Bài 40. Nhận biết một số ion trong dung dịch
Chia sẻ bởi Lê Trần Trúc Vy |
Ngày 09/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Nhận biết một số ion trong dung dịch thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Trường Trung Học Phổ Thông Võ Minh Đức
Thực hiện: Tổ 3
Niên khóa: 2012 - 2015
Hóa Học 12
12.3
12.3
Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
BÀI 40:
NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION
TRONG DUNG DỊCH
Dung dịch chứa ion
+
Thuốc thử
Chất kết tủa
Sản phẩm có màu
Chất khí khó tan sủi bọt
Chất khí bay khỏi dung dịch
I. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
1. Anion Cl-
Thuốc thử đặc trưng của anion Cl- là dung dịch AgNO3 trong môi trường HNO3 loãng, phản ứng tạo ra kết tủa trắng không tan trong axit.
Ag+ + Cl- AgCl
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
2. Anion Br-
Thuốc thử đặc trưng của anion Br- là dung dịch AgNO3 phản ứng tạo ra kết tủa vàng nhạt.
Ag+ + Br- AgBr
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
3. Anion I-
Thuốc thử đặc trưng của anion I- là dung dịch AgNO3 phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng.
Ag+ + I- AgI
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
4. Anion PO43-
Thuốc thử đặc trưng của anion PO43- là dung dịch AgNO3 phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng tan trong axit HNO3.
3Ag+ + PO43- Ag3PO4
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
5. Anion S2-
Thuốc thử của anion S2- là các dung dịch:
AgNO3 hay Pb(NO3)2 phản ứng tạo ra kết tủa đen không tan trong axit.
Axit (H+) phản ứng tạo ra khí có mùi trứng thối
2Ag+ + S2- Ag2S
Các PT Phản Ứng:
Pb2+ + S2- PbS
2H+ + S2- H2S
Ag2S
PbS
H2S
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
6. Anion SO42-
Thuốc thử đặc trưng của anion SO42- là dung dịch Ba2+ trong môi trường axit loãng dư. Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng không tan trong axit.
Ba2+ + SO42- BaSO4
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
7. Anion SO32-
Thuốc thử dành cho anion SO32- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí SO2 có mùi hắc.
2H+ + SO32- SO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
8. Anion HSO3-
Thuốc thử dành cho anion HSO3- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí SO2 có mùi hắc.
H+ + HSO3- SO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
9. Anion CO32-
Thuốc thử dành cho anion CO32- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí CO2 có mùi xốc.
2H+ + CO32- CO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
10. Anion HCO3-
Thuốc thử dành cho anion HCO3- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí CO2 có mùi xốc.
2H+ + HCO3- CO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
11. Anion SiO32-
Thuốc thử dành cho anion SiO32- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra axit kết tủa H2SiO3.
2H+ + SiO3- H2SiO3
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
12. Anion NO3-
Thuốc thử dành cho anion NO3- là dung dịch H2SO4 loãng và ít vụn đồng. Phản ứng tạo khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí, dung dịch có màu xanh lơ.
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO+ 4H2O
Các PT Phản Ứng:
2NO + O2 (kk) 2NO2
Thực hiện: Tổ 3
Niên khóa: 2012 - 2015
Cám Ơn Các Bạn Đã Theo Dõi!!!
Thực hiện: Tổ 3
Niên khóa: 2012 - 2015
Hóa Học 12
12.3
12.3
Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
BÀI 40:
NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION
TRONG DUNG DỊCH
Dung dịch chứa ion
+
Thuốc thử
Chất kết tủa
Sản phẩm có màu
Chất khí khó tan sủi bọt
Chất khí bay khỏi dung dịch
I. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
1. Anion Cl-
Thuốc thử đặc trưng của anion Cl- là dung dịch AgNO3 trong môi trường HNO3 loãng, phản ứng tạo ra kết tủa trắng không tan trong axit.
Ag+ + Cl- AgCl
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
2. Anion Br-
Thuốc thử đặc trưng của anion Br- là dung dịch AgNO3 phản ứng tạo ra kết tủa vàng nhạt.
Ag+ + Br- AgBr
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
3. Anion I-
Thuốc thử đặc trưng của anion I- là dung dịch AgNO3 phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng.
Ag+ + I- AgI
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
4. Anion PO43-
Thuốc thử đặc trưng của anion PO43- là dung dịch AgNO3 phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng tan trong axit HNO3.
3Ag+ + PO43- Ag3PO4
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
5. Anion S2-
Thuốc thử của anion S2- là các dung dịch:
AgNO3 hay Pb(NO3)2 phản ứng tạo ra kết tủa đen không tan trong axit.
Axit (H+) phản ứng tạo ra khí có mùi trứng thối
2Ag+ + S2- Ag2S
Các PT Phản Ứng:
Pb2+ + S2- PbS
2H+ + S2- H2S
Ag2S
PbS
H2S
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
6. Anion SO42-
Thuốc thử đặc trưng của anion SO42- là dung dịch Ba2+ trong môi trường axit loãng dư. Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng không tan trong axit.
Ba2+ + SO42- BaSO4
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
7. Anion SO32-
Thuốc thử dành cho anion SO32- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí SO2 có mùi hắc.
2H+ + SO32- SO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
8. Anion HSO3-
Thuốc thử dành cho anion HSO3- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí SO2 có mùi hắc.
H+ + HSO3- SO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
9. Anion CO32-
Thuốc thử dành cho anion CO32- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí CO2 có mùi xốc.
2H+ + CO32- CO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
10. Anion HCO3-
Thuốc thử dành cho anion HCO3- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra khí CO2 có mùi xốc.
2H+ + HCO3- CO2 + H2O
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
11. Anion SiO32-
Thuốc thử dành cho anion SiO32- là dung dịch axit (H+) loại 1 phản ứng tạo ra axit kết tủa H2SiO3.
2H+ + SiO3- H2SiO3
PT Phản Ứng:
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
12. Anion NO3-
Thuốc thử dành cho anion NO3- là dung dịch H2SO4 loãng và ít vụn đồng. Phản ứng tạo khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí, dung dịch có màu xanh lơ.
3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu2+ + 2NO+ 4H2O
Các PT Phản Ứng:
2NO + O2 (kk) 2NO2
Thực hiện: Tổ 3
Niên khóa: 2012 - 2015
Cám Ơn Các Bạn Đã Theo Dõi!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần Trúc Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)