Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thanh Lai |
Ngày 10/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN TRƯỜNG THPT GIO LINH
1
2
3
4
5
O
N
H
Ó
M
H
Z
A
I
X
E
P
B
I
I
H
Ê
T
N
Ế
K
L
6
7
O
R
Đ
CÂU
HỎI
1.Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo của ancol so với hiđrocacbon
2.……. bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm OH
3.Dựa vào quy tắc gì để xác định sản phẩm chính của phản
ứng táCh HX
4.Đọc tên của chất có công thức sau theo danh pháp thay thế
5. Yếu tố làm nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của
hiđrocacbon có số cacbon tương ứng
6.Oxi có độ âm điện lớn làm cho liên kết giữa nó với H và C như thế nào
7. Glixerol được xếp vào loại ancol nào
ANCOL
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
- Vận dụng tính chất hoá học của ancol để giải
đúng các bi tập
* Giải thích
* So sánh phân biệt
* Diều chế và bài toán hoá học
Mục tiêu bài học
-Ph?n ứng thế, tách c?a ancol
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
C
H
O
*Thế nguyên tử hiđro của nhóm OH
*Thế cả nhóm OH
*Tách nhóm OH với nguyên tử H ở gốc hđrocacbon
*Phản ứng oxihóa
3,44
2,55
2,20
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Thí nghiệm 1 : Etanol tác dụng với Na
B2: Thờm vo 2 ?ng trờn 2ml nu?c l?c k? thờm ti?p
vo 2 ?ng nghi?m vi gi?t phenolphtalein
B1: Cho m?u Na vo ?ng nghi?m 1 d?ng 4ml etanol
Thớ nghi?m 2: Lấy 3 ống nghiệm đựng kết tủa Cu(OH)2
- Nhỏ glixerol vào 1 ống
- Nh? etanol vo ?ng 2
C
H
O
Cu (II) glixerat, ph?c mu xanh
CH2 -OH
O-CH
CH2 -OH
+ HO-Cu-OH +
HO-CH2
O-CH
HO- CH2
H-
-H
CH2 –O H
CH - O
CH2 -OH
-H
HO-CH2
HO- CH2
HO-CH2
H-
Cu
+ 2H2O
CH-O
C
H
O
Bài 1. Trường hợp nào sau đây tham gia phản ứng tạo phức với Cu(OH)2
Ph?n ?ng ny dựng d? nh?n bi?t glixerol v cỏc
poliancol cú cỏc nhúm OH dớnh v?i nh?ng
nguyờn t? cacbon c?nh nhau
(CH3)2CHCH2CH2
+
(CH3)2CHCH2CH2
OSO3H
H
OSO3H
H
+
OH
OH
isoamyl hidrosunfat
ancol
+
axit mạnh
H2SO4
HNO3
HX
Đậm đặc lạnh
Bốc khói
Đậm đặc
C
H
O
C2H5
OH
OC2H5
H
+
OC2H5
H
OH
H2SO4 đ
C2H5
140oC
+
2CH3OH
CH3 - O- CH3
Đietyl ete
H2SO4
14O0C
CH3OH
+ C2H5OH
14O0C
H2SO4
CH3 -O- C2H5
+ H2O
+ H2O
Đun hổn hợp 2 ancol: C2H5OH và CH3OHở nhiệt
độ 140 OC có H2SO4 xúc tác thu được bao nhiêu ete?
Đimetyl ete
etyl metyl ete
H
H
C
H
O
H2C
H
CH2
OH
H2SO4
1700C
H2C
CH2
+
CH3-CH CH-CH3
CH2-CH-CH-CH3
OH
Butan -2-ol
H
H
OH
H
H2S04
1700C
H
OH
+
But-2-en
sản phẩm chính
Quy tắc Zaixep:
Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử
C bậc cao hơn bên cạnh để tạo thành liên kết đôi C=C
C
H
O
CŨNG CỐ
C3H5(OH)3 + Na
A +B?
+ 3/2H2
C3H5(ONa)3
H2SO4
1700C
CnH2n + H2O
C?
CnH2n+1OH
2C3H7OH
C3H7-O-C3H7
D?
