cạnh tranh.
D. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái
không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích
nghi với các điều kiện sống khác nhau.
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
E → C → B → D → F →G → A
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Câu 5: Trong các mối quan hệ trong quần xã, có loài có lợi, có loài bị hại. Hãy xếp theo thứ tự từ 1 cho đến hết các mối quan hệ theo nguyên tắc:
- Mối quan hệ chỉ có loài có lợi xếp trước
- Mối quan hệ có loài bị hại xếp sau, loài càng bị hại nhiều càng xếp về sau.
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 6: Muốn trong một ao nuôi được nhiều loài cá và cho năng suất cao, chúng ta cần chọn những loài cá như thế nào?
Một số gợi ý
- Tầng trên: Thực vật, động vật phù du, cá mè, cá trắm.
- Tầng giữa: Cá chép, cá trôi, cá quả, cá rô, …
- Tầng đáy: Cá trắm đen, tôm, cua, ốc, lươn, chạch, …
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 7: Em hãy ghép tên của các mối quan hệ sinh thái vào các hình ảnh sau:
1- Cạnh tranh
2- Hợp tác
3- Cộng sinh
4- Kí sinh
5- Ức chế - cảm nhiễm
6- Hội sinh
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 8. Em hãy nêu một số ứng dụng hiện tương khống chế sinh học trong trong nông nghiệp?
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Câu 9: Em hãy giúp các bạn nhớ bài học một cách dễ nhất và lâu nhất?
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Quần Xã Sinh Vật
Khái niệm
Nhiều loài
Cùng không gian
Cùng thời gian
Các loài có quan hệ
gắn bó mật thiết
Đặc trưng
Thành phần loài
Độ đa dạng
Loài đặc trưng
Loài ưu thế
Chiều thẳng đứng
Chiều ngang
Sự
phân
bố
không
gian
Mối quan hệ
sinh thái
Hỗ
trợ
Cộng sinh
Hội sinh
Hợp tác
Cạnh tranh
Kí sinh
Ức chế-
Sinh vật này ăn
sinh vật khác
Đối
kháng
Khống
chế
sinh
học
cảm nhiễm
Bài 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Trả lời các câu hỏi cuối bài.
2. Soạn bài mới theo hệ thống câu hỏi sau:
a. Khái niệm diễn thế sinh thái.
b. Mô tả các giai đoạn của một loại diễn thế (tự lấy ví dụ)
c. Lập bảng phân biệt diễn thế nguyên sinh và thứ sinh.
d. Nêu nguyên nhân dẫn đến diễn thế.
e. Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu các loại diễn thế.
1. Thành phần loài
2. Đặc trưng về phân bố
1. Các mối quan hệ sinh thái
2. Hiện tượng khống chế sinh học
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy giáo, cô giáo và các em
đã tham dự bài giảng !
Quần Xã Sinh Vật
Khái niệm
Nhiều loài
Cùng không gian
Cùng thời gian
Các loài có quan hệ
gắn bó mật thiết
Đặc trưng
Thành phần loài
Độ đa dạng
Loài đặc trưng
Loài ưu thế
Chiều thẳng đứng
Chiều ngang
Sự
phân
bố
không
gian
Mối quan hệ
sinh thái
Hỗ
trợ
Cộng sinh
Hội sinh
Hợp tác
Cạnh tranh
Kí sinh
Ức chế-
Sinh vật này ăn
sinh vật khác
Đối
kháng
Khống
chế
sinh
học
cảm nhiễm
Vọoc quần đùi trắng
Cầy vằn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)