Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Hoàng Hải Hiền |
Ngày 10/05/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất hoá học
4.1. Tác dụng với kim loại kiềm
4.2. Phản ứng este hoá
4.3. Phản ứng với axit HX
4.4. Phản ứng dehydrat hoá
4.5. Phản ứng oxy hoá
a) Oxy hoá không hoàn toàn
b) Oxy hoá hoàn toàn
5. Diều chế và ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Nội dung chính
Ancol
(Tiết 2)
Câu hỏi: Anh (chị) hãy quan sỏt thí nghiệm, nh?n xột v viết phương trỡnh phản ứng?
Thí nghiệm:
- Cho mÈu Natri (nhá b»ng h¹t ®Ëu xanh) vµo èng nghiÖm ®ùng rîu etylic.
C2H5OH
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
4.1. Tác dụng với kim loại kiềm
H
Nhóm -OH (hiđroxyl)
Na
+
2CH3- CH2- OH + 2Na ->
2 CH3- CH2- ONa + H2
Natri etylat
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Hãy cho biết trong phản ứng này rượu etylic thể hiện tính axit hay bazơ ?
Ancol
(Tiết 2)
Trong phản ứng trên rượu etylic thể hiện tính axit, được giải thích như sau
Nhóm C2H5- có hiệu ứng +I
Mật độ e trên nguyên tử O tang dẫn đến liên kết OH phân cực về phía nguyên tử O.
Liên kết O-H phân cực nên H dễ bị tách ra
Rượu thể hiện tính axit yếu.
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Tác dụng với axit vô cơ có chứa oxy (HNO3, H2SO4) tạo este vô cơ
Tác dụng với axit và dẫn xuất của axit h?u cơ phản ứng với ancol tạo este h?u cơ
4.2. Phản ứng este hoá
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Ancol tác dụng với axit HX cho ankylhalogenua RX
Đối với ancol bậc 1 cơ chế phản ứng như sau:
Hợp chất trung gian
Đối với ancol bậc 2 phản ứng cũng xảy ra theo cơ chế này, nhưng ở nhiệt độ 1400C
4.3. Phản ứng với axit HX
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Đối với ancol bậc 3:
Với ancol bậc 2 cũng có thể xảy ra theo cơ chế này
Cơ chế:
R3COH
R3C-O+H2
R3C+ + H2O
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Anh (chị) hãy viết phương trình phản ứng dehydrat hoá của rượu sau:
Sản phẩm chính
Sản phẩm phụ
Rượu tách nước theo quy tắc zaixep
Ở nhiệt độ 1400C 2 phân tử rượu tách nước cho sản phẩm là ete
đ
Câu hỏi:
4.4. Phản ứng dehydrat hoá
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Trả lời: - Ancol bậc 1 bị oxy hoá bởi các tác nhân oxy hoá như CuO, MnO2, H2CrO4,… tạo thành andehyt. Ancol bậc 2 bị oxy hoá bởi các tác nhân oxy hoá tạo thành xeton.
- Anh (chị) hãy cho biết ancol bậc 1 và 2 khi bị oxy hoá không hoàn toàn sẽ tạo thành những loại hợp chất nào ?
Câu hỏi:
- Đặc biệt trong trường hợp cần bảo toàn nối đôi của rượu không no ta dùng xúc tác MnO2
Nếu sử dụng các chất oxy hoá mạnh và đun nóng, ancol sau khi bị oxy hoá thành andehyt có thể bị oxy hoá tiếp thành axit.
Đối với ancol bậc 3 oxy hoá mạnh sẽ làm gãy mạch cacbon
a) Oxy hoá không hoàn toàn
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
- Anh (chị) hãy quan sát thí nghiệm, nhận xét các hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng.
Câu hỏi:
Bíc 1: Nhá vµi giät rîu etylic vµo ®Õ sø råi ®èt.
Bíc 2: Høng phÔu thuû tinh phÝa trªn ®Õ sø.
