Bài 40. Địa lí ngành thương mại
Chia sẻ bởi Hà Thị Thanh Hiếu |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Địa lí ngành thương mại thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
XK
NK
BÀI 40:
ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI
BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI
Khái
niệm
thị
trường
Ngành
thương
mại
Đặc
điểm
của thị
trường
thế giới
Các tổ
chức
thương
mại lớn
thế giới
NỘI DUNG BÀI HỌC
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
Dựa vào nội dung sách giáo khoa kết hợp quan sát các hình ảnh sau em hãy trình bày khái niệm thị trường ?
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
BÊN BÁN
BÊN MUA
TRAO ĐỔI
VẬT NGANG GIÁ
HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ
Sơ đồ đơn giản về hoạt động của thị trường
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Các loại
hàng hóa
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hoá và dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
Cung > cầu
Hàng nhiều, giá rẻ
Tiếp cận
thị trường
( makettinh)
Hàng ít, giá cao
Thị trường ổn định
Cung = cầu
Cung < cầu
Thị trường
không ổn
định
Hoạt động tiếp thị( ma-ket-tinh), phân tích thị trường ngày càng có vai trò quan trọng trong thương mại và dịch vụ
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
NGÀNH THƯƠNG MẠI
SẢN
XUẤT
TIÊU
DÙNG
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
NGƯỜI
BÁN
NGƯỜI
MUA
Quan sát sơ đồ sau kết hợp nội dung SGK
hãy nêu vai trò ngành thương mại?
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
1, Vai trò
- Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng
Sản xuất
ra các
giá trị
vật chất
Tiêu
dùng
Nảy sinh
nhu cầu
mới
Sản xuất
ở quy mô
và chất
lượng mới
Tiêu
dùng
TM
TM
TM
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
1, Vai trò
- Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng
- Điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng mới
- Giúp quá trình sản xuất được mở rộng và phát triển
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nội
thương
Ngoại
thương
Thương mại
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
trong một
quốc gia
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
giữa các
quốc gia
Thương mại
bao gồm những
ngành nào?
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
2, Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
Dựa vào BSL sau hãy tính cán cân
xuất nhập khẩu của Việt Nam?
BSL: Tổng giá trị xuất – nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1985- 2000
- Là quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
- Xuất siêu: xuất khẩu > nhập khẩu
- Nhập siêu: xuất khẩu< nhập khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
a, Cán cân xuất nhập khẩu
BSL: Tổng giá trị xuất – nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1985- 2000
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
b, Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
Xuất
khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nhập
khẩu
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Dựa vào hình vẽ em có nhận xét gì về tình hình xuất nhập khẩu trên thế giới?
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
BSL: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004
Dựa vào BSL sau hãy rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập
xuất nhập khẩu của một số nước có nền ngoại thương phát triển?
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu.
Xu thế toàn cầu hóa là xu thế tất yếu
Khối lượng hàng hóa buôn bán trên thế giới ngày càng tăng. Các khu vực có tỉ trọng buôn bán nội vùng và trên thế giới lớn nhất là Châu Âu, Bắc Mỹ và Châu Á
Các trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Tây Âu, Hoa Kì, Nhật Bản
Các cường quốc dẫn đầu về xuất nhập khẩu: Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp.
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI
1, Tổ chức thương mại thế giới ( WTO)
- Ra đời ngày 15/11/1994, lúc đầu gồm 125 nước thành viên
- Là tổ chức quốc tế đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với quy mô toàn cầu và giải quyết các tranh chấp quốc tế.
- WTO ra đời góp phần thúc đẩy quan hệ buôn bán trên toàn thế giới
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
2, Một số khối kinh tế lớn trên thế giới
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Liên minh châu Âu (EU)
Năm thành lập: 1957
Số thành viên: 25 (2004)
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Khu vực Đông Nam Á (ASEAN)
Năm thành lập: 1967
Số thành viên: 10
Khu vực Bắc Mỹ (NAFTA)
Năm thành lập: 1992
Số hội viên: 03
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Bộ trưởng
Nguyễn Đình
Tuyển kí các
thủ tục để
gia nhập
WTO tại
Giơnevo
( Thụy Sĩ)
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
NK
BÀI 40:
ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI
BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI
Khái
niệm
thị
trường
Ngành
thương
mại
Đặc
điểm
của thị
trường
thế giới
Các tổ
chức
thương
mại lớn
thế giới
NỘI DUNG BÀI HỌC
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
Dựa vào nội dung sách giáo khoa kết hợp quan sát các hình ảnh sau em hãy trình bày khái niệm thị trường ?
