Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Mai Đình Nhường |
Ngày 10/05/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Tôi đã chỉnh sửa lại bài ancol 1 chút cho phù hợp. Có gì bỏ qua nghe. Không cần cảm ơn tôi. Hãy cảm ơn người đã đưa bài ancol lên. Trong bài tôi đã cố ý để sai 1 vài lỗi nhỏ. Nếu thầy cô nào sử dụng thì hi vọng sẽ đọc kĩ nhé. Cảm ơn!
Bài cũ: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau, đọc tên các chất còn lại trong sơ đồ.
CH4 ? A ? vinyl axetilen ? B ? cao su BuNa
D ? CH3CH2CH2CH2Cl
E ? CH3CHClCH2CH3
1
2
3
4
5
6
7
8
Tiết 71
Ancol
Cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lí
Lớp 11A2 - ngày thứ 2 14/4/2008
Metanol Etanol
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
- Ancol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
- CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH ( n?1)
Cacbon no của gốc RH + OH
Nêu công thức một số ancol mà em biết?
Nhận xét về sự giống nhau trong cấu tạo?
I. Định nghĩa, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
cấu tạo gốc hiđrocacbon
số lượng nhóm OH trong phân tử
2. Phân loại
Nêu cách xác định bậc của C? bậc của ancol?
Giải thích tại sao?
Lưu ý: những hợp chất có nhóm -OH liên kết đôi C=C (gọi là enol, thí dụ CH2=CHOH) và những hợp chất có 2 nhóm -OH ở 1 C (gem-điol, thí dụ CH3CH(OH)2) thì rất kém bền.
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
3. Đồng phân và danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
a) Đồng phân
b) Danh pháp
b) Danh pháp
* Danh pháp thông thường
Viết các đồng phân ứng với công thức C3H8O
và nhận xét về loại đồng phân?
Hãy nêu cách đọc tên
theo danh pháp thông thường?
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
VD:
CH3OH CH3- CH - OH
CH3
CH2=CHCH2OH C6H5CH2OH
* Danh pháp thông thường
Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
ancol benzylic
Ancol metylic
ancol isopropylic
Ancol anlylic
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
* Danh pháp thay thế
Tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính
Chỉ số vị trí + ol
+
CH3 - CH - CH2 - CH3
OH
1 2 3 4
8 7 6 5 4 3 2 1
butan-2-ol
propan-1,2,3-triol
(glixerol)
3,7-đimetyl
(xitronelol, trong tinh dầu xả)
oct
-6-en
-1-ol
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
Hằng số vật lí của một số ancol
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
*CH3OH C12H25OH : chất lỏng
Từ C13H27OH trở đi: chất rắn
*Poliancol: etylen glicol, glixeron sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.
*C1 ? C3: tan vô hạn trong nước; số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
*Ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là những chất không màu.
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
2. Liên kết hiđro
a) Khái niệm
2. Liên kết hiđro
a) Khái niệm
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
Hãy so sánh độ phân cực của
liên kết O -H giữa etancol và nước?
- Sự phân cực của etanol kém hơn nước do có gốc C2H5 - đẩy e
- Liên kết O - H của ancol phân cực, phía O mang một phần điện tích âm, phía C, H mang 1 phần điện tích dương. Trong các PƯHH, các liên kết đó dễ dàng bị đứt theo kiểu dị li và nhóm OH quyết định tính chất hoá học đặc trưng của ancol.
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số chất hữu cơ
Hãy nhận xét sự chênh lệc giữa khối lượng phân tử và nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy?
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương(?+) của nhóm -OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm (?-) của nhóm -OH kia thì tạo thành 1 liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu "."
1050
104,50
VD:
Liên kết hiđro giữa các phân tử nước:
.O - H .O - H .O - H .
H H H
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:
.O - H .O - H .O - H .
R R R
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol với các phân tử nước:
.O - H .O - H .O - H .
R H R
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
2. Liên kết hiđro
a) Khái niệm
b) ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí
- Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
- Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
b) ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí
Củng cố bài học:
Gọi tên thay thế, tên thông thường và cho biết bậc của các ancol sau?
2
1
4
3
6
5
Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên của ancol ứng với công thức phân tử C4H8O
CH3-CH=CH-CH2-OH
CH2=CH-CH2-CH2-OH
But-3-en-1-ol
But-3-en-2-ol
But-2-en-1-ol
2-metylprop-2-en-1-ol
Metylxiclopropanol
Xiclobutanol
Xiclopropylmetanol
4 3 2 1
4 3 2 1
4 3 2 1
3 2 1
Trong mỗi cặp chất sau đây, cặp chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn? Vì sao?
