Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Long |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
1
ỨNG TIN HỌC TRONG DẠY HỌC
HÓA HỌC
ANCOL
LỚP 11-BAN CƠ BẢN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
TS TRANG THỊ LÂN
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
NGUYỄN KHẮC HUY
HÓA 3A-K32
0936328590
PHIẾU BÀI TẬP
1.Khi đun nóng etyl clorua với dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A.Etanol
B. Etilen
C. Axetilen
D. Etan
2
Câu 2.CHCl3 có tên gọi là
A.Clorofom
B. Triclometan
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 3. Khi đun nóng etyl clorua với dung dịch chứa NaOH thu được
A.Etanol
B. Etilen
C. Axetilen
D. Etan
3
Câu 4.Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế:1,2-dibrometan, vinylclorua
4
H2C=CH2 + Br-Br BrH2C-CH2Br
NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ
ỨNG DỤNG
5
CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
C6H5-CH2-OH
HO-CH2-CH2-OH
6
I. ĐỊNH NGHĨA-PHÂN LOẠI
1.Định nghĩa
ANCOL !?!
NHẬN XÉT:
CẤU TẠO PHÂN TỬ ANCOL
Cacbon LIÊN KẾT TRỰC TIẾP NHÓM -OH
nhóm –OH liên kết với gốc hidrocacbon
Cacbon no
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH ( n≥1)
7
Công thức tổng quát của ancol: R(OH) n( n≥1)
I. ĐỊNH NGHĨA-PHÂN LOẠI
1.Định nghĩa
Chất nào là ancol trong dãy chất sau:
8
1. CH3CH2OH
2. CH2=CH-OH
3. CH2=CH-CH2-OH
4. C6H5-CH2-OH
7. C6H5-OH
6. CH3-CHOH-CH3
5. HO-CH2-CH-OH
9
I. ĐỊNH NGHĨA-PHÂN LOẠI
1.Phân loại
10
1
2
3
4
7
6
5
Ancol đơn chức……………
Ancol đa chức………………
Ancol no…………………….
Ancol không no……………
Ancol vòng……………
Ancol bậc I……………
Ancol bậc II……………
Ancol bậc III……………
Ancol thơm……………
1,3,4,5,6
2,7
3,6
5
1
2,4
1,5
4,6
3
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1.Đồng phân
* Đồng phân vị trí nhóm chức.
* Đồng phân mạch cacbon.
Vd:
Vd:
và
và
2-metylpropan-1-ol
butan-1-ol
2-metylpropan-1-ol
butan-1-ol
Viết công thức cấu tạo các đồng phân có công thức phân tử C4H9OH
12
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1.Đồng phân
13
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
Công thức cấu tạo
Tên thông thường
Tên thay thế
2-metylpropan-1-ol
butan-2-ol
etanol
metanol
ancol metylic
ancol etylic
ancol isobutylic
ancol sec_butylic
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
*Tên thông thường
*Tên thay thế
Ancol
+
tên gốc ankyl
+
ic
Vd:
ancol propylic
ancol iso-propylic
Vd:
propan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
Tên hidocacbon tương ứng với mạch chính
ol
số chỉ vị trí
nhóm -OH
Ch?n m?ch chớnh l m?ch cacbon di nh?t liờn k?t v?i nhúm -OH
Dỏnh s? th? t? nguyờn t? cacbon m?ch chớnh b?t d?u t? phớa g?n nhúm -OH hon.
15
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
3
2
4
1
1
2
3
4
butan
2-etyl
-1-ol
16
2-metylpropan-1-ol
butan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
butan-1-ol
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
CH2 - CH2
OH OH
CH2- CH- CH2
OH OH OH
Etylen glicol
Etan-1,2-diol
glixerol
Propan-1,2,3-triol
-T? 1C d?n 12C l ch?t l?ng, n>12 l ch?t r?n.
-Nhi?t d? sụi, c?a cỏc ancol tang theo chi?u tang c?a phõn t? kh?i.
-D? tan trong nu?c gi?m theo chi?u tang phõn t? kh?i.
-Ancol cú nhi?t d? sụi cao hon so v?i cỏc hidrocacbon cú cựng phõn t? kh?i do chỳng cú liờn k?t hidro.
