Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Lê Thúy Hằng |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
15000C
Pd/PbCO3
ancol
t0C
t0C
t0C
Cu h?i: Vi?t PTHH th?c hi?n chu?i bi?n hố sau:
CH4 ? C2H2 ? C2H4 ? C2H5Cl ? C2H5OH
2CH4
1
2
3
4
5
CH2 = CH2
CH2 = CH2 + HCl
CH3 – CH2Cl
CH3 – CH2Cl + KOH
CH2 = CH2 + KCl + H2O
CH3 – CH2Cl + NaOH
CH3 – CH2OH + NaCl
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
KIỂM TRA BÀI CŨ
I- D?nh nghia, phn lo?i , d?ng phn v danh php
1. D?nh nghia
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
Ancol l nh?ng h?p ch?t h?u co m phn t? cĩ nhĩm hidroxyl (OH) lin k?t tr?c ti?p v?i nguyn t? cacbon no.
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phn lo?i
Hy nh?n xt v? s? lu?ng nhĩm -OH trong phn t?
Mono ancol
(ancol đơn chức)
Poli ancol
( ancol đa chức )
? Theo s? lu?ng nhĩm -OH
CnH2n+1OH (n?1): dy d?ng d?ng ancol etylic
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại
Ancol no đơn chức
Ancol khơng no don ch?c
Ancol thom don ch?c
Ancol no da ch?c
Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
Công thức TQ: CnH2n+2-2k-a(OH)a
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH
2. Phân loại :
?Theo b?c c?a ancol
CH3CH2CH2CH2OH
Ancol bậc I
*
*
*
*
Ancol b?c II
Ancol b?c I
Ancol b?c III
3. D?ng phn v danh php
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a, Đồng phân
Vd: C4H10O
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
Vd: C4H10O cĩ cc d?ng phn c?u t?o sau:
3. Đồng phân và danh pháp
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a, D?ng phn
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
?D?ng phn m?ch cacbon
(1) v (3) ;(2) v (4)
?D?ng phn nhĩm ch?c
(1) v (2) ;(3) v (4)
?D?ng phn v? trí nhĩm ch?c
(1) , (2), (3), (4) v (5), (6), (7)
I- Định nghĩa, phân loại , đồng phân và danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
?D?ng phn m?ch cacbon
?D?ng phn v? trí nhĩm ch?c ( nhĩm OH)
a, Đồng phân
?D?ng phn nhĩm ch?c
Kết luận
b,Danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
Tên thông thường: Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
CH3OH
CH3- CH- OH
CH3
a
CH2 = CHCH2OH
C6H5CH2OH
CH3-CH2-OH
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol isopropylic
Ancol anlylic
Ancol benzylic
CH3- CH2- CH- CH2- CH- CH3
CH3 OH
b,Danh pháp
1
2
3
4
5
6
4-metylhexan-2-ol
Tên thay thế:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol
1
2
3
4
5
2-etyl pent-3-en-1-ol
CH3CH2CH2CH2OH
(Ancol butylic)
(Ancol sec-butylic)
(Ancol isobutylic)
(Ancol tert-butylic)
Butan-1-ol
Butan-2-ol
2-metyl propan-1-ol
2-metylpropan-2-ol
b,Danh pháp
CH2=CH-CH2-OH
(Ancol anlylic)
Prop-2-en-1-ol
(Etylen glicol)
Etan-1,2- điol
Propan-1,2,3-triol
(Glixerol)
1. Tính chất vật lí.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
* CH3OH C12H25OH : chất lỏng
Từ C13H27OH trở đi: chất rắn
* C1 C3: tan vô hạn trong nước; Số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí:
1. Tính ch?t v?t lí.
* Ancol trong dy d?ng d?ng c?a ancol etylic l nh?ng ch?t khơng mu.
* Poliancol: sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.
Độ ancol: Là số ml ancol nguyên chất trong 100ml dung dịch ancol.
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số chất hữu cơ
Nhận xét: Ancol có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan đều cao hơn so với hiđrocacbon, dx halogen, ete có khối lượng mol phân tử gần bằng nhau.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
2. Lin k?t hidro
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương(?+) của nhóm -OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm (?-) của nhóm -OH kia thì tạo thành 1 liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu `.`
1050
104,50
a, Khái niệm về liên kết hiđro
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
2. Liên kết hiđro
?Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
2. Liên kết hiđro
b.nh hng cđa lin kt hiro n tnh cht vt l:
Khi c lin kt hiro gia cc phn tư th:
?Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
Áp dụng: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.?
CH3OCH3, CH3Cl, C2H5OH, CH3OH, C3H7OH
1
2
3
4
5
D. 5-metyl heptan-3-ol
BÀI TẬP CỦNG CỐ
D. 5-metyl heptan-3-ol
2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
Những HCHC có công thức chung CnH2+2O đều là ancol.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là CnH2n+1OH.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
3. Hợp chất nào có tên glixerol.
C3H7OH B. CH2=CH-CH2-OH
C. C3H5(OH)3 D. C6H5CH2OH
BÀI TẬP CỦNG CỐ
4. HCHC nào sau đây tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử ?
CH2=CH2 B. CH3-CH2-OH
C. CH3-CH2-Br D. CH3-O-CH3
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Pd/PbCO3
ancol
t0C
t0C
t0C
Cu h?i: Vi?t PTHH th?c hi?n chu?i bi?n hố sau:
CH4 ? C2H2 ? C2H4 ? C2H5Cl ? C2H5OH
2CH4
1
2
3
4
5
CH2 = CH2
CH2 = CH2 + HCl
CH3 – CH2Cl
CH3 – CH2Cl + KOH
CH2 = CH2 + KCl + H2O
CH3 – CH2Cl + NaOH
CH3 – CH2OH + NaCl
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
KIỂM TRA BÀI CŨ
I- D?nh nghia, phn lo?i , d?ng phn v danh php
1. D?nh nghia
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
Ancol l nh?ng h?p ch?t h?u co m phn t? cĩ nhĩm hidroxyl (OH) lin k?t tr?c ti?p v?i nguyn t? cacbon no.