ĐÕ sø
Thí nghiệm:
Ta nhận thấy rằng rượu etylic cháy và trên phễu có các giọt nước li ti bám vào thành trong của phễu
Nhận xét:
C2H5OH + 3O2
toC
2CO2 + 3H2O
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Anh (chị) hãy nêu một vài cách điều chế rượu thông dụng?
Câu hỏi:
5.1. Di?u ch?
* Điều chế etanol
Lên men rượu:
Tinh bột
glucozơ
glucozơ
Rượu etylic
Hydrat hoá etylen
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
* Phương pháp thuỷ phân
- Thuỷ phân dẫn xuất halogen:
- Thuỷ phân hợp chất sunfonic:
* Phương pháp tổng hợp từ dẫn xuất cơ Mg
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Phương trình tổng quát điều chế rượu bằng hợp chất cơ Mg
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
* Phương pháp khử các hợp chất cacbonyl
Andehyt và xeton dễ bị khử bằng hydro hoá xúc tác (chẳng hạn Pt, LiAlH4, NaBH4) cho ancol bậc 1 và 2 tương ứng, thường là hydro hoá bằng LiAlH4 trong ete và NaBH4 trong nước.
* Phương pháp hydrat hoá anken
Khi hydrat hoá anken bằng H2O với H2SO4 làm xúc tác ta được sản phẩm tuân theo quy tắc cộng markovnikov
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
* Điều chế metanol trong công nghiệp:
Có 2 cách điều chế metanol trong công nghiệp
Cách 1
Cách 2
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Câu hỏi: Anh (chị) hay nêu các ứng dụng của rượu ?
Trong các loại rượu thì etanol được sử dụng nhiều nhất và tiếp đó là metanol.
* Ứng dụng của etanol
- Etanol được dùng làm nguyên liệu để sản xuất các hợp chất khác như đietyl ete, axit axetic, etyl axetat,...
- Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni,dược phẩm,nước hoa,…
- Etanol còn được dùng làm nhiên liệu : dùng cho đèn cồn, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
- Để chế các loại rượu uống nói riêng hoặc các đồ uống có etanol nói chung, người ta chỉ dùng sản phẩm của quá trình lên men rượu các sản phẩm nông nghiệp như : gạo,ngô,sắn,lúa mạch,quả nho…Trong một số trường hợp còn cần phải tinh chế loại bỏ các chất độc hại đối với cơ thể. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe
* Ứng dụng của metanol
- Ứng dụng chính của metanol là để sản xuất anđehit fomic (bằng cách oxi hóa nhẹ) và axit axetic (bằng phản ứng với CO). Ngoài ra còn được dùng để tổng hợp các hóa chất khác như metylamin,metyl clorua,…
- Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa,lượng lớn có thể gây tử vong.
5.2. ?ng d?ng
Ancol (Tiết 2)
A. Củng cố bài
4. Tính chất hoá học
4.1. Tác dụng với kim loại kiềm:
4.2. Phản ứng este hoá:
4.3. Phản ứng với axit HX:
4.4. Phản ứng dehydrat hoá:
Rượu tách nước theo quy tắc zaixep
4.5. Phản ứng oxy hoá:
a) Oxy hoá không hoàn toàn:
b) Oxy hoá hoàn toàn:
5. Diều chế và ứng dụng
5.1. Diều chế:
5.2. ứng dụng:
Phản ứng đốt cháy rượu
Các phương pháp điều chế rượu trong PTN và trong công nghiệp
Các ứng dụng của etanol và metanol
Củng cố bài và dặn dò
B. Dặn dò
Học sinh học bài cũ và làm bài tập trong đề cương.
