Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Đồng Xuân Lĩnh |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 56
ANCOL
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
1. Đ/N:Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
2. Phân loại
Dựa vào số nhóm -OH
Ancol đơn chức: Trong phân tử chỉ có một nhóm -OH
Ancol đa chức: Trong phân tử có nhiều nhóm -OH
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
2. Phân loại
Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
Ancol no: Nhóm
–OH liên kết với gốc no
Ancol không no: Nhóm –OH lk với nguyên tử C no của gốc không no
Ancol thơm: Nhóm
–OH liên kết với nguyên tử C no của gốc thơm
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon.
* Ancol no, đơn chức, mạch hở:
- Gốc hiđrocacbon là gốc ankyl (no).
- Có một nhóm –OH.
- Công thức tổng quát:
CnH2n+1OH hay CnH2nO
* Ngoài ra dựa vào bậc của nguyên tử C có nhóm –OH mà người ta có thể chia ra thành:
- Ancol bậc 1:
- Ancol bậc 2:
- Ancol bậc 3:
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm -OH
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
II. Đồng phân, tên gọi
1. Đồng Phân
- Vị trí nhóm –OH
- Mạch cacbon
2. Tên gọi
- Tên thường
- Tên thay thế
1. Đồng phân
- Đồng phân vị trí nhóm –OH: Khác nhau về vị trí nhóm –OH trong mạch C
- Đồng phân mạch C: Mạch C khác nhau
2. Tên gọi
Tên thường:
Ancol + Tên gốc ankyl + ic
Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon mạch chính + vị trí nhóm –OH + ol
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
II. Đồng phân, tên gọi
1. Đồng Phân
- Vị trí nhóm –OH
- Mạch cacbon
2. Tên gọi
- Tên thường
- Tên thay thế
III. Tính chất vật lý
III. Tính chất vật lý:
Khi KLPT tăng thì: tosôi, khối lượng riêng tăng, độ tan trong nước giảm.
- Các ancol có từ 1-3 nguyên tử C tan vô hạn trong nước, có 4 C ít tan và có 5 C trở lên hầu như không tan trong nước.
- Các ancol có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn so với các đồng phân ete, hiđrocacbon có KLPT tương đương.
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
II. Đồng phân, tên gọi
1. Đồng Phân
- Vị trí nhóm –OH
- Mạch cacbon
2. Tên gọi
- Tên thường
- Tên thay thế
III. Tính chất vật lý
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Trong số các chất sau chất nào là ancol:
A. CH3-CH=O B. CH3-O-CH3
C. D.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2: Trong số các ancol sau ancol nào là ancol no, đa chức:
A. CH3-CH2-OH B. HO-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH D. (CH3)3C-OH
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2: Gọi tên thay thế và xác định bậc của các ancol sau:
5 4 3 2 1
a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH
pentan-1-ol, bậc 1
1 2 3 4 5
b. CH3-CH(OH)-CH2-CH2-CH3
pentan-2-ol, bậc 2
ANCOL
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
1. Đ/N:Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
2. Phân loại
Dựa vào số nhóm -OH
Ancol đơn chức: Trong phân tử chỉ có một nhóm -OH
Ancol đa chức: Trong phân tử có nhiều nhóm -OH
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
2. Phân loại
Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
Ancol no: Nhóm
–OH liên kết với gốc no
Ancol không no: Nhóm –OH lk với nguyên tử C no của gốc không no
Ancol thơm: Nhóm
–OH liên kết với nguyên tử C no của gốc thơm
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon.
* Ancol no, đơn chức, mạch hở:
- Gốc hiđrocacbon là gốc ankyl (no).
- Có một nhóm –OH.
- Công thức tổng quát:
CnH2n+1OH hay CnH2nO
* Ngoài ra dựa vào bậc của nguyên tử C có nhóm –OH mà người ta có thể chia ra thành:
- Ancol bậc 1:
- Ancol bậc 2:
- Ancol bậc 3:
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm -OH
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
II. Đồng phân, tên gọi
1. Đồng Phân
- Vị trí nhóm –OH
- Mạch cacbon
2. Tên gọi
- Tên thường
- Tên thay thế
1. Đồng phân
- Đồng phân vị trí nhóm –OH: Khác nhau về vị trí nhóm –OH trong mạch C
- Đồng phân mạch C: Mạch C khác nhau
2. Tên gọi
Tên thường:
Ancol + Tên gốc ankyl + ic
Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon mạch chính + vị trí nhóm –OH + ol
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
II. Đồng phân, tên gọi
1. Đồng Phân
- Vị trí nhóm –OH
- Mạch cacbon
2. Tên gọi
- Tên thường
- Tên thay thế
III. Tính chất vật lý
III. Tính chất vật lý:
Khi KLPT tăng thì: tosôi, khối lượng riêng tăng, độ tan trong nước giảm.
- Các ancol có từ 1-3 nguyên tử C tan vô hạn trong nước, có 4 C ít tan và có 5 C trở lên hầu như không tan trong nước.
- Các ancol có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn so với các đồng phân ete, hiđrocacbon có KLPT tương đương.
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa
2. Phân loại
- Dựa vào số nhóm –OH
- Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon
II. Đồng phân, tên gọi
1. Đồng Phân
- Vị trí nhóm –OH
- Mạch cacbon
2. Tên gọi
- Tên thường
- Tên thay thế
III. Tính chất vật lý
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Trong số các chất sau chất nào là ancol:
A. CH3-CH=O B. CH3-O-CH3
C. D.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2: Trong số các ancol sau ancol nào là ancol no, đa chức:
A. CH3-CH2-OH B. HO-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH D. (CH3)3C-OH
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2: Gọi tên thay thế và xác định bậc của các ancol sau:
5 4 3 2 1
a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH
pentan-1-ol, bậc 1
1 2 3 4 5
b. CH3-CH(OH)-CH2-CH2-CH3
pentan-2-ol, bậc 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Xuân Lĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)