17
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Khái niệm về liên kết hidro
.O-H.O-H.O-H... O---H.
R R R R
Gi?a cỏc phõn t? ancol v?i ancol
.O-H.O-H.O-H... O---H.
R H R H
Gi?a cỏc phõn t? ancol v?i nu?c
18
-
+
+
19
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H
Có 2 khả năng phân cắt liên kết: R- O - H và R - O -H
-
+
+
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
a. Tính chất chung của ancol
C2H5O-Na
H
2
2
2
Na
Na
H2
C2H5O-H
+
C2H5O-
+
Natri etylat
Tổng quát
2RO-H + 2Na 2RO-Na + H2
Natri ancolat
20
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
CH-
CH2-
CH2-
O-
-OH
OH
-CH
-CH2
-CH2
-O
HO
HO
Cu
HO-
OH
H
H
HO-
H
-OH
H
Đồng(II) glixerat, màu xanh da trời
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
21
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Phản ứng này dùng nhận biết ancol đơn chức và ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liên tiếp nhau trong phân tử.
Đồng(II) glixerat, màu xanh da trời
22
R-OH + H -A R-A + H2O
to
to
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ
-OH
-Br
H
C2H5
C2H5
-OH
+
H
-Br
23
+
etylbromua
H2SO4
1400C
R1OH +HO R2
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.Phản ứng thế nhóm OH
b. Phản ứng với ancol
14OoC, H2SO4d
-OH
-OC2H5
H
C2H5
-OH
-OC2H5
H
C2H5
+
+
dietyl ete(ete etylic)
R1ORI
R1OR2
R2OR2
+
H2O
24
Các ancol đơn chức ,no, mạch hở (trừ metanol) có thể bị tách nước tạo thành anken
CnH2n+1OH CnH2n + H2O
H2SO4đ,1700C
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3.Phản ứng tách nước
OH
H
CH2-CH2
CH2=CH2
etilen
25
+
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hòa toàn
26
CH3-CH
H
O
H
Cu
O
+
+
+
Cu
O
H
H
CH3-CH
O
tOC
+
CH3-C-CH3
H
O
H
Cu
O
+
tOC
+
+
Cu
O
H
H
CH3-C-CH3
O
anđehit axetic
đimetyl xeton
etanol
propan-2-ol
đỏ
đen
27
CH3-C-CH3
CH3
O
H
Cu
O
+
tOC
2-metylpropan-2-ol
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hòa toàn
Ancol
oxi hóa
không hoàn toàn
Bậc I
Bậc II
Bậc III
Anđehit
Xeton
CnH2n+1OH + O2 nCO2 + (n+1)H2O
2
3n
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.Phản ứng oxi hóa
b. Phản ứng oxi hóa hòa toàn
-OH
C2H5
+
+
O2
CO2
H2O
toC
3
3
2
28
CH2=CH2 + HOH CH3CH2OH
H2SO4,t0
Từ dẫn xuất halogen
V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp tổng hợp
a.Hiđrat hóa etylen xúc tác axit
29
to
-Br
-OH
Na
C2H5
-Br
-OH
Na
C2H5
+
C2H5
-OH
+
Na
-Br
CH2=CHCH3 CH2CH=CH2 CH3-CH-CH2
Cl Cl OH Cl
CH2-CH-CH2
OH OH OH
4500C
Cl2
H2O
Cl2
NaOH
V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp tổng hợp
b)Glixerol được tổng hợp theo sơ đồ sau
30
Lên men tinh bột:
(C6H12O5)n C6H12O6 C2H5OH
tinh bột glucozơ etanol
enzim
t0, xt
H2O
V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp sinh hóa
31
VI. ỨNG DỤNG
Rượu ,bia
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
10
11
1
2
3
5
4
6
7
9
8
12
33
ANCOL tác dụng với natri kim loại tạo ra … và giải phóng khí hidro.
