Bài 40. Địa lí ngành thương mại
Chia sẻ bởi Trần Thục Hiền |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Địa lí ngành thương mại thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào các thầy, cô giáo
và các em học sinh !
Câu1:Em hãy trình bày vai trò của ngành thông tin liên lạc.
Kiểm tra bài cũ
Câu 2:Sự ra đời của ngành nào sau đây cho phép truyền các thông tin điện tử đến các khoảng cách xa trên Trái đất
a.Ngành bưu chính
b.Ngành viễn thông
c.Ngành công nghiệp điện tử
d.Ngành sản xuất giấy
Câu3: Thiết bị viễn thông gồm có thiết bị thu nhận thông tin và chuyển thông tin:
a.đúng
b.Sai
b.Ngành viễn thông
a.đúng
XK
NK
BÀI 40:
ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI
BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG m¹i
Khái
niệm
thị
trường
Ngành
thương
mại
Đặc
điểm
của thị
trường
thế giới
Các tổ
chức
thương
mại lớn
thế giới
NỘI DUNG BÀI HỌC
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
Dựa vào nội dung SGK kết hợp quan sát các hình ảnh, em hãy trình bày khái niệm thị trường ?
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
BÊN BÁN
BÊN MUA
TRAO ĐỔI
VẬT NGANG GIÁ
HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ
Sơ đồ đơn giản về hoạt động của thị trường
-Thị trường hoạt động được là nhờ sự trao đổi gi?a người bán và người mua về nh?ng sản phẩm hàng hoá và dịch vụ.
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hoá và dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
Cung > cầu
Hàng nhiều, giá rẻ
Tiếp cận
thị trường
( makettinh)
Hàng ít, giá cao
Thị trường ổn định
Cung = cầu
Cung < cầu
Thị trường
không ổn
định
Hoạt động tiếp thị( ma-ket-tinh), phân tích thị trường ngày càng có vai trò quan trọng trong thương mại và dịch vụ
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
NGÀNH THƯƠNG MẠI
SẢN
XUẤT
TIÊU
DÙNG
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
NGƯỜI
BÁN
NGƯỜI
MUA
Quan sát sơ đồ sau kết hợp nội dung SGK
hãy nêu vai trò ngành thương mại?
I.Vai trò
-Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng thông qua việc luân chuyển hàng hoá,dịch vụ.....
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Tiêu
dùng
Nảy sinh
nhu cầu
mới
Sản xuất
ở quy mô
và chất
lượng mới
Tiêu
dùng
* đối với nhà sản xuất:
-Cung ứng nguyên liệu,vật tư máy móc,tiêu thụ sản phẩm
-
-điều tiết sản xuất (sản xuất ở quy mô và chất lượng mới)
Sản xuất
ra các
giá trị
vật chất
I.Vai trò: Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng...
*đối với người tiêu dùng:
-đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
-Tạo ra tập quán tiêu dùng mới(tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới)
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nội
thương
Ngoại
thương
Thương mại
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
trong một
quốc gia
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
giữa các
quốc gia
Thương mại
bao gồm những
ngành nào?
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
2.Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
*Khái niệm:
a Cán cân xuất nhập khẩu
Bảng:giá trị xuất nhập khẩu của một số nước - 2006
(đơn vị: Tỷ USD)
-845,0
+216,6
+177,4
+86,8
-5,1
- Là quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
- Xuất siêu: xuất khẩu > nhập khẩu
- Nhập siêu: xuất khẩu< nhập khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
2.Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
a/Cán cân xuất nhập khẩu
b/Cơ cấu xuất nhập khẩu
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của việt nam
35,6%
34,3%
19,8%
10,3%
30,9%
63,8%
5,3%
34,3%
7,7%
42,6%
15,4%
7,4%
64,0%
28,6%
2000
2007
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Máy móc thiết bị, phụ tùng
Công nghiệp nang và KS
Nguyên nhiên vật liệu
Hàng tiêu dùng
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ CN
Nông-lâm sản
Thuỷ sản
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
b, Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
Xuất
khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nhập
khẩu
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Dựa vào hình ảnh và biểu đồ, em có nhận xét gì về đặc điểm thị trường trên thế giới?