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phn lo?i
Hy nh?n xt v? s? lu?ng nhĩm -OH trong phn t?
Mono ancol
(ancol đơn chức)
Poli ancol
( ancol đa chức )
? Theo s? lu?ng nhĩm -OH
CnH2n+1OH (n?1): dy d?ng d?ng ancol etylic
(4)
(2) CH2=CH-CH2-OH
(1) CH3OH , CH3-CH2-OH
2. Phân loại
Ancol no đơn chức
Ancol khơng no don ch?c
Ancol thom don ch?c
Ancol no da ch?c
Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
Công thức TQ: CnH2n+2-2k-a(OH)a
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH
2. Phân loại :
?Theo b?c c?a ancol
CH3CH2CH2CH2OH
Ancol bậc I
*
*
*
*
Ancol b?c II
Ancol b?c I
Ancol b?c III
3. D?ng phn v danh php
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a, Đồng phân
Vd: C4H10O
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
Vd: C4H10O cĩ cc d?ng phn c?u t?o sau:
3. Đồng phân và danh pháp
CH3CH2CH2CH2OH
(1)
(2)
(3)
(4)
a, D?ng phn
CH3CH2CH2 – O – CH3
CH3CH2 – O –CH2CH3
(5)
(6)
(7)
?D?ng phn m?ch cacbon
(1) v (3) ;(2) v (4)
?D?ng phn nhĩm ch?c
(1) v (2) ;(3) v (4)
?D?ng phn v? trí nhĩm ch?c
(1) , (2), (3), (4) v (5), (6), (7)
I- Định nghĩa, phân loại , đồng phân và danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
?D?ng phn m?ch cacbon
?D?ng phn v? trí nhĩm ch?c ( nhĩm OH)
a, Đồng phân
?D?ng phn nhĩm ch?c
Kết luận
b,Danh pháp
3. Đồng phân và danh pháp
Tên thông thường: Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
CH3OH
CH3- CH- OH
CH3
a
CH2 = CHCH2OH
C6H5CH2OH
CH3-CH2-OH
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol isopropylic
Ancol anlylic
Ancol benzylic
CH3- CH2- CH- CH2- CH- CH3
CH3 OH
b,Danh pháp
1
2
3
4
5
6
4-metylhexan-2-ol
Tên thay thế:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol
1
2
3
4
5
2-etyl pent-3-en-1-ol
CH3CH2CH2CH2OH
(Ancol butylic)
(Ancol sec-butylic)
(Ancol isobutylic)
(Ancol tert-butylic)
Butan-1-ol
Butan-2-ol
2-metyl propan-1-ol
2-metylpropan-2-ol
b,Danh pháp
CH2=CH-CH2-OH
(Ancol anlylic)
Prop-2-en-1-ol
(Etylen glicol)
Etan-1,2- điol
Propan-1,2,3-triol
(Glixerol)
1. Tính chất vật lí.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
* CH3OH C12H25OH : chất lỏng
Từ C13H27OH trở đi: chất rắn
* C1 C3: tan vô hạn trong nước; Số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
1. Tính chất vật lí:
1. Tính ch?t v?t lí.
* Ancol trong dy d?ng d?ng c?a ancol etylic l nh?ng ch?t khơng mu.
* Poliancol: sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.
Độ ancol: Là số ml ancol nguyên chất trong 100ml dung dịch ancol.
Bảng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan của một số chất hữu cơ
Nhận xét: Ancol có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan đều cao hơn so với hiđrocacbon, dx halogen, ete có khối lượng mol phân tử gần bằng nhau.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
2. Lin k?t hidro
O?- O?-
C H?+ H?+ H?+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nước
?+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương(?+) của nhóm -OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm (?-) của nhóm -OH kia thì tạo thành 1 liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu `.`
1050
104,50
a, Khái niệm về liên kết hiđro
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
2. Liên kết hiđro
?Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.
II- Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol
2. Liên kết hiđro
b.nh hng cđa lin kt hiro n tnh cht vt l:
Khi c lin kt hiro gia cc phn tư th:
?Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
Áp dụng: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.?
CH3OCH3, CH3Cl, C2H5OH, CH3OH, C3H7OH
1
2
3
4
5
D. 5-metyl heptan-3-ol
BÀI TẬP CỦNG CỐ
D. 5-metyl heptan-3-ol
2. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
Những HCHC có công thức chung CnH2+2O đều là ancol.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic là CnH2n+1OH.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
3. Hợp chất nào có tên glixerol.
C3H7OH B. CH2=CH-CH2-OH
C. C3H5(OH)3 D. C6H5CH2OH
BÀI TẬP CỦNG CỐ
4. HCHC nào sau đây tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử ?
CH2=CH2 B. CH3-CH2-OH
C. CH3-CH2-Br D. CH3-O-CH3
BÀI TẬP CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)