Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Dư |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Câu 1: viết ctct và gọi tên các chất có ctpt C4H9Cl
CH3CH2CH2CH2Cl
1- clo butan
2- clo butan
1- clo-2- metyl propan
2- clo-2- metyl propan
Butylclorua
Sec-butylclorua
Iso- butylclorua
Tert - butylclorua
Kiểm tra bài cũ
15000C
Pd/PbCO3
ancol
t0C
t0C
t0C
Câu 2: viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau
CH4 ? C2H2 ? C2H4 ? C2H5Cl ? C2H5OH
2CH4
1
2
3
4
5
CH2 = CH2
CH2 = CH2 + HCl
CH3 – CH2Cl
CH3 – CH2Cl + KOH
CH2 = CH2 + KCl + H2O
CH3 – CH2Cl + NaOH
CH3 – CH2OH + NaCl
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Kiểm tra bài cũ
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
1. Định nghĩa :
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
Ancol là hợp chất như thế nào?
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl(OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cac bon no.
VD
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Có nhận xét gì về số nhóm -OH trong phân tử?
Mono ancol
(ancol đơn chức)
Poli ancol
( ancol đa chức )
? theo số lượng nhóm -OH
VD
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Ancol không no đơn chức(có 1 nối đôi)
Ancol thơm đơn chức
Ancol no đa chức
? theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
Bậc ancol là bậc của cacbon mang nhóm -OH
2. Phân loại :
? Bậc ancol
CH3CH2CH2CH2OH
Ancol bậc I
*
*
*
*
Ancol bậc II
Ancol bậc I
Ancol bậc III
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a. Đồng phân :
Vd: C4H10O có các đồng phân cấu tạo sau
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
Vd: C4H10O có các đồng phân cấu tạo sau
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a. Đồng phân :
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
?Đồng phân mạch cacbon
(1) và (3) ;(2) và (4)
?Đồng phân nhóm chức
(1) và (2) ;(3) và (4)
?Đồng phân vị trí nhóm chức
(1) , (2), (3) (4) và (5), (6), (7)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
?Đồng phân mạch cacbon
?Đồng phân vị trí nhóm ch?c (nhóm -OH )
Vd: (1) và (3) ;(2) và (4)
Vd: (1) và (2) ; (3) và (4)
a. Đồng phân :
?Đồng phân nhóm ch?c
Vd: (1), (2) ,(3) ,(4) và (5) ,(6) ,(7)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
?Ap dụng : viết công thức cấu tạo các chất có công thức phân tử C3H8O và xác định loại đồng phân cấu tạo của các chất đó ?
a. Đồng phân :
CH3- CH2- CH2OH
CH3CH2 – O –CH2CH3
(1)
(2)
(3)
?Đồng phân vị trí nhóm ch?c
(1) và (2)
?Đồng phân nhóm ch?c
(1), (2) và (3)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
ancol butylic
ancol sec-butylic
ancol isobutylic
ancol tert-butylic
(butan-1-ol)
(butan-2-ol )
(2-metylpropan-1-ol)
(2-metylpropan-2-ol )
b. Danh pháp :
Tên gốc - chức (tên thông thường):
ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Tên thay thế:
số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3-OH
ancol metylic
ancol etylic
ancol propylic
ancol iso-propylic
(metanol)
(etanol )
(propan-1-ol)
(propan-2-ol )
b. Danh pháp :
CH3CH2- OH
CH3CH2CH2-OH
Gọi tên các hợp chất sau:
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH2=CH-CH2-OH
Ancol anlylic
C6H5CH2OH
Gọi tên các hợp chất sau:
ancol benzylic
Propan-1,3-điol
2-metyl pent-2-en-1-ol
(Prop-2-en-1-ol)
1. Tính chất vật lí :
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
*CH3OH C12H25OH : chất lỏng
Từ C13H27OH trở đi: chất rắn
*C1 C3: tan vô hạn trong nước; số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
1. Tính chất vật lí: sgk
1. Tính chất vật lí :
*Ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là những chất không màu.
*Poliancol: sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
1. Tính chất vật lí: sgk
1. Tính chất vật lí :
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số chất hữu cơ
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
1050
104,50
a. Khái niệm về liên kết hiđro:
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
?Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
?Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
Ap dụng: sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
CH3OCH3, CH3Cl, C2H5OH, CH3OH, C3H7OH
D. 5-meyl Heptan-3-ol
Trắc nghiệm
2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
Những HCHC có công thức chung CnH2+2O đều là ancol.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là CnH2n+1OH.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