12 ô
34
Ancol đơn chức no tách nước bởi H2SO4 đặc ở nhiệt độ 140oC tạo…
3 ô
35
Ngoài đồng phân về mạch cacbon, ancol còn có đồng phân về vị trí…
8 Ô
36
Propan-1,2,3-triol còn có tên thông thường là…
8 ô
37
Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm… liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
8 ô
38
Oxi hóa không hoàn toàn rược bậc II thu được…
5 ô
39
Để phân biệt rượu đơn chức và rượu đa chức có 2 nhóm Hidroxyl liên tiếp ta dùng…
12 ô
40
Điều chế etanol từ tinh bột bằng phương pháp…
6 Ô
41
Đề hidrat hóa rượu no đơn chức bởi H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170-180o tạo ra…
5 ô
42
Ở điều kiện thường ancol có từ 1C đến 3C tan vô hạn trong…
4 ô
43
Phản ứng đặc trưng của ancol là phản ứng … và phản ứng thế
4 ô
44
Trong dãy đồng đẳng của ancol metylic chỉ có một chất có thể uống được và gọi là rượu đó là…
11 ô
45
Một chất thuộc dãy ancol có ứng dụng rất nhiều cho công nghiệp, rất độc với cơ thể. Nhưng dùng làm rượu giả.
12 ô
46
Ancol metylic là chất lỏng trong suốt rất độc, nó có nhiều ứng dụng, nó nó thể thay xăng làm nhiên liệu nhưng không thể để uống. Ancol metylic rất độc đối với cơ thể người. Nó tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng đồng hóa của cơ thể gây nên sự nhiễm độc axit. Sau khi uống khoảng 8h bắt đầu có chịu chứng bị nhiễm độc axit, hôn mê, đau đầu, bất tỉnh, lo sợ, co giật, mờ mắt, nôn mửa, thị lực giảm nhanh, trường hợp nặng có thể bị mù hẳn. Nghiêm trọng hơn cả là mạch đập nhanh và yếu, hô hấp khó khăn và cuối cùng dẫn đến tử vong.
47
BÀI TẬP
Bài 2,3,4,5,6,8,9
sách giáo khoa.
48
49
ỨNG TIN HỌC TRONG DẠY HỌC
HÓA HỌC
ANCOL
LỚP 11-BAN CƠ BẢN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
TS TRANG THỊ LÂN
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
NGUYỄN KHẮC HUY
HÓA 3A-K32
0936328590
PHIẾU BÀI TẬP
1.Khi đun nóng etyl clorua với dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A.Etanol
B. Etilen
C. Axetilen
D. Etan
2
Câu 2.CHCl3 có tên gọi là
A.Clorofom
B. Triclometan
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 3. Khi đun nóng etyl clorua với dung dịch chứa NaOH thu được
A.Etanol
B. Etilen
C. Axetilen
D. Etan
3
Câu 4.Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế:1,2-dibrometan, vinylclorua
4
H2C=CH2 + Br-Br BrH2C-CH2Br
NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ
ỨNG DỤNG
5
CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
C6H5-CH2-OH
HO-CH2-CH2-OH
6
I. ĐỊNH NGHĨA-PHÂN LOẠI
1.Định nghĩa
ANCOL !?!
NHẬN XÉT:
CẤU TẠO PHÂN TỬ ANCOL
Cacbon LIÊN KẾT TRỰC TIẾP NHÓM -OH
nhóm –OH liên kết với gốc hidrocacbon
Cacbon no
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH ( n≥1)
7
Công thức tổng quát của ancol: R(OH) n( n≥1)
I. ĐỊNH NGHĨA-PHÂN LOẠI
1.Định nghĩa
Chất nào là ancol trong dãy chất sau:
8
1. CH3CH2OH
2. CH2=CH-OH
3. CH2=CH-CH2-OH
4. C6H5-CH2-OH
7. C6H5-OH
6. CH3-CHOH-CH3
5. HO-CH2-CH-OH
9
I. ĐỊNH NGHĨA-PHÂN LOẠI
1.Phân loại
10
1
2
3
4
7
6
5
Ancol đơn chức……………
Ancol đa chức………………
Ancol no…………………….
