Bài 40 : ancol

Chia sẻ bởi Tr¬Ng V¨n Chuyªn | Ngày 23/10/2018 | 103

Chia sẻ tài liệu: bài 40 : ancol thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:






Tên gọi nào sau đây ứng với ancol trên:
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-2-ol
C. 3-metylpentan-2-ol
D. 4-metylpentan-1-ol
Câu hỏi kiểm tra bài cũ
Cho ancol có công thức cấu tạo:
H3C - CH- CH2- CH2- CH2-OH

CH3
IV. Tính chất hoá học
* Cấu tạo của etanol

Cấu tạo phân tử Etanol
Cấu tạo đặc
Cấu tạo rỗng
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
IV. Tính chất hoá học
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
a. Tính chất chung của Ancol
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
Công thức cấu tạo của glixerol + Cu(OH)2
CH2 - O - H
HO - Cu - OH
CH - OH
CH2 - OH
H - O - CH2
HO - CH
HO - CH2
CH2 - O
CH - O
CH2 - OH
O - CH2
O - CH
HO - CH2
Cu
H
H
+ 2 H2O
Đồng II glixerat
IV. Tính chất hoá học
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
2. Phản ứng thế nhóm OH
Phản ứng với axit vô cơ
Phản ứng với an col
Chú ý: Nếu 2 ancol khác nhau tạo 3 ete khác nhau.
VD: Đun nóng 2 ancol ROH và ROH ta thu được những ete nào?

2R1OH R1OR1 + H2O
2R2OH R2OR2 + H2O
R1OH + R2OH R1OR2 + H2O
Thu 3 ete: R1OR1, R2OR2, R1OR2
3. Phản ứng tách nước
* Chú ý: Ancol bậc 2 và bậc 3 thường cho hỗn hợp 2 anken( quy tắc Zai-xep)
CH2 - CH ? CH ? CH2
H OH H
ch3 ? ch = ch ? ch3 + h2o
ch3 ? ch2 ? ch = ch2 + h2o
Sản phẩm chính
4. Phản ứng oxi hoá.
Sản phẩm phụ
t0, H2SO4
a. oxi hoá không hoàn toàn.
ch3 ? ch2 ? OH + CuO ? CH3 ? C + Cu + H2O
O
H
b. oxi hoá hoàn toàn.
CnH2n+1OH + O2 ? n CO2 + (n+1) H2O
t0
t0
V. điều chế:
1. phương pháp tổng hợp
a. phương pháp tổng hợp trong công nghiệp


CH2 = CH2 + H2O C2H5OH
H2SO4, t0
Thuỷ phân anken hoặc thuỷ phândẫn xuất halogen trong dunh dịch kiềm
anken + nước etanol
R - Cl + NaOH ROH + NaCl
C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
b. glixerol được tổng hợp từ propilen
CH2= CH- CH3 + Cl2 CH2= CH - CH2Cl + HCl
4500
CH2= CH-CH2Cl + Cl2 + H2O CH2- CH- CH2 +HCl
CH2- CH - CH2 + 2NaOH CH2- CH- CH2 + 2NaCl
Etanol tác dụng HBr : C2H5OH + HBr ? C2H5Br + H2O
etylbromua
-> phản ứng này dùng để chứng minh ancol có nhóm OH
b. phản ứng với ancol
Cho 2 rượu phản ứng với nhau to 140 0C, H2SO4đặc tạo ete etylic (đietyl ete)
to




IV. Tính chất hoá học
2- Phản ứng thế nhóm OH
a, phản ứng với axit vô cơ :
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
3. Phản ứng tách nước :
đun etanol với H2SO4đặc ,nhiệt độ 170o c tạo khí eten

H OH
1700C,H2SO4
CH2 CH2
CH2= CH2 + H2O
CnH2n+1OH CnH2n + H2O
t0,H2SO4
Các ancol đơn chức,mạch hở (trừ metanol) tách nước tạo anken
4.Phản ứng oxihoá
a. oxihoá không hoàn toàn
+ nếu oxihoá rượu bậc I tạo sản phẩm là anđehít
to
CH3-CHO + Cu + H2O
CH3- CH2-OH + CuO
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
R - CH2 - OH + CuO RCHO + Cu + H2O
to
+ nếu oxihoá rượu bậc II tạo sản phẩm xeton



+ nếu điều kiện như trên rượu bậc III không phản ứng . Khi gặp chất oxihoa mạnh thì bị oxihoá làm gãy mạch cacbon
b. phản ứng oxihoá hoàn toàn:
Khi đốt ancol tạo lửa xanh nhạt , toả nhiệt
R – CH – R’ + CuO R – C – R’ + Cu + H2O


t0
Cn H2n+1OH + 3nO2 2nCO2 + 2(n +1)H2O
to
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
VD: C2H5OH + 3O2 2CO2 + H2O
to
CH2 = CH2 + H2O C2H5OH
H2SO4, t0
Thuỷ phân anken hoặc thuỷ phândẫn xuất halogen trong dunh dịch kiềm
anken + nước etanol
H2SO4 , t0 cao
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
R - Cl + NaOH ROH + NaCl
C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
b. glixerol được tổng hợp từ propilen
CH2= CH- CH3 + Cl2 CH2= CH - CH2Cl + HCl
4500
CH2= CH-CH2Cl + Cl2 + H2O CH2- CH- CH2 +HCl
CH2-CH - CH2 + 2NaOH CH2- CH- CH2 + 2NaCl
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
2. phương pháp sinh hoá
Từ gạo, ngô, khoai.?nấu chín ?ủ men ?nấu rượu
-khi nấu và ủ men có phản ứng hoá học
( C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6

t0, H+
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Lên men
320
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
VI. ứng dụng:
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
Củng cố:
Bài tập : Trộn ancol metylic và ancol etylic rồi tiến hành đun nóng có mặt H2SO4 đặc thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ ?
3 B. 4 C. 5 D.6
Đáp án: B
Vì: thu được 3este và 1anken
Bài tập về nhà : 5,6,7,9 <187>
Tiết 57-Bài 40: Ancol (T2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tr¬Ng V¨n Chuyªn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)