2C3H8O3 + Cu(OH)2
Glixerol
E +G?
(C3H7O3 )2Cu + H2O
CnH2n + H2O
H2SO4
1400C
Alfred Bernhard Nobel
CH3-CH2-OH + CuO H?
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
Câu hỏi 1
A.Cho vo mỏng
nu?c th?i
B. Cho vo
d?u ho?
D. cho vo
dd NaOH
Trong phòng thí nghiệm đê tiêu huỷ mẫu Na dư, Trong
các cách dưới đây chất nào đúng
D. cho vo
dd NaOH
D. cho vo
dd NaOH
C.Cho vào
cồn 960C
Câu hỏi 2
Để phân biệt: CH3-O-C2H5
CH2(OH)-CH2(OH)
CH2(OH)-CH2-CH2(OH
có thể dùng :
A.Cu(OH)2, ddBr2
D .Na, Cu(OH)2
B.H2SO4, NaOH
C. dd Br2, Na
Câu hỏi 3
Đun nóng hỗn hợp X gồm 3 ancol A,BC với H2SO4 đ
khoảng 140OC, thu được bao nhiêu ete
A.3
B.6
C.8
D.9
Câu hỏi 4
Cho 0,1 mol một ancol tác dụng với Na (vừa đủ) thu
được 0,15 mol hiđro. Vậy ancol có bao nhiêu nhóm OH
A.1
B.3
C.4
D.5
Câu hỏi 5
A.5
B. 6
D. cho vo
dd NaOH
Đun hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 từ
100-180oC thu được bao nhiêu sản phẩm
D. cho vo
dd NaOH
D. 8
C.7
Đúng
rồi !
Sai mất
rồi !
DẶN DÒ
*Làm bài tập: 1-8 sách giá khoa và
8.24-8.33 sách bài tập
*Về nhà tìm hiểu:
- Các phương pháp nấu rượu trong nước và trên thế giới.
- So sánh giữa c?n và rượu g?o
- Lợi và hại của rượu với sức khỏe của con người
* Đọc trước phần còn lại của bài
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC
THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ
ĐẾN TRƯỜNG THPT GIO LINH
1
2
3
4
5
O
N
H
Ó
M
H
Z
A
I
X
E
P
B
I
I
H
Ê
T
N
Ế
K
L
6
7
O
R
Đ
CÂU
HỎI
1.Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo của ancol so với hiđrocacbon
2.……. bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm OH
3.Dựa vào quy tắc gì để xác định sản phẩm chính của phản
ứng táCh HX
4.Đọc tên của chất có công thức sau theo danh pháp thay thế
5. Yếu tố làm nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của
hiđrocacbon có số cacbon tương ứng
6.Oxi có độ âm điện lớn làm cho liên kết giữa nó với H và C như thế nào
7. Glixerol được xếp vào loại ancol nào
ANCOL
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
- Vận dụng tính chất hoá học của ancol để giải
đúng các bi tập
* Giải thích
* So sánh phân biệt
* Diều chế và bài toán hoá học
Mục tiêu bài học
-Ph?n ứng thế, tách c?a ancol
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
C
H
O
*Thế nguyên tử hiđro của nhóm OH
*Thế cả nhóm OH
*Tách nhóm OH với nguyên tử H ở gốc hđrocacbon
*Phản ứng oxihóa
3,44
2,55
2,20
I. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Thí nghiệm 1 : Etanol tác dụng với Na
B2: Thờm vo 2 ?ng trờn 2ml nu?c l?c k? thờm ti?p
vo 2 ?ng nghi?m vi gi?t phenolphtalein
B1: Cho m?u Na vo ?ng nghi?m 1 d?ng 4ml etanol
Thớ nghi?m 2: Lấy 3 ống nghiệm đựng kết tủa Cu(OH)2