Ancol không no……………
Ancol vòng……………
Ancol bậc I……………
Ancol bậc II……………
Ancol bậc III……………
Ancol thơm……………
1,3,4,5,6
2,7
3,6
5
1
2,4
1,5
4,6
3
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1.Đồng phân
* Đồng phân vị trí nhóm chức.
* Đồng phân mạch cacbon.
Vd:
Vd:
và
và
2-metylpropan-1-ol
butan-1-ol
2-metylpropan-1-ol
butan-1-ol
Viết công thức cấu tạo các đồng phân có công thức phân tử C4H9OH
12
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1.Đồng phân
13
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
Công thức cấu tạo
Tên thông thường
Tên thay thế
2-metylpropan-1-ol
butan-2-ol
etanol
metanol
ancol metylic
ancol etylic
ancol isobutylic
ancol sec_butylic
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
*Tên thông thường
*Tên thay thế
Ancol
+
tên gốc ankyl
+
ic
Vd:
ancol propylic
ancol iso-propylic
Vd:
propan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
Tên hidocacbon tương ứng với mạch chính
ol
số chỉ vị trí
nhóm -OH
Ch?n m?ch chớnh l m?ch cacbon di nh?t liờn k?t v?i nhúm -OH
Dỏnh s? th? t? nguyờn t? cacbon m?ch chớnh b?t d?u t? phớa g?n nhúm -OH hon.
15
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
3
2
4
1
1
2
3
4
butan
2-etyl
-1-ol
16
2-metylpropan-1-ol
butan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
butan-1-ol
I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2.Danh pháp
CH2 - CH2
OH OH
CH2- CH- CH2
OH OH OH
Etylen glicol
Etan-1,2-diol
glixerol
Propan-1,2,3-triol
-T? 1C d?n 12C l ch?t l?ng, n>12 l ch?t r?n.
-Nhi?t d? sụi, c?a cỏc ancol tang theo chi?u tang c?a phõn t? kh?i.
-D? tan trong nu?c gi?m theo chi?u tang phõn t? kh?i.
-Ancol cú nhi?t d? sụi cao hon so v?i cỏc hidrocacbon cú cựng phõn t? kh?i do chỳng cú liờn k?t hidro.
17
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Khái niệm về liên kết hidro
.O-H.O-H.O-H... O---H.
R R R R
Gi?a cỏc phõn t? ancol v?i ancol
.O-H.O-H.O-H... O---H.
R H R H
Gi?a cỏc phõn t? ancol v?i nu?c
18
-
+
+
19
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H
Có 2 khả năng phân cắt liên kết: R- O - H và R - O -H
-
+
+
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
a. Tính chất chung của ancol
C2H5O-Na
H
2
2
2
Na
Na
H2
C2H5O-H
+
C2H5O-
+
Natri etylat
Tổng quát
2RO-H + 2Na 2RO-Na + H2
Natri ancolat
20
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
CH-
CH2-
CH2-
O-
-OH
OH
-CH
-CH2
-CH2
-O
HO
HO
Cu
HO-
OH
H
H
HO-
H
-OH
H
Đồng(II) glixerat, màu xanh da trời
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
21
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Phản ứng này dùng nhận biết ancol đơn chức và ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liên tiếp nhau trong phân tử.
