Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Hoàng Thu Nga |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thế nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
Nêu một vài ứng dụng của dẫn xuất halogen.
Câu 2: Hoàn thành dãy chuyển hóa theo sơ đồ sau:
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
ANCOL
định nghĩa - phân loại
đồng phân - danh pháp
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
điều chế
ứng dụng
I. định nghĩa. Bậc của ancol. Phân loại
1. định nghĩa
- Ví dụ:
CH3 - OH
CH2 = CH - CH2 - OH
Ancol
Không phải Ancol hoặc
không tồn tại
CH3 - CH = CH - OH
CH2 = CH - OH
CH ? C - OH
Ancol là nh?ng hợp chất h?u cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no
2. Bậc của ancol
CH2 = CH - CH2 - OH
CH3 - CH(CH3) - OH
CH3 - C(CH3)2 - OH
Ancol bậc 1
Ancol bậc 3
Ancol bậc 3
Ancol bậc 2
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
2. Phân loại
An col
PL theo gốc hiđrocacbon
PL theo số nhóm -OH
PL theo bậc ancol
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
Ancol đơn chức
Ancol đa chức
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
a, Ancol no, đơn chức, mạch hở
CnH2n+2
Ankan
-H
- CnH2n+1
Gốc ankyl
+ OH
C2H2n+1OH
Ancol
d, Ancol no, đơn chức, mạch vòng
c, Ancol thơm, đơn chức
b, Ancol không no, đơn chức, mạch hở
CH2 = CH - CH2 - OH
CH ? C - CH2 - CH2 - OH
Ancol benzylic
xiclohexanol
e, Ancol đa chức
Etylen glicol
Glixerol
CH3 - OH
C2H5 - OH
C3H7 - OH
Phiếu học tập số 1
Hãy xác định bậc (nếu là ancol) và phân loại các chất theo bảng sau:
1,
2,
4
3,
6,
5,
8,
9,
7,
X
X
X
X
X
X
X
X
X
1
1
3
1
1
1
II. đồng phân. danh pháp
1. đồng phân
- Ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH (n ? 1)
+ Mạch Cacbon
+ Mạch vị trớ nhóm -OH
- Từ C3H7OH có đồng phân cấu tạo:
- Ví dụ: Ancol C4H9OH có các đồng phân sau:
1. C - C - C - C
C - C - C - C
C - C - C
- OH
?
OH
OH
?
- OH
?
C
H3
H3
H
H2
H3
H2
H2
H2
H3
H3
H3
H
H2
H3
H3
2. Danh pháp
a, Tên thông thường
- Ví dụ:
CH3 - OH
C2H5 - OH
ancol metylic
ancol etylic
Tên ancol =
ancol
+ tên gốc ankyl
+ ic
CH3 - CH2 - CH2 - OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3
?
CH3 - C -
?
CH3
ancol
ancol
ancol
ancol
propyl
butyl
sec-butyl
tert-butyl
ic
ic
CH3 - CH2 - CH -
?
CH3
ancol
ic
ic
CH3 - CH - CH2 -
?
CH3
isobutyl
ic
OH
OH
OH
b, Tên thay thế
Tên ancol =
Số chỉ vị trí nhánh
+ Tên nhánh
+ Tên ankan tương ứng với mạch chính
+ vị trí nhóm -OH
+ ol
CH3 - OH
CH3 - CH2 - OH
CH3 - CH2 - CH2 - OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3 - CH - CH2 -
?
CH3
CH3 - CH2 - CH -
?
CH3
CH3
?
CH3 - C -
?
CH3
OH
OH
OH
metan
ol
butan
etan
propan
-ol
-ol
ol
-ol
-2
3
2
-1
3
2
1
1
4
3
2
1
3
1
2-
-1
-1
2
meyl
butan
2
1
4
3
butan
-ol
-2
2-
metyl
propan
-ol
III. Tính chất vật lí
1. Liên kết hiđro
Phân tử ancol: R-O-H
Phân tử nước: H-O-H
?-
?+
?-
?+
Liên kết hiđro
Trạng thái: ancol là + chất lỏng (từ C1 - C12)
+ chất rắn (từ C13 trở lên)
Tính tan: tan nhiều trong nước. Ancol từ C1 đến C3 tan vô
hạn trong nước (Do các phân tử ancol và phân tử
nước tạo được liên kết hiđro với nhau)
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có
cùng khối lượng phân tử là do gi?a các phân tử ancol có
liên kết hiđro
2. tính chất vật lí
Phiếu học tập số 2
Trả lời các câu h?i trắc nghiệm sau
Câu 1: Với công thức C3H7OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Ancol sau đây có tên gọi nào? CH3 - CH - CH - CH - CH3
? ? ?
CH3 CH3 OH
1,2-đimetylpentan-3-ol B. 1,2-metylpentan-3-ol
C. 3,4,4-trimetylbutan-2-ol D. 3,4-đimetylpentan-2-ol
Câu 3: Tên gọi sau đây ứng với CTCT nào: 3-metylbutan-1-ol
CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH B. (CH3)2 CH-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
R-O.H-O B. R- O.H-O C. H-O.H-O D. Cả A và B đúng
? ? ? ? ? ?
H R H H H H
Câu 4: Trường hợp nào sau đây biểu diễn liên kết hiđro trong ancol
nguyên chất?
