Bài 40. Ancol

Chia sẻ bởi Hoàng Thùy Chi | Ngày 10/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Hoàng Trần Thuỳ Chi
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 11B1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V.ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
ANCOL
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3.Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
vì sao ancol có những tính chất hóa học trên ?
Giải thích
R-H2C
O
H
ANCOL
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
3.Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
1. Phản ứng thế H của nhóm OH:
C2H5O-H + Na 
C2H5O-Na + H2
2
2
2
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 
[C3H5(OH)2O]2Cu
+2H2O
Đồng (II) glixerat
a/ Tính chất chung của ancol
b/ Tính chất đặc trưng của ancol
glixerin
ANCOL
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH:
3.Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
a/ Phản ứng với axit vô cơ:
C3H7– OH
+ H – Br
to
C3H7 – Br + H2O
b/ Phản ứng với ancol:
C2H5 – OH +H -O – C2H5
H2SO4đ, 140oC
C2H5 – O– C2H5 + H2O
Propyl bromua
điêtyl ete
Bài tập áp dụng:
Hoàn thành các