A) CH3OH và CH3OCH3
2) C2H5F và C2H5OH
3) CH3OH và C2H5OH
Bài cũ: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau, đọc tên các chất còn lại trong sơ đồ.
CH4 ? A ? vinyl axetilen ? B ? cao su BuNa
D ? CH3CH2CH2CH2Cl
E ? CH3CHClCH2CH3
1
2
3
4
5
6
7
8
Tiết 71
Ancol
Cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lí
Lớp 11A2 - ngày thứ 2 14/4/2008
Metanol Etanol
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
- Ancol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
- CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH ( n?1)
Cacbon no của gốc RH + OH
Nêu công thức một số ancol mà em biết?
Nhận xét về sự giống nhau trong cấu tạo?
I. Định nghĩa, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
cấu tạo gốc hiđrocacbon
số lượng nhóm OH trong phân tử
2. Phân loại
Nêu cách xác định bậc của C? bậc của ancol?
Giải thích tại sao?
Lưu ý: những hợp chất có nhóm -OH liên kết đôi C=C (gọi là enol, thí dụ CH2=CHOH) và những hợp chất có 2 nhóm -OH ở 1 C (gem-điol, thí dụ CH3CH(OH)2) thì rất kém bền.
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
3. Đồng phân và danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
a) Đồng phân
b) Danh pháp
b) Danh pháp
* Danh pháp thông thường
Viết các đồng phân ứng với công thức C3H8O
và nhận xét về loại đồng phân?
Hãy nêu cách đọc tên
theo danh pháp thông thường?
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
VD:
CH3OH CH3- CH - OH
CH3
CH2=CHCH2OH C6H5CH2OH
* Danh pháp thông thường
Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
ancol benzylic
Ancol metylic
ancol isopropylic
Ancol anlylic
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cacbon no + OH
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
* Danh pháp thay thế
Tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính
Chỉ số vị trí + ol
+
CH3 - CH - CH2 - CH3
OH
1 2 3 4
8 7 6 5 4 3 2 1
butan-2-ol
propan-1,2,3-triol
(glixerol)
3,7-đimetyl
(xitronelol, trong tinh dầu xả)
oct
-6-en
-1-ol
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
Hằng số vật lí của một số ancol
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
*CH3OH C12H25OH : chất lỏng
Từ C13H27OH trở đi: chất rắn
*Poliancol: etylen glicol, glixeron sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.
*C1 ? C3: tan vô hạn trong nước; số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
*Ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là những chất không màu.
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
2. Liên kết hiđro
a) Khái niệm
2. Liên kết hiđro
a) Khái niệm
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
Hãy so sánh độ phân cực của
liên kết O -H giữa etancol và nước?
- Sự phân cực của etanol kém hơn nước do có gốc C2H5 - đẩy e
- Liên kết O - H của ancol phân cực, phía O mang một phần điện tích âm, phía C, H mang 1 phần điện tích dương. Trong các PƯHH, các liên kết đó dễ dàng bị đứt theo kiểu dị li và nhóm OH quyết định tính chất hoá học đặc trưng của ancol.
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số chất hữu cơ
Hãy nhận xét sự chênh lệc giữa khối lượng phân tử và nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy?
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương(?+) của nhóm -OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm (?-) của nhóm -OH kia thì tạo thành 1 liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu "."
1050
104,50
VD:
Liên kết hiđro giữa các phân tử nước:
.O - H .O - H .O - H .
H H H
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:
.O - H .O - H .O - H .
R R R
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol với các phân tử nước:
.O - H .O - H .O - H .
R H R
I. Định nghĩa - Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Đồng phân và danh pháp
a) Đồng phân
b) Danh pháp
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí
2. Liên kết hiđro
a) Khái niệm
b) ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí
- Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
- Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
b) ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí
Củng cố bài học:
Gọi tên thay thế, tên thông thường và cho biết bậc của các ancol sau?
2
1
4
3
6
5
Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên của ancol ứng với công thức phân tử C4H8O
CH3-CH=CH-CH2-OH
CH2=CH-CH2-CH2-OH
But-3-en-1-ol
But-3-en-2-ol
But-2-en-1-ol
2-metylprop-2-en-1-ol
Metylxiclopropanol
Xiclobutanol
Xiclopropylmetanol
4 3 2 1
4 3 2 1
4 3 2 1
3 2 1
Trong mỗi cặp chất sau đây, cặp chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn? Vì sao?
A) CH3OH và CH3OCH3
2) C2H5F và C2H5OH
3) CH3OH và C2H5OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đình Nhường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)