Bài 40. Nhận biết một số ion trong dung dịch

Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Phương | Ngày 09/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Nhận biết một số ion trong dung dịch thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

LỚP 12A
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CŨ hs 1

Câu 1: Cấu hình electron thu gọn của Cr và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar] 3d5 4s1 và [Ar] 3d2 4s1. B. [Ar] 3d4 4s2 và [Ar] 3d3 .
C. [Ar] 4s23d4 và [Ar] 3d3. D. [Ar] 3d5 4s1 và [Ar] 3d3.
Đ
Câu 2: Có sơ đồ phản ứng sau: KCrO2 + Br2 + KOH  (X) + KBr +H2O. (X) là
K2Cr2O7. B. CrBr3. C. K2CrO4. D. KCrO4.
Đ
Câu 3: Có sơ đồ sau: Cr CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4. Trong các phản ứng xảy ra ở sơ đồ trên thì số phản ứng oxi hoá khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đ
Câu 4: Cho 100 ml dung dịch CrCl3 0,1M tác dụng 300 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được a gam kết tủa. Giá trị a là
A. 1,03 gam. B. 1,236 gam. C. 0,412 gam. D. 4,12 gam.
 
Đ
KIỂM TRA BÀI CŨ hs 2
1.Cho nguyên tố X có ký hiệu nguyên tử sau 56x. Hãy cho biết:

26
*Thành phần cấu tạo nguyên tử của X :
*Vị trí của X trong HTTH:
*Cấu hình electron của X:
2. TÝnh khèi l­îng bét nh«m cÇn dïng trong phßng thÝ nghiÖm ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®­îc 78 gam crom b»ng ph­¬ng ph¸p nhiÖt nh«m. Gi¶ thiÕt ph¶n øng 100%.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ hs 2
1.Cho nguyên tố X có ký hiệu nguyên tử sau 56x. Hãy cho biết:

26
X có 26e, 26p, 30n,
điện tích hạt nhân 26+
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
hay [Ar] 3d6 4s2
*Thành phần cấu tạo nguyên tử của X :
*Vị trí của X trong HTTH:
*Cấu hình electron của X:
-Số thứ tự: Ô số 26,
-Chu kỳ :4; -Nhóm: VIIIB
2. TÝnh khèi l­îng bét nh«m cÇn dïng trong phßng thÝ nghiÖm ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®­îc 78 gam crom b»ng ph­¬ng ph¸p nhiÖt nh«m. Gi¶ thiÕt ph¶n øng 100%.
ĐÁP SỐ: mAl = 40,5g
I. Cấu tạo - Vị trí
II. Tính chất vật lí
IV. Trạng thái tự nhiên
III. Tính chất hóa học
Tiết 64 bài 40 SẮT
1. Tìm vị trí của sắt trong BTH (ô, chu kì, nhóm)?
2. Kể những nguyên tố cùng chu kì và nhóm với Fe?
Phân bố e vào obitan cho cấu hình elecron của Fe từ đó cho biết vì sao Fe có SOH +3 bền hơn SOH +2 ?
I. Cấu tạo - Vị trí:
* Cấu hình (e) nguyên tử
Viết gọn: [Ar]3d64s2
Fe+2: [Ar]3d6
Fe+3:[Ar]3d5
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Trong hợp chất Fe có 2 số oxi hoá +2, +3.Trong đó hợp chất Fe+3 bền hơn (vì cấu hình e của nó ở dạng bán bão hoà)
1. Vị trí:
2. Cấu tạo:
Sắt là kim loại chuyển tiếp, Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
* Một số đại lượng của nguyên tử
• Bán kính nguyên tử Fe: 0,162 (nm)
• Bán kính ion Fe2+ và Fe3+: 0,076 và 0,064 nm
• Năng lượng ion hóa I1, I2, I3: 760, 1560, 2960 (kJ/mol)
• Độ âm điện: 1,83
• Thế điện cực chuẩn


* Cấu tạo của đơn chất:
Tùy thuộc vào nhiệt độ, Fe tồn tại ở:
Mạng lập phương tâm khối; Mạng lập phương tâm diện.
I. Cấu tạo - Vị trí:
2. Cấu tạo:
1. Vị trí:
II. Tính chất vật lí:
*S?t là kim loại có màu trắng hơi xám, dẻo.
*Nhiệt độ nóng chảy là 15400C.
*Khối lượng riêng là 7,9 g/cm3.( kim lo?i n?ng)
*Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt( y?u honAg,Cu,Al)
s?t có tính nhiễm từ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)