Đồng(II) glixerat, màu xanh da trời
22
R-OH + H -A R-A + H2O
to
to
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ
-OH
-Br
H
C2H5
C2H5
-OH
+
H
-Br
23
+
etylbromua
H2SO4
1400C
R1OH +HO R2
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.Phản ứng thế nhóm OH
b. Phản ứng với ancol
14OoC, H2SO4d
-OH
-OC2H5
H
C2H5
-OH
-OC2H5
H
C2H5
+
+
dietyl ete(ete etylic)
R1ORI
R1OR2
R2OR2
+
H2O
24
Các ancol đơn chức ,no, mạch hở (trừ metanol) có thể bị tách nước tạo thành anken
CnH2n+1OH CnH2n + H2O
H2SO4đ,1700C
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3.Phản ứng tách nước
OH
H
CH2-CH2
CH2=CH2
etilen
25
+
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hòa toàn
26
CH3-CH
H
O
H
Cu
O
+
+
+
Cu
O
H
H
CH3-CH
O
tOC
+
CH3-C-CH3
H
O
H
Cu
O
+
tOC
+
+
Cu
O
H
H
CH3-C-CH3
O
anđehit axetic
đimetyl xeton
etanol
propan-2-ol
đỏ
đen
27
CH3-C-CH3
CH3
O
H
Cu
O
+
tOC
2-metylpropan-2-ol
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa không hòa toàn
Ancol
oxi hóa
không hoàn toàn
Bậc I
Bậc II
Bậc III
Anđehit
Xeton
CnH2n+1OH + O2 nCO2 + (n+1)H2O
2
3n
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.Phản ứng oxi hóa
b. Phản ứng oxi hóa hòa toàn
-OH
C2H5
+
+
O2
CO2
H2O
toC
3
3
2
28
CH2=CH2 + HOH CH3CH2OH
H2SO4,t0
Từ dẫn xuất halogen
V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp tổng hợp
a.Hiđrat hóa etylen xúc tác axit
29
to
-Br
-OH
Na
C2H5
-Br
-OH
Na
C2H5
+
C2H5
-OH
+
Na
-Br
CH2=CHCH3 CH2CH=CH2 CH3-CH-CH2
Cl Cl OH Cl
CH2-CH-CH2
OH OH OH
4500C
Cl2
H2O
Cl2
NaOH
V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp tổng hợp
b)Glixerol được tổng hợp theo sơ đồ sau
30
Lên men tinh bột:
(C6H12O5)n C6H12O6 C2H5OH
tinh bột glucozơ etanol
enzim
t0, xt
H2O
V. ĐIỀU CHẾ
1.Phương pháp sinh hóa
31
VI. ỨNG DỤNG
Rượu ,bia
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
Cao su tổng hợp
Dược phẩm
10
11
1
2
3
5
4
6
7
9
8
12
33
ANCOL tác dụng với natri kim loại tạo ra … và giải phóng khí hidro.
12 ô
34
Ancol đơn chức no tách nước bởi H2SO4 đặc ở nhiệt độ 140oC tạo…
3 ô
35
Ngoài đồng phân về mạch cacbon, ancol còn có đồng phân về vị trí…
8 Ô
36
Propan-1,2,3-triol còn có tên thông thường là…
8 ô
37
Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm… liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
8 ô
38
Oxi hóa không hoàn toàn rược bậc II thu được…
5 ô
39
Để phân biệt rượu đơn chức và rượu đa chức có 2 nhóm Hidroxyl liên tiếp ta dùng…
12 ô
40
Điều chế etanol từ tinh bột bằng phương pháp…
6 Ô
41
Đề hidrat hóa rượu no đơn chức bởi H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170-180o tạo ra…
5 ô
42
Ở điều kiện thường ancol có từ 1C đến 3C tan vô hạn trong…
4 ô
43
Phản ứng đặc trưng của ancol là phản ứng … và phản ứng thế
4 ô
44
Trong dãy đồng đẳng của ancol metylic chỉ có một chất có thể uống được và gọi là rượu đó là…
11 ô
45
Một chất thuộc dãy ancol có ứng dụng rất nhiều cho công nghiệp, rất độc với cơ thể. Nhưng dùng làm rượu giả.
12 ô
46
Ancol metylic là chất lỏng trong suốt rất độc, nó có nhiều ứng dụng, nó nó thể thay xăng làm nhiên liệu nhưng không thể để uống. Ancol metylic rất độc đối với cơ thể người. Nó tác động vào hệ thần kinh và nhãn cầu, làm rối loạn chức năng đồng hóa của cơ thể gây nên sự nhiễm độc axit. Sau khi uống khoảng 8h bắt đầu có chịu chứng bị nhiễm độc axit, hôn mê, đau đầu, bất tỉnh, lo sợ, co giật, mờ mắt, nôn mửa, thị lực giảm nhanh, trường hợp nặng có thể bị mù hẳn. Nghiêm trọng hơn cả là mạch đập nhanh và yếu, hô hấp khó khăn và cuối cùng dẫn đến tử vong.
47
BÀI TẬP
Bài 2,3,4,5,6,8,9
sách giáo khoa.
48
49
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)