-Th? tru?ng th? gi?i hi?n nay l m?t h? th?ng ton c?u. Trong nh?ng nam qua th? tru?ng th? gi?i có nhi?u bi?n động.
Biểu đồ 1: Chỉ số giá hàng hóa trên thế giới
Chỉ số giá (T1.2002 = 100)
Biểu đồ 1: Chỉ số giá hàng hóa trên thế giới
Nang lu?ng
Nang lu?ng
100
2002
2002
2003
2005
2007
2008
200
300
400
500
Chỉ số giá hàng hoá trên thế giới
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Dựa vào hình vẽ và bảng số liệu, em có nhận xét gì về tình hình xuất nhập khẩu của c¸c khu vùc vµ mét sè níc trên thế giới?
Giá trị XNK của một số nước- 2004
-Hoạt động buôn bán trên TG tập trung vào các nước TBCN phát triển
-Các cường quốc về XNK chi phối mạnh mẽ nền KT TG và đồng tiền của nh?ng nước này là ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của việt nam
35,6%
34,3%
19,8%
10,3%
30,9%
63,8%
5,3%
34,3%
7,7%
42,6%
15,4%
7,4%
64,0%
28,6%
2000
2007
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Máy móc thiết bị, phụ tùng
Công nghiệp nang và KS
Nguyên nhiên vật liệu
Hàng tiêu dùng
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ CN
Nông-lâm sản
Thuỷ sản
Em hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam từ nam 2000 đến nam 2007?
-Trong co c?u hng xu?t kh?u trên TG, chi?m t? tr?ng ngy cng cao l các s?n ph?m công nghi?p ch? bi?n, các m?t hng nông s?n có xu hu?ng gi?m t? tr?ng
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI
1, Tổ chức thương mại thế giới ( WTO)
- Ra đời ngày 15/11/1994, lúc đầu gồm 125 nước thành viên
- Là tổ chức quốc tế đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với quy mô toàn cầu và giải quyết các tranh chấp quốc tế.
- WTO ra đời góp phần thúc đẩy quan hệ buôn bán trên toàn thế giới
Bộ trưởng Trương
đinh
Tuyển
kí các
Thủ tục
để gia
nhập WTO tại Giơnevơ
(Thuỵ Sĩ).
Tháng 1/2007 Việt Nam là thành viên thứ 150 của WTO.
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
2, Một số khối kinh tế lớn trên thế giới
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Liên minh châu Âu (EU)
Năm thành lập: 1957
Số thành viên: 25 (2004)
27(2007)
Việt Nam xuất khẩu vào EU nam 2007: 8,17 tỷ USD. Chiếm 90% kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang châu âu
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Khu vực Đông Nam Á (ASEAN)
Năm thành lập: 1967
Số thành viên: 10
Việt Nam ra nhập ASEAN tháng 7/1995
Khu vực Bắc Mỹ (NAFTA)
Năm thành lập: 1992
Số hội viên: 03
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt nam là Hoa Kỳ
BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG m¹i
Khái niệm
thị trường
Ngành thương
mại
Đặc điểm của thị trường thế giới
Các tổ chức
Thươngmại lớn
thế giới
NỘI DUNG BÀI HỌC
-Khái niệm
-Thị trường hoạt động theo quy luật cung cầu
-Thường xuyên bị bi?n động
4 đặc điểm
-WTO
-EU
-ASEAN
-NAFTA
-OPEC
-Vai trò
-Cán cân
XNK
-Cơ cấu hàng XNK
Hướng dẫn về nhà học bài và chuẩn bị bài 41
D?c di?m c?a th? tru?ng Th? gi?i:
-Th? tru?ng th? gi?i hi?n nay l m?t h? th?ng ton c?u. Trong nh?ng nam qua th? tru?ng th? gi?i có nhi?u bi?n động.
-Hoạt động buôn bán trên TG tập trung vào các nước TBCN phát triển
Các cường quốc về XNK chi phối mạnh mẽ nền KT TG và đồng tiền của nh?ng nước này là ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới
-Trong co c?u hng xu?t kh?u trên TG, chi?m t? tr?ng ngy cng cao l các s?n ph?m công nghi?p ch? bi?n, các m?t hng nông s?n có xu hu?ng gi?m t? tr?ng
Kết thúc bài giảng
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh!
và các em học sinh !
