Bài 40 Anken Tính chất điều chế ứng dụng
Chia sẻ bởi Thuy Trang |
Ngày 10/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 40 Anken Tính chất điều chế ứng dụng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
ANKEN
BÀI 40
ĐIỀU CHẾ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1.Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng
- Không khác nhiều so với ankan tương ứng.
Thường nhỏ hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử C.
Ở điều kiện thường, anken từ C2 đến C4 là chất khí.
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng theo khối lượng mol phân tử.
- Nhẹ hơn nước.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. Tính tan và màu sắc
- Tan tốt trong dầu mỡ.
Hầu như không tan trong nước.
- Không màu.
Chú ý trong cấu tạo của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?
Liên kết nào bền vững ?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Trung tâm phản ứng
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , X2 …)
* C?ng v?i hydro :
CnH2n + H2 → CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3
Ni
t0
* C?ng v?i dd Brom :( lm m?t mu dd Brom )
Ph?n ?ng d?c trung dng d? nh?n bi?t Anken
Etylen
Etan
Ankan
Anken
Thí nghiệm minh hoạ
Anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
III -Hoá tính của Anken
1/ Ph?n ?ng c?ng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 …)
* C?ng v?i hydro :
CnH2n + H2 → CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3
Etylen Etan
Ni
t0
* C?ng v?i ddBrom : (lm m?t mu dd Brom )
Ph?n ?ng d?c trung dng d? nh?n bi?t Anken
CnH2 n + Br2 → CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –Br
Etylen 1,2- diBromEtan
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken d?i x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng:
VD:
CH2 = CH2 + HCl
?????
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken d?i x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng:
VD1:
CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-Cl
Etilen EtylClorua
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etilen
ancol Etylic
VD2 :
H2O
Quy tắc MACCOPNHICOP
VD: CH3-CH=CH2 + HCl
* Anken b?t d?i x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng
VD:
CH3 –CH =CH2
+
HCl
CH3 –CH – CH2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH3 –CH –CH2
|
|
H
Cl
(Spp)
Quy tắc MACCOPNHICOP
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thì phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hydro để tạo sản phẩm chính
VD:
CH3 – CH = CH2 + HCl
CH3 –CH –CH3 (spc)
Cl
CH3 –CH2 –CH2 ( spp)
Cl
2-Clo Propan
(Iso- Propyl clorua)
1-Clo Propan
(n- Propyl clorua)
* Anken d?i b?t x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng:
2/ Ph?n ?ng trng h?p:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau
Nếu 2 phân tử Etylen thì sản phẩm là ……
Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân tử Etylen thì sản phẩm là …
(
)
n
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
3/ Ph?n ?ng trng h?p:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
(nh?a P.E )
—CH2 CH2—
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
2/ Ph?n ?ng trng h?p:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme (phân tử có khối lượng lớn )
(nh?a P.E )
n CH2=CH –CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propylen
PolyPropylen ( nhựa P.P )
a/ Phản ứng oxy hóa hoàn toàn :
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
3/ Ph?n ?ng Oxy hố :
b/ Phản ứng oxy hóa không hoàn toàn :
Anken làm mất màu dd thuốc tím (KMnO4)
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b) OXI HOÁ KHÔNG HOÀN TOÀN
C2H5OH và
H2SO4đđ
a/ Phản ứng đốt cháy : (pư oxy hoá hoàn toàn )
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
3/ Ph?n ?ng Oxy hố :
b/ Phản ứng oxy hóa hoàn toàn :
(Anken làm mất màu dd thuốc tím (KMnO4)
CH2 =CH2 + O + H2O CH2 –CH2
OH OH
KMnO4
Etylen
Etylen Glycol
III. ĐIỀU CHẾ
Trong công nghiệp: Điều chế bằng tách hidro từ ankan tương ứng hoặc crackinh ankan nhiều cacbon.
Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng tách nước ancol etylic.
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
IV – ỨNG DỤNG:
IV. ỨNG DỤNG CỦA ANKEN
DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU
SẢN XUẤT AXIT AXETIC
TỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).
DẪN XUẤT HALOGEN
Anken có những tính chất hoá học gì ?
HOÁ TÍNH ANKEN
P/Ư CỘNG
P/Ư TRÙNG HỢP
P/Ư OXYHOÁ
V?i t/n d?i x?ng Br2,H2
với t/n không đối xứng HX hay H2O (quy tắc Mac cop nhi cop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
p/ư đốt cháy
p/ư với thuốc tím
C
O
T
Bài tập cũng cố
Câu 1:
Trong các đồng phân mạch hở của C4H8, đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo một sản phẩm cộng duy nhất.
a. But – 1 – en
b. But – 2 – en
c. n - Butan
d. Iso Buten
Câu 2:
Khi cho but – 1 – en tác dụng với HCl, sản phẩm chính thu được là:
a. 1- clobutan
b. 2 - clobutan
c. 1,2 diclobutan
d. a, b, c tất cả đều sai
30
Câu 3:
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO2, CH4 và C2H4, ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là:
a. Dd Br2, nước vôi trong
b. nước vôi trong, dd KMnO4
c. Dd HCl, nước vôi trong
d. a, b, đều đúng
BÀI 40
ĐIỀU CHẾ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1.Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng
- Không khác nhiều so với ankan tương ứng.