(Tiết 2)
4. Tính chất hoá học
4.1. Tác dụng với kim loại kiềm
4.2. Phản ứng este hoá
4.3. Phản ứng với axit HX
4.4. Phản ứng dehydrat hoá
4.5. Phản ứng oxy hoá
a) Oxy hoá không hoàn toàn
b) Oxy hoá hoàn toàn
5. Diều chế và ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Nội dung chính
Ancol
(Tiết 2)
Câu hỏi: Anh (chị) hãy quan sỏt thí nghiệm, nh?n xột v viết phương trỡnh phản ứng?
Thí nghiệm:
- Cho mÈu Natri (nhá b»ng h¹t ®Ëu xanh) vµo èng nghiÖm ®ùng rîu etylic.
C2H5OH
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
4.1. Tác dụng với kim loại kiềm
H
Nhóm -OH (hiđroxyl)
Na
+
2CH3- CH2- OH + 2Na ->
2 CH3- CH2- ONa + H2
Natri etylat
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Hãy cho biết trong phản ứng này rượu etylic thể hiện tính axit hay bazơ ?
Ancol
(Tiết 2)
Trong phản ứng trên rượu etylic thể hiện tính axit, được giải thích như sau
Nhóm C2H5- có hiệu ứng +I
Mật độ e trên nguyên tử O tang dẫn đến liên kết OH phân cực về phía nguyên tử O.
Liên kết O-H phân cực nên H dễ bị tách ra
Rượu thể hiện tính axit yếu.
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Tác dụng với axit vô cơ có chứa oxy (HNO3, H2SO4) tạo este vô cơ
Tác dụng với axit và dẫn xuất của axit h?u cơ phản ứng với ancol tạo este h?u cơ
4.2. Phản ứng este hoá
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Ancol tác dụng với axit HX cho ankylhalogenua RX
Đối với ancol bậc 1 cơ chế phản ứng như sau:
Hợp chất trung gian
Đối với ancol bậc 2 phản ứng cũng xảy ra theo cơ chế này, nhưng ở nhiệt độ 1400C
4.3. Phản ứng với axit HX
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Đối với ancol bậc 3:
Với ancol bậc 2 cũng có thể xảy ra theo cơ chế này
Cơ chế:
R3COH
R3C-O+H2
R3C+ + H2O
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Anh (chị) hãy viết phương trình phản ứng dehydrat hoá của rượu sau:
Sản phẩm chính
Sản phẩm phụ
Rượu tách nước theo quy tắc zaixep
Ở nhiệt độ 1400C 2 phân tử rượu tách nước cho sản phẩm là ete
đ
Câu hỏi:
4.4. Phản ứng dehydrat hoá
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Trả lời: - Ancol bậc 1 bị oxy hoá bởi các tác nhân oxy hoá như CuO, MnO2, H2CrO4,… tạo thành andehyt. Ancol bậc 2 bị oxy hoá bởi các tác nhân oxy hoá tạo thành xeton.
- Anh (chị) hãy cho biết ancol bậc 1 và 2 khi bị oxy hoá không hoàn toàn sẽ tạo thành những loại hợp chất nào ?
Câu hỏi:
- Đặc biệt trong trường hợp cần bảo toàn nối đôi của rượu không no ta dùng xúc tác MnO2
Nếu sử dụng các chất oxy hoá mạnh và đun nóng, ancol sau khi bị oxy hoá thành andehyt có thể bị oxy hoá tiếp thành axit.
Đối với ancol bậc 3 oxy hoá mạnh sẽ làm gãy mạch cacbon
a) Oxy hoá không hoàn toàn
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
- Anh (chị) hãy quan sát thí nghiệm, nhận xét các hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng.
Câu hỏi:
Bíc 1: Nhá vµi giät rîu etylic vµo ®Õ sø råi ®èt.
Bíc 2: Høng phÔu thuû tinh phÝa trªn ®Õ sø.
ĐÕ sø
Thí nghiệm:
Ta nhận thấy rằng rượu etylic cháy và trên phễu có các giọt nước li ti bám vào thành trong của phễu
Nhận xét:
C2H5OH + 3O2
toC
2CO2 + 3H2O
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Anh (chị) hãy nêu một vài cách điều chế rượu thông dụng?
