Bài 40. Ancol

Chia sẻ bởi Đặng Bá Bá | Ngày 10/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN TRIỆU PHONG
Chào mừng hội thi GVDG cấp huyện
Giáo viên: ĐẶNG BÁ NGÀN

Dãy gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C3H6 ;C4H10 ;CH3NO2 ; C6H12O6

B. CH3NO2;CH4 ;C2H5Cl

C. C2H5OH;CH4 ;C3H7Cl

D. C2H5OH; CH3COOH ; C6H12O6 ;C2H5Cl
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON . POLIME
Tiết 54 : ANCOL ETYLIC
- Ancol Etylic (etanol)là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
(C2H6O = 46)
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
Chỉ số ghi
trên chai có
ý nghĩa gì?
Độ rượu
=> Thu được 100ml rượu 450
Quan sát thí nghiêm và cho biết:
* Thể tích rượu ban đầu?
* Thể tích hỗn hợp rượu và nước?
45 ml
100ml
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
- Ancol etylic (etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol etylic có trong 100 ml hỗn hơp rượu với nước.
A. 100 ml
B. 120 ml
D. 90 ml
C. 40 ml
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
Ancol etylic (etanol) là chất lỏng, không màu,
sôi ở 78,3 0C.
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol etylic có trong
100 ml hỗn hợp rượu với nước.
II . Cấu tạo phân tử :

Dạng Rỗng
Dạng đặc
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
- Ancol Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
-Công thức cấu tạo:
CH3 – CH2 – OH hay C2H5OH
Nêu sự khác nhau về liên kết của 6 nguyên tử H trong phân tử ancol etylic .
Nhóm -OH (hiđroxyl)
H linh động
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
Hay
- Ancol Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
-Công thức cấu tạo:
CH3 – CH2 – OH hay C2H5OH
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
Hay
- Ancol Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Công thức cấu tạo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ancol etylic cĩ ch�y khơng?
CH3 – CH2 – OH hay C2H5OH
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
2.
2 - Ancol etylic có pứ với Na không?
Các bước tiến hành
- Cho mÈu Natri (nhá b»ng h¹t ®Ëu xanh) vµo cốc ®ùng ancol etylic.
Quan s¸t hiÖn t­îng x¶y ra. Có nhận xét gì?
H
Em h·y dù ®o¸n nguyªn tö Na sÏ thay thÕ cho nguyªn tö H nµo trong ph¶n øng d­íi ®©y?
-Nhóm -OH (hi®roxyl)
Na
+
C2H5- OH + Na 
2 C2H5OH + 2 Na -> 2 C2H5ONa + H2
Natri etylat
=> ? Chính nhóm
(-OH) gây nên tính chất đặc trưng của ancol etylic.
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
Hay
- Ancol Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Công thức cấu tạo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ancol etylic cĩ ch�y khơng?
CH3 – CH2 – OH hay C2H5OH
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
2.
T�c d?ng v?i kim lo?i ki?m.
*Tương tự nước, ancol Etylic tác dụng được với kim loại Na, K, Ca… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 .
PTHH :
3. Phản ứng với axit axetic:(phản ứng este hoá)
C2H5OH +CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đặc,to
Etyl axetat
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2
Natri etylat
ANCOL ETYLIC
(C2H5OH)
ỨNG DỤNG:
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
Hay
- Ancol Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Công thức cấu tạo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ancol etylic cĩ ch�y khơng?
CH3 – CH2 – OH hay C2H5OH
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
2.
T�c d?ng v?i kim lo?i ki?m.
*Tương tự nước, ancol Etylic tác dụng được với kim loại Na, K, Ca… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 .
PTHH :
3. Phản ứng với axit axetic:(phản ứng este hoá)
C2H5OH +CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đặc,to
Etyl axetat
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2
IV. ỨNG DỤNG : (SGK)
! Tác hại của rượu, bia
Việc lạm dụng kéo dài bia rượu có thể gây ra những những tổn hại lâu dài đến sức khỏe của bạn. Những tác động này rất khó hồi phục và cũng rất nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Một số chứng bệnh do bia rượu gây ra:

Bệnh thận
Rối loạn trao đổi chất
Bệnh về dinh dưỡng
Ngộ độc
Thoái hóa não
Teo não
Ung thư miệng, họng, thực quản
Viêm dạ dày mãn tính
Bệnh tim
Ung thư vùng ruột trên
Các bệnh về gan
Loạn nhịp tim
Giảm glucozo
Liệt dương
Loãng xương
Tác hại đến bào thai
Viêm loét dạ dày
*Tìm hiểu phương pháp điều chế ancol etylic:
Hãy cho biết ông cha ta làm rượu nếp và nấu rượu để uống từ nguyên liệu nào? Các bước tiến hành như thế nào?
Rắc men
ủ men
Chưng cất
chung c?t
Chưng cất
Thành rượu
Nêu các bước tiến hành làm rượu ?
IV - Điều chế :
Chương 5:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tính chất vật lý:
DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Bài 44: ANCOL ETYLIC
Hay
- Ancol Etylic (Etanol) là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30 0C.
CTPT : C2H6O.
PTK : 46
- Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như : iốt, benzen.
2. Độ rượu : Là số ml ancol Etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Công thức cấu tạo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ancol etylic cĩ ch�y khơng?
CH3 – CH2 – OH hay C2H5OH
Etylic cháy với ngọn lửa xanh mờ tỏa nhiều nhiệt ,sinh ra hơi nước và khí cacbonic. PTHH:
2.
T�c d?ng v?i kim lo?i ki?m.
*Tương tự nước, ancol Etylic tác dụng được với kim loại Na, K, Ca… Sinh ra muối etylat và giải phóng khí H2 .
PTHH :
3. Phản ứng với axit axetic:(phản ứng este hoá)
C2H5OH +CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đặc,to
Etyl axetat
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2
IV. ỨNG DỤNG : (SGK)
V. ĐIỀU CHẾ :
ANCOL ETYLIC
(C2H5OH)
Bài1
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
ancol etylic phản ứng được với Na vì:
Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và oxi.
Trong phân tử có nhóm -OH
1
2
3
4
Bài 2: Chất nào sau đây tác dụng với Na:
CH3-CH3.
C6H6
CH3-O-CH3
CH3-CH2-CH2-OH
1
2
3
4

D?t ch�y hồn tồn 9,2 gam ancol etylic.D?n tồn b? s?n ph?m
ch�y di qua nu?c vơi trong du thu du?c k?t t?a.Tính kh?i lu?ng
k?t t?a.
PT: C2H5OH + 3O2 2 CO2 + 3H2O
0,2 mol
0,4 mol
PT: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,4 mol
0,4 mol
+ Khối lượng kết tủa thu được là :
mCaCO3 = nCaCO3.MCaCO3 = 0,4 . 100 = 40 (g)
GIẢI
bài tập
t0
1 mol
2 mol
1 mol
1 mol
Đọc phần Em có biết " Vì sao cồn
(ancol Etylic) diệt được vi khuẩn?"
Làm bài tập 2,3,4,5 SGK trang 139
Chuẩn bị bài 45: Axit axetic
Hướng dẫn về nhà
-CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
-CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
Giáo viên:ĐẶNG BÁ NGÀN -Môn hóa học-Ngày 23 tháng 03 năm 2012
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Bá Bá
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)