Thường nhỏ hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử C.
Ở điều kiện thường, anken từ C2 đến C4 là chất khí.
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng theo khối lượng mol phân tử.
- Nhẹ hơn nước.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. Tính tan và màu sắc
- Tan tốt trong dầu mỡ.
Hầu như không tan trong nước.
- Không màu.
Chú ý trong cấu tạo của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?
Liên kết nào bền vững ?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Trung tâm phản ứng
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , X2 …)
* C?ng v?i hydro :
CnH2n + H2 → CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3
Ni
t0
* C?ng v?i dd Brom :( lm m?t mu dd Brom )
Ph?n ?ng d?c trung dng d? nh?n bi?t Anken
Etylen
Etan
Ankan
Anken
Thí nghiệm minh hoạ
Anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
III -Hoá tính của Anken
1/ Ph?n ?ng c?ng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 …)
* C?ng v?i hydro :
CnH2n + H2 → CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3
Etylen Etan
Ni
t0
* C?ng v?i ddBrom : (lm m?t mu dd Brom )
Ph?n ?ng d?c trung dng d? nh?n bi?t Anken
CnH2 n + Br2 → CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –Br
Etylen 1,2- diBromEtan
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken d?i x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng:
VD:
CH2 = CH2 + HCl
?????
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken d?i x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng:
VD1:
CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-Cl
Etilen EtylClorua
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etilen
ancol Etylic
VD2 :
H2O
Quy tắc MACCOPNHICOP
VD: CH3-CH=CH2 + HCl
* Anken b?t d?i x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng
VD:
CH3 –CH =CH2
+
HCl
CH3 –CH – CH2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH3 –CH –CH2
|
|
H
Cl
(Spp)
Quy tắc MACCOPNHICOP
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thì phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hydro để tạo sản phẩm chính
VD:
CH3 – CH = CH2 + HCl
CH3 –CH –CH3 (spc)
Cl
CH3 –CH2 –CH2 ( spp)
Cl
2-Clo Propan
(Iso- Propyl clorua)
1-Clo Propan
(n- Propyl clorua)
* Anken d?i b?t x?ng + tc nhn b?t d?i x?ng:
2/ Ph?n ?ng trng h?p:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau
Nếu 2 phân tử Etylen thì sản phẩm là ……
Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân tử Etylen thì sản phẩm là …
(
)
n
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
3/ Ph?n ?ng trng h?p:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
(nh?a P.E )
—CH2 CH2—
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
2/ Ph?n ?ng trng h?p:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme (phân tử có khối lượng lớn )
(nh?a P.E )
n CH2=CH –CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propylen
PolyPropylen ( nhựa P.P )
a/ Phản ứng oxy hóa hoàn toàn :
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
3/ Ph?n ?ng Oxy hố :
b/ Phản ứng oxy hóa không hoàn toàn :
Anken làm mất màu dd thuốc tím (KMnO4)
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b) OXI HOÁ KHÔNG HOÀN TOÀN
C2H5OH và
H2SO4đđ
a/ Phản ứng đốt cháy : (pư oxy hoá hoàn toàn )
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
3/ Ph?n ?ng Oxy hố :
b/ Phản ứng oxy hóa hoàn toàn :
(Anken làm mất màu dd thuốc tím (KMnO4)
CH2 =CH2 + O + H2O CH2 –CH2
OH OH
KMnO4
Etylen
Etylen Glycol
III. ĐIỀU CHẾ
Trong công nghiệp: Điều chế bằng tách hidro từ ankan tương ứng hoặc crackinh ankan nhiều cacbon.
Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế bằng tách nước ancol etylic.
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
IV – ỨNG DỤNG:
IV. ỨNG DỤNG CỦA ANKEN
DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU
SẢN XUẤT AXIT AXETIC
TỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).
DẪN XUẤT HALOGEN
Anken có những tính chất hoá học gì ?
HOÁ TÍNH ANKEN
P/Ư CỘNG
P/Ư TRÙNG HỢP
P/Ư OXYHOÁ
V?i t/n d?i x?ng Br2,H2
với t/n không đối xứng HX hay H2O (quy tắc Mac cop nhi cop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
p/ư đốt cháy
p/ư với thuốc tím
C
O
T
Bài tập cũng cố
Câu 1:
Trong các đồng phân mạch hở của C4H8, đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo một sản phẩm cộng duy nhất.
a. But – 1 – en
b. But – 2 – en
c. n - Butan
d. Iso Buten
Câu 2:
Khi cho but – 1 – en tác dụng với HCl, sản phẩm chính thu được là:
a. 1- clobutan
b. 2 - clobutan
c. 1,2 diclobutan
d. a, b, c tất cả đều sai
30
Câu 3:
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO2, CH4 và C2H4, ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là:
a. Dd Br2, nước vôi trong
b. nước vôi trong, dd KMnO4
c. Dd HCl, nước vôi trong
d. a, b, đều đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thuy Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)