Câu1:Em hãy trình bày vai trò của ngành thông tin liên lạc.
Kiểm tra bài cũ
Câu 2:Sự ra đời của ngành nào sau đây cho phép truyền các thông tin điện tử đến các khoảng cách xa trên Trái đất
a.Ngành bưu chính
b.Ngành viễn thông
c.Ngành công nghiệp điện tử
d.Ngành sản xuất giấy
Câu3: Thiết bị viễn thông gồm có thiết bị thu nhận thông tin và chuyển thông tin:
a.đúng
b.Sai
b.Ngành viễn thông
a.đúng
XK
NK
BÀI 40:
ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI
BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG m¹i
Khái
niệm
thị
trường
Ngành
thương
mại
Đặc
điểm
của thị
trường
thế giới
Các tổ
chức
thương
mại lớn
thế giới
NỘI DUNG BÀI HỌC
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
Dựa vào nội dung SGK kết hợp quan sát các hình ảnh, em hãy trình bày khái niệm thị trường ?
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
BÊN BÁN
BÊN MUA
TRAO ĐỔI
VẬT NGANG GIÁ
HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ
Sơ đồ đơn giản về hoạt động của thị trường
-Thị trường hoạt động được là nhờ sự trao đổi gi?a người bán và người mua về nh?ng sản phẩm hàng hoá và dịch vụ.
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hoá và dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
Cung > cầu
Hàng nhiều, giá rẻ
Tiếp cận
thị trường
( makettinh)
Hàng ít, giá cao
Thị trường ổn định
Cung = cầu
Cung < cầu
Thị trường
không ổn
định
Hoạt động tiếp thị( ma-ket-tinh), phân tích thị trường ngày càng có vai trò quan trọng trong thương mại và dịch vụ
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
NGÀNH THƯƠNG MẠI
SẢN
XUẤT
TIÊU
DÙNG
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
NGƯỜI
BÁN
NGƯỜI
MUA
Quan sát sơ đồ sau kết hợp nội dung SGK
hãy nêu vai trò ngành thương mại?
I.Vai trò
-Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng thông qua việc luân chuyển hàng hoá,dịch vụ.....
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Tiêu
dùng
Nảy sinh
nhu cầu
mới
Sản xuất
ở quy mô
và chất
lượng mới
Tiêu
dùng
* đối với nhà sản xuất:
-Cung ứng nguyên liệu,vật tư máy móc,tiêu thụ sản phẩm
-
-điều tiết sản xuất (sản xuất ở quy mô và chất lượng mới)
Sản xuất
ra các
giá trị
vật chất
I.Vai trò: Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng...
*đối với người tiêu dùng:
-đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
-Tạo ra tập quán tiêu dùng mới(tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới)
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nội
thương
Ngoại
thương
Thương mại
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
trong một
quốc gia
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
giữa các
quốc gia
Thương mại
bao gồm những
ngành nào?
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
2.Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
*Khái niệm:
a Cán cân xuất nhập khẩu
Bảng:giá trị xuất nhập khẩu của một số nước - 2006
(đơn vị: Tỷ USD)
-845,0
+216,6
+177,4
+86,8
-5,1
- Là quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
- Xuất siêu: xuất khẩu > nhập khẩu
- Nhập siêu: xuất khẩu< nhập khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
2.Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
a/Cán cân xuất nhập khẩu
b/Cơ cấu xuất nhập khẩu
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của việt nam
35,6%
34,3%
19,8%
10,3%
30,9%
63,8%
5,3%
34,3%
7,7%
42,6%
15,4%
7,4%
64,0%
28,6%
2000
2007
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Máy móc thiết bị, phụ tùng
Công nghiệp nang và KS
Nguyên nhiên vật liệu
Hàng tiêu dùng
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ CN
Nông-lâm sản
Thuỷ sản
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
b, Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
Xuất
khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nhập
khẩu
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Dựa vào hình ảnh và biểu đồ, em có nhận xét gì về đặc điểm thị trường trên thế giới?
-Th? tru?ng th? gi?i hi?n nay l m?t h? th?ng ton c?u. Trong nh?ng nam qua th? tru?ng th? gi?i có nhi?u bi?n động.