- Nhỏ glixerol vào 1 ống
- Nh? etanol vo ?ng 2
C
H
O
Cu (II) glixerat, ph?c mu xanh
CH2 -OH
O-CH
CH2 -OH
+ HO-Cu-OH +
HO-CH2
O-CH
HO- CH2
H-
-H
CH2 –O H
CH - O
CH2 -OH
-H
HO-CH2
HO- CH2
HO-CH2
H-
Cu
+ 2H2O
CH-O
C
H
O
Bài 1. Trường hợp nào sau đây tham gia phản ứng tạo phức với Cu(OH)2
Ph?n ?ng ny dựng d? nh?n bi?t glixerol v cỏc
poliancol cú cỏc nhúm OH dớnh v?i nh?ng
nguyờn t? cacbon c?nh nhau
(CH3)2CHCH2CH2
+
(CH3)2CHCH2CH2
OSO3H
H
OSO3H
H
+
OH
OH
isoamyl hidrosunfat
ancol
+
axit mạnh
H2SO4
HNO3
HX
Đậm đặc lạnh
Bốc khói
Đậm đặc
C
H
O
C2H5
OH
OC2H5
H
+
OC2H5
H
OH
H2SO4 đ
C2H5
140oC
+
2CH3OH
CH3 - O- CH3
Đietyl ete
H2SO4
14O0C
CH3OH
+ C2H5OH
14O0C
H2SO4
CH3 -O- C2H5
+ H2O
+ H2O
Đun hổn hợp 2 ancol: C2H5OH và CH3OHở nhiệt
độ 140 OC có H2SO4 xúc tác thu được bao nhiêu ete?
Đimetyl ete
etyl metyl ete
H
H
C
H
O
H2C
H
CH2
OH
H2SO4
1700C
H2C
CH2
+
CH3-CH CH-CH3
CH2-CH-CH-CH3
OH
Butan -2-ol
H
H
OH
H
H2S04
1700C
H
OH
+
But-2-en
sản phẩm chính
Quy tắc Zaixep:
Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử
C bậc cao hơn bên cạnh để tạo thành liên kết đôi C=C
C
H
O
CŨNG CỐ
C3H5(OH)3 + Na
A +B?
+ 3/2H2
C3H5(ONa)3
H2SO4
1700C
CnH2n + H2O
C?
CnH2n+1OH
2C3H7OH
C3H7-O-C3H7
D?
2C3H8O3 + Cu(OH)2
Glixerol
E +G?
(C3H7O3 )2Cu + H2O
CnH2n + H2O
H2SO4
1400C
Alfred Bernhard Nobel
CH3-CH2-OH + CuO H?
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
Câu hỏi 1
A.Cho vo mỏng
nu?c th?i
B. Cho vo
d?u ho?
D. cho vo
dd NaOH
Trong phòng thí nghiệm đê tiêu huỷ mẫu Na dư, Trong
các cách dưới đây chất nào đúng
D. cho vo
dd NaOH
D. cho vo
dd NaOH
C.Cho vào
cồn 960C
Câu hỏi 2
Để phân biệt: CH3-O-C2H5
CH2(OH)-CH2(OH)
CH2(OH)-CH2-CH2(OH
có thể dùng :
A.Cu(OH)2, ddBr2
D .Na, Cu(OH)2
B.H2SO4, NaOH
C. dd Br2, Na
Câu hỏi 3
Đun nóng hỗn hợp X gồm 3 ancol A,BC với H2SO4 đ
khoảng 140OC, thu được bao nhiêu ete
A.3
B.6
C.8
D.9
Câu hỏi 4
Cho 0,1 mol một ancol tác dụng với Na (vừa đủ) thu
được 0,15 mol hiđro. Vậy ancol có bao nhiêu nhóm OH
A.1
B.3
C.4
D.5
Câu hỏi 5
A.5
B. 6
D. cho vo
dd NaOH
Đun hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 từ
100-180oC thu được bao nhiêu sản phẩm
D. cho vo
dd NaOH
D. 8
C.7
Đúng
rồi !
Sai mất
rồi !
DẶN DÒ
*Làm bài tập: 1-8 sách giá khoa và
8.24-8.33 sách bài tập
*Về nhà tìm hiểu:
- Các phương pháp nấu rượu trong nước và trên thế giới.
- So sánh giữa c?n và rượu g?o
- Lợi và hại của rượu với sức khỏe của con người
* Đọc trước phần còn lại của bài
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC
THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thanh Lai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)