Câu hỏi:
5.1. Di?u ch?
* Điều chế etanol
Lên men rượu:
Tinh bột
glucozơ
glucozơ
Rượu etylic
Hydrat hoá etylen
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
* Phương pháp thuỷ phân
- Thuỷ phân dẫn xuất halogen:
- Thuỷ phân hợp chất sunfonic:
* Phương pháp tổng hợp từ dẫn xuất cơ Mg
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Phương trình tổng quát điều chế rượu bằng hợp chất cơ Mg
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
* Phương pháp khử các hợp chất cacbonyl
Andehyt và xeton dễ bị khử bằng hydro hoá xúc tác (chẳng hạn Pt, LiAlH4, NaBH4) cho ancol bậc 1 và 2 tương ứng, thường là hydro hoá bằng LiAlH4 trong ete và NaBH4 trong nước.
* Phương pháp hydrat hoá anken
Khi hydrat hoá anken bằng H2O với H2SO4 làm xúc tác ta được sản phẩm tuân theo quy tắc cộng markovnikov
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
* Điều chế metanol trong công nghiệp:
Có 2 cách điều chế metanol trong công nghiệp
Cách 1
Cách 2
Ancol
(Tiết 2)
4. Tính chất
hoá học
4.1. Tác dụng với
kim loại kiềm
4.2. Phản ứng
este hoá
4.3. Phản ứng với
axit HX
4.4. Phản ứng
dehydrat hoá
4.5. Phản ứng
oxy hoá
a) Oxy hoá
không hoàn toàn
b) Oxy hoá
hoàn toàn
5. Diều chế và
ứng dụng
5.1. Diều chế
5.2. ứng dụng
Câu hỏi: Anh (chị) hay nêu các ứng dụng của rượu ?
Trong các loại rượu thì etanol được sử dụng nhiều nhất và tiếp đó là metanol.
* Ứng dụng của etanol
- Etanol được dùng làm nguyên liệu để sản xuất các hợp chất khác như đietyl ete, axit axetic, etyl axetat,...
- Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni,dược phẩm,nước hoa,…
- Etanol còn được dùng làm nhiên liệu : dùng cho đèn cồn, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
- Để chế các loại rượu uống nói riêng hoặc các đồ uống có etanol nói chung, người ta chỉ dùng sản phẩm của quá trình lên men rượu các sản phẩm nông nghiệp như : gạo,ngô,sắn,lúa mạch,quả nho…Trong một số trường hợp còn cần phải tinh chế loại bỏ các chất độc hại đối với cơ thể. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe
* Ứng dụng của metanol
- Ứng dụng chính của metanol là để sản xuất anđehit fomic (bằng cách oxi hóa nhẹ) và axit axetic (bằng phản ứng với CO). Ngoài ra còn được dùng để tổng hợp các hóa chất khác như metylamin,metyl clorua,…
- Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa,lượng lớn có thể gây tử vong.
5.2. ?ng d?ng
Ancol (Tiết 2)
A. Củng cố bài
4. Tính chất hoá học
4.1. Tác dụng với kim loại kiềm:
4.2. Phản ứng este hoá:
4.3. Phản ứng với axit HX:
4.4. Phản ứng dehydrat hoá:
Rượu tách nước theo quy tắc zaixep
4.5. Phản ứng oxy hoá:
a) Oxy hoá không hoàn toàn:
b) Oxy hoá hoàn toàn:
5. Diều chế và ứng dụng
5.1. Diều chế:
5.2. ứng dụng:
Phản ứng đốt cháy rượu
Các phương pháp điều chế rượu trong PTN và trong công nghiệp
Các ứng dụng của etanol và metanol
Củng cố bài và dặn dò
B. Dặn dò
Học sinh học bài cũ và làm bài tập trong đề cương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hải Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)