Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Nga |
Ngày 10/05/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
1. Định nghĩa :
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
Ancol là hợp chất như thế nào?
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl(OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cac bon no.
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Có nhận xét gì về số nhóm -OH trong phân tử?
Mono ancol
Poli ancol
? theo số lượng nhóm -OH
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Ancol no đơn chức: CnH2n+1OH (n?1)
Ancol không no đơn chức(có 1 nối đôi: CnH2n-1OH (n?3)
Ancol thơm đơn chức: CnH2n-1OH (n?7)
Ancol no đa chức: CnH2n+2-x (OH)x ( 2 ? x ? n )
? theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
?Đồng phân mạch cacbon
?Đồng phân vị trí nhóm -OH
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
(1) và (3)
(2) và (4)
(1) và (2)
(3) và (4)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
ancol butylic
ancol sec-butylic
ancol isobutylic
ancol tert-butylic
(butan-1-ol)
(butan-2-ol )
(2-metylpropan-1-ol)
(2-metylpropan-2-ol )
Tên gốc - chức:
ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Tên thay thế:
số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH2=CH-CH2-OH
Ancol anlylic
C6H5CH2OH
Gọi tên các hợp chất sau:
ancol benzylic
Propan-1,3-điol
2-metyl pent-2-en-1-ol
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
1. Tính chất vật lí: sgk
2. Liên kết hiđro:
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương(?+) của nhóm -OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm (?-) của nhóm -OH kia thì tạo thành 1 liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu .
1050
104,50
a. Khái niệm về liên kết hiđro:
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
?Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
b.nh hng cđa lin kt hiro n tnh cht vt l:
Khi c lin kt hiro gia cc phn tư th:
?Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
Ap dụng: sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
CH3OCH3, CH3Cl, C2H5OH, CH3OH, C3H7OH, CH3COOH
D. 5-meyl Heptan-3-ol
2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
Những HCHC có công thức chung CnH2+2O đều là ancol.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là CnH2n+1OH.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
4. HCHC nào sau đây tạo được liên kết hidro giữa các phân tử ?
CH2=CH2 B. CH3-CH2-OH
C. CH3-CH2-Br D. CH3-O-CH3
3. Hợp chất nào có tên glixerol.
C3H7OH B. CH2=CH-CH2-OH
C. C3H5(OH)3 D. C6H5CH2OH
1. Định nghĩa :
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
Ancol là hợp chất như thế nào?
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl(OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cac bon no.
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Có nhận xét gì về số nhóm -OH trong phân tử?
Mono ancol
Poli ancol
? theo số lượng nhóm -OH
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Ancol no đơn chức: CnH2n+1OH (n?1)
Ancol không no đơn chức(có 1 nối đôi: CnH2n-1OH (n?3)
Ancol thơm đơn chức: CnH2n-1OH (n?7)
Ancol no đa chức: CnH2n+2-x (OH)x ( 2 ? x ? n )
? theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
?Đồng phân mạch cacbon
?Đồng phân vị trí nhóm -OH
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
(1) và (3)
(2) và (4)
(1) và (2)
(3) và (4)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
ancol butylic
ancol sec-butylic
ancol isobutylic
ancol tert-butylic
(butan-1-ol)
(butan-2-ol )
(2-metylpropan-1-ol)
(2-metylpropan-2-ol )
Tên gốc - chức:
ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Tên thay thế:
số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH2=CH-CH2-OH
Ancol anlylic
C6H5CH2OH
Gọi tên các hợp chất sau:
ancol benzylic
Propan-1,3-điol
2-metyl pent-2-en-1-ol
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
1. Tính chất vật lí: sgk
2. Liên kết hiđro:
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương(?+) của nhóm -OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm (?-) của nhóm -OH kia thì tạo thành 1 liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu .
1050
104,50
a. Khái niệm về liên kết hiđro:
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
?Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
b.nh hng cđa lin kt hiro n tnh cht vt l:
Khi c lin kt hiro gia cc phn tư th:
?Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
Ap dụng: sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
CH3OCH3, CH3Cl, C2H5OH, CH3OH, C3H7OH, CH3COOH
D. 5-meyl Heptan-3-ol
2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
Những HCHC có công thức chung CnH2+2O đều là ancol.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là CnH2n+1OH.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
4. HCHC nào sau đây tạo được liên kết hidro giữa các phân tử ?
CH2=CH2 B. CH3-CH2-OH
C. CH3-CH2-Br D. CH3-O-CH3
3. Hợp chất nào có tên glixerol.
C3H7OH B. CH2=CH-CH2-OH
C. C3H5(OH)3 D. C6H5CH2OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)