Trắc nghiệm
3. Hợp chất nào có tên glixerol.
C3H7OH B. CH2=CH-CH2-OH
C. C3H5(OH)3 D. C6H5CH2OH
Trắc nghiệm
4. HCHC nào sau đây tạo được liên kết hidro giữa các phân tử ?
CH2=CH2 B. CH3-CH2-OH
C. CH3-CH2-Br D. CH3-O-CH3
Trắc nghiệm
Câu 1: viết ctct và gọi tên các chất có ctpt C4H9Cl
CH3CH2CH2CH2Cl
1- clo butan
2- clo butan
1- clo-2- metyl propan
2- clo-2- metyl propan
Butylclorua
Sec-butylclorua
Iso- butylclorua
Tert - butylclorua
Kiểm tra bài cũ
15000C
Pd/PbCO3
ancol
t0C
t0C
t0C
Câu 2: viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau
CH4 ? C2H2 ? C2H4 ? C2H5Cl ? C2H5OH
2CH4
1
2
3
4
5
CH2 = CH2
CH2 = CH2 + HCl
CH3 – CH2Cl
CH3 – CH2Cl + KOH
CH2 = CH2 + KCl + H2O
CH3 – CH2Cl + NaOH
CH3 – CH2OH + NaCl
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Kiểm tra bài cũ
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
1. Định nghĩa :
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
Ancol là hợp chất như thế nào?
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl(OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cac bon no.
VD
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Có nhận xét gì về số nhóm -OH trong phân tử?
Mono ancol
(ancol đơn chức)
Poli ancol
( ancol đa chức )
? theo số lượng nhóm -OH
VD
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại :
Ancol không no đơn chức(có 1 nối đôi)
Ancol thơm đơn chức
Ancol no đa chức
? theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
Bậc ancol là bậc của cacbon mang nhóm -OH
2. Phân loại :
? Bậc ancol
CH3CH2CH2CH2OH
Ancol bậc I
*
*
*
*
Ancol bậc II
Ancol bậc I
Ancol bậc III
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a. Đồng phân :
Vd: C4H10O có các đồng phân cấu tạo sau
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
Vd: C4H10O có các đồng phân cấu tạo sau
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a. Đồng phân :
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
?Đồng phân mạch cacbon
(1) và (3) ;(2) và (4)
?Đồng phân nhóm chức
(1) và (2) ;(3) và (4)
?Đồng phân vị trí nhóm chức
(1) , (2), (3) (4) và (5), (6), (7)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
?Đồng phân mạch cacbon
?Đồng phân vị trí nhóm ch?c (nhóm -OH )
Vd: (1) và (3) ;(2) và (4)
Vd: (1) và (2) ; (3) và (4)
a. Đồng phân :
?Đồng phân nhóm ch?c
Vd: (1), (2) ,(3) ,(4) và (5) ,(6) ,(7)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
?Ap dụng : viết công thức cấu tạo các chất có công thức phân tử C3H8O và xác định loại đồng phân cấu tạo của các chất đó ?
a. Đồng phân :
CH3- CH2- CH2OH
CH3CH2 – O –CH2CH3
(1)
(2)
(3)
?Đồng phân vị trí nhóm ch?c
(1) và (2)
?Đồng phân nhóm ch?c
(1), (2) và (3)
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3CH2CH2CH2OH
ancol butylic
ancol sec-butylic
ancol isobutylic
ancol tert-butylic
(butan-1-ol)
(butan-2-ol )
(2-metylpropan-1-ol)
(2-metylpropan-2-ol )
b. Danh pháp :
Tên gốc - chức (tên thông thường):
ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Tên thay thế:
số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH3-OH
ancol metylic
ancol etylic
ancol propylic
ancol iso-propylic
(metanol)
(etanol )
(propan-1-ol)
(propan-2-ol )
b. Danh pháp :
CH3CH2- OH
CH3CH2CH2-OH
Gọi tên các hợp chất sau:
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp:
3. Đồng phân và danh pháp :
CH2=CH-CH2-OH
Ancol anlylic
C6H5CH2OH
Gọi tên các hợp chất sau:
ancol benzylic
Propan-1,3-điol
2-metyl pent-2-en-1-ol
(Prop-2-en-1-ol)
1. Tính chất vật lí :
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
*CH3OH C12H25OH : chất lỏng
Từ C13H27OH trở đi: chất rắn
*C1 C3: tan vô hạn trong nước; số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
1. Tính chất vật lí: sgk
1. Tính chất vật lí :
*Ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là những chất không màu.
*Poliancol: sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
1. Tính chất vật lí: sgk
1. Tính chất vật lí :
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số chất hữu cơ
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
1050
104,50
a. Khái niệm về liên kết hiđro:
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
?Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol:
2. Liên kết hiđro:
?Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
Ap dụng: sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
CH3OCH3, CH3Cl, C2H5OH, CH3OH, C3H7OH
D. 5-meyl Heptan-3-ol
Trắc nghiệm
2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
Những HCHC có công thức chung CnH2+2O đều là ancol.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là CnH2n+1OH.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
Trắc nghiệm
3. Hợp chất nào có tên glixerol.
C3H7OH B. CH2=CH-CH2-OH
C. C3H5(OH)3 D. C6H5CH2OH
Trắc nghiệm
4. HCHC nào sau đây tạo được liên kết hidro giữa các phân tử ?
CH2=CH2 B. CH3-CH2-OH
C. CH3-CH2-Br D. CH3-O-CH3
Trắc nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Dư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)