Câu 1: Thế nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?
Nêu một vài ứng dụng của dẫn xuất halogen.
Câu 2: Hoàn thành dãy chuyển hóa theo sơ đồ sau:
(6)
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
ANCOL
định nghĩa - phân loại
đồng phân - danh pháp
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
điều chế
ứng dụng
I. định nghĩa. Bậc của ancol. Phân loại
1. định nghĩa
- Ví dụ:
CH3 - OH
CH2 = CH - CH2 - OH
Ancol
Không phải Ancol hoặc
không tồn tại
CH3 - CH = CH - OH
CH2 = CH - OH
CH ? C - OH
Ancol là nh?ng hợp chất h?u cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no
2. Bậc của ancol
CH2 = CH - CH2 - OH
CH3 - CH(CH3) - OH
CH3 - C(CH3)2 - OH
Ancol bậc 1
Ancol bậc 3
Ancol bậc 3
Ancol bậc 2
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
2. Phân loại
An col
PL theo gốc hiđrocacbon
PL theo số nhóm -OH
PL theo bậc ancol
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
Ancol đơn chức
Ancol đa chức
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
a, Ancol no, đơn chức, mạch hở
CnH2n+2
Ankan
-H
- CnH2n+1
Gốc ankyl
+ OH
C2H2n+1OH
Ancol
d, Ancol no, đơn chức, mạch vòng
c, Ancol thơm, đơn chức
b, Ancol không no, đơn chức, mạch hở
CH2 = CH - CH2 - OH
CH ? C - CH2 - CH2 - OH
Ancol benzylic
xiclohexanol
e, Ancol đa chức
Etylen glicol
Glixerol
CH3 - OH
C2H5 - OH
C3H7 - OH
Phiếu học tập số 1
Hãy xác định bậc (nếu là ancol) và phân loại các chất theo bảng sau:
1,
2,
4
3,
6,
5,
8,
9,
7,
X
X
X
X
X
X
X
X
X
1
1
3
1
1
1
II. đồng phân. danh pháp
1. đồng phân
- Ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH (n ? 1)
+ Mạch Cacbon
+ Mạch vị trớ nhóm -OH
- Từ C3H7OH có đồng phân cấu tạo:
- Ví dụ: Ancol C4H9OH có các đồng phân sau:
1. C - C - C - C
C - C - C - C
C - C - C
- OH
?
OH
OH
?
- OH
?
C
H3
H3
H
H2
H3
H2
H2
H2
H3
H3
H3
H
H2
H3
H3
2. Danh pháp
a, Tên thông thường
- Ví dụ:
CH3 - OH
C2H5 - OH
ancol metylic
ancol etylic
Tên ancol =
ancol
+ tên gốc ankyl
+ ic
CH3 - CH2 - CH2 - OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3
?
CH3 - C -
?
CH3
ancol
ancol
ancol
ancol
propyl
butyl
sec-butyl
tert-butyl
ic
ic
CH3 - CH2 - CH -
?
CH3
ancol
ic
ic
CH3 - CH - CH2 -
?
CH3
isobutyl
ic
OH
OH
OH
b, Tên thay thế
Tên ancol =
Số chỉ vị trí nhánh
+ Tên nhánh
+ Tên ankan tương ứng với mạch chính
+ vị trí nhóm -OH
+ ol
CH3 - OH
CH3 - CH2 - OH
CH3 - CH2 - CH2 - OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3 - CH - CH2 -
?
CH3
CH3 - CH2 - CH -
?
CH3
CH3
?
CH3 - C -
?
CH3
OH
OH
OH
metan
ol
butan
etan
propan
-ol
-ol
ol
-ol
-2
3
2
-1
3
2
1
1
4
3
2
1
3
1
2-
-1
-1
2
meyl
butan
2
1
4
3
butan
-ol
-2
2-
metyl
propan
-ol
III. Tính chất vật lí
1. Liên kết hiđro
Phân tử ancol: R-O-H
Phân tử nước: H-O-H
?-
?+
?-
?+
Liên kết hiđro
Trạng thái: ancol là + chất lỏng (từ C1 - C12)
+ chất rắn (từ C13 trở lên)
Tính tan: tan nhiều trong nước. Ancol từ C1 đến C3 tan vô
hạn trong nước (Do các phân tử ancol và phân tử
nước tạo được liên kết hiđro với nhau)
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có
cùng khối lượng phân tử là do gi?a các phân tử ancol có
liên kết hiđro
2. tính chất vật lí
Phiếu học tập số 2
Trả lời các câu h?i trắc nghiệm sau
Câu 1: Với công thức C3H7OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Ancol sau đây có tên gọi nào? CH3 - CH - CH - CH - CH3
? ? ?
CH3 CH3 OH
1,2-đimetylpentan-3-ol B. 1,2-metylpentan-3-ol
C. 3,4,4-trimetylbutan-2-ol D. 3,4-đimetylpentan-2-ol
Câu 3: Tên gọi sau đây ứng với CTCT nào: 3-metylbutan-1-ol
CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH B. (CH3)2 CH-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
R-O.H-O B. R- O.H-O C. H-O.H-O D. Cả A và B đúng
? ? ? ? ? ?
H R H H H H
Câu 4: Trường hợp nào sau đây biểu diễn liên kết hiđro trong ancol
nguyên chất?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thu Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)