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
BÊN BÁN
BÊN MUA
TRAO ĐỔI
VẬT NGANG GIÁ
HÀNG HOÁ,DỊCH VỤ
Sơ đồ đơn giản về hoạt động của thị trường
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Các loại
hàng hóa
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hoá và dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền
I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG
Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu
Cung > cầu
Hàng nhiều, giá rẻ
Tiếp cận
thị trường
( makettinh)
Hàng ít, giá cao
Thị trường ổn định
Cung = cầu
Cung < cầu
Thị trường
không ổn
định
Hoạt động tiếp thị( ma-ket-tinh), phân tích thị trường ngày càng có vai trò quan trọng trong thương mại và dịch vụ
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
NGÀNH THƯƠNG MẠI
SẢN
XUẤT
TIÊU
DÙNG
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
NGƯỜI
BÁN
NGƯỜI
MUA
Quan sát sơ đồ sau kết hợp nội dung SGK
hãy nêu vai trò ngành thương mại?
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
1, Vai trò
- Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng
Sản xuất
ra các
giá trị
vật chất
Tiêu
dùng
Nảy sinh
nhu cầu
mới
Sản xuất
ở quy mô
và chất
lượng mới
Tiêu
dùng
TM
TM
TM
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
1, Vai trò
- Là khâu nối liền sản xuất và tiêu dùng
- Điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng mới
- Giúp quá trình sản xuất được mở rộng và phát triển
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nội
thương
Ngoại
thương
Thương mại
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
trong một
quốc gia
Trao đổi hàng
hóa, dịch vụ
giữa các
quốc gia
Thương mại
bao gồm những
ngành nào?
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
2, Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
Dựa vào BSL sau hãy tính cán cân
xuất nhập khẩu của Việt Nam?
BSL: Tổng giá trị xuất – nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1985- 2000
- Là quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
- Xuất siêu: xuất khẩu > nhập khẩu
- Nhập siêu: xuất khẩu< nhập khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
a, Cán cân xuất nhập khẩu
BSL: Tổng giá trị xuất – nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1985- 2000
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
b, Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
Xuất
khẩu
II:NGÀNH THƯƠNG MẠI
Nhập
khẩu
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Dựa vào hình vẽ em có nhận xét gì về tình hình xuất nhập khẩu trên thế giới?
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
BSL: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004
Dựa vào BSL sau hãy rút ra nhận xét về tình hình xuất nhập
xuất nhập khẩu của một số nước có nền ngoại thương phát triển?
III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu.
Xu thế toàn cầu hóa là xu thế tất yếu
Khối lượng hàng hóa buôn bán trên thế giới ngày càng tăng. Các khu vực có tỉ trọng buôn bán nội vùng và trên thế giới lớn nhất là Châu Âu, Bắc Mỹ và Châu Á
Các trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Tây Âu, Hoa Kì, Nhật Bản
Các cường quốc dẫn đầu về xuất nhập khẩu: Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp.
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI
1, Tổ chức thương mại thế giới ( WTO)
- Ra đời ngày 15/11/1994, lúc đầu gồm 125 nước thành viên
- Là tổ chức quốc tế đầu tiên đề ra các luật lệ buôn bán với quy mô toàn cầu và giải quyết các tranh chấp quốc tế.
- WTO ra đời góp phần thúc đẩy quan hệ buôn bán trên toàn thế giới
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
2, Một số khối kinh tế lớn trên thế giới
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Liên minh châu Âu (EU)
Năm thành lập: 1957
Số thành viên: 25 (2004)
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Khu vực Đông Nam Á (ASEAN)
Năm thành lập: 1967
Số thành viên: 10
Khu vực Bắc Mỹ (NAFTA)
Năm thành lập: 1992
Số hội viên: 03
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
Bộ trưởng
Nguyễn Đình
Tuyển kí các
thủ tục để
gia nhập
WTO tại
Giơnevo
( Thụy Sĩ)
IV: CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN
TRÊN THẾ GIỚI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thanh Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)