Biểu đồ 1: Chỉ số giá hàng hóa trên thế giới
Chỉ số giá (T1.2002 = 100)
Biểu đồ 1: Chỉ số giá hàng hóa trên thế giới
Nang lu?ng
Nang lu?ng
100
2002
2002
2003
2005
2007
2008
200
300
400
500
Chỉ số giá hàng hoá trên thế giới
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Dựa vào hình vẽ và bảng số liệu, em có nhận xét gì về tình hình xuất nhập khẩu của c¸c khu vùc vµ mét sè níc trên thế giới?
Giá trị XNK của một số nước- 2004
-Hoạt động buôn bán trên TG tập trung vào các nước TBCN phát triển
-Các cường quốc về XNK chi phối mạnh mẽ nền KT TG và đồng tiền của nh?ng nước này là ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của việt nam
35,6%
34,3%
19,8%
10,3%
30,9%
63,8%
5,3%
34,3%
7,7%
42,6%
15,4%
7,4%
64,0%
28,6%
2000
2007
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Máy móc thiết bị, phụ tùng
Công nghiệp nang và KS
Nguyên nhiên vật liệu
Hàng tiêu dùng
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ CN
Nông-lâm sản
Thuỷ sản
Em hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam từ nam 2000 đến nam 2007?
-Trong co c?u hng xu?t kh?u trên TG, chi?m t? tr?ng ngy cng cao l các s?n ph?m công nghi?p ch? bi?n, các m?t hng nông s?n có xu hu?ng gi?m t? tr?ng
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI
1, Tổ chức thương mại thế giới ( WTO)
- Ra đời ngày 15/11/1994, lúc đầu gồm 125 nước thành viên
- Là tổ chức quốc tế đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với quy mô toàn cầu và giải quyết các tranh chấp quốc tế.
- WTO ra đời góp phần thúc đẩy quan hệ buôn bán trên toàn thế giới
Bộ trưởng Trương
đinh
Tuyển
kí các
Thủ tục
để gia
nhập WTO tại Giơnevơ
(Thuỵ Sĩ).
Tháng 1/2007 Việt Nam là thành viên thứ 150 của WTO.
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
2, Một số khối kinh tế lớn trên thế giới
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Liên minh châu Âu (EU)
Năm thành lập: 1957
Số thành viên: 25 (2004)
27(2007)
Việt Nam xuất khẩu vào EU nam 2007: 8,17 tỷ USD. Chiếm 90% kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang châu âu
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Khu vực Đông Nam Á (ASEAN)
Năm thành lập: 1967
Số thành viên: 10
Việt Nam ra nhập ASEAN tháng 7/1995
Khu vực Bắc Mỹ (NAFTA)
Năm thành lập: 1992
Số hội viên: 03
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt nam là Hoa Kỳ
BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG m¹i
Khái niệm
thị trường
Ngành thương
mại
Đặc điểm của thị trường thế giới
Các tổ chức
Thươngmại lớn
thế giới
NỘI DUNG BÀI HỌC
-Khái niệm
-Thị trường hoạt động theo quy luật cung cầu
-Thường xuyên bị bi?n động
4 đặc điểm
-WTO
-EU
-ASEAN
-NAFTA
-OPEC
-Vai trò
-Cán cân
XNK
-Cơ cấu hàng XNK
Hướng dẫn về nhà học bài và chuẩn bị bài 41
D?c di?m c?a th? tru?ng Th? gi?i:
-Th? tru?ng th? gi?i hi?n nay l m?t h? th?ng ton c?u. Trong nh?ng nam qua th? tru?ng th? gi?i có nhi?u bi?n động.
-Hoạt động buôn bán trên TG tập trung vào các nước TBCN phát triển
Các cường quốc về XNK chi phối mạnh mẽ nền KT TG và đồng tiền của nh?ng nước này là ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới
-Trong co c?u hng xu?t kh?u trên TG, chi?m t? tr?ng ngy cng cao l các s?n ph?m công nghi?p ch? bi?n, các m?t hng nông s?n có xu hu?ng gi?m t? tr?ng
Kết thúc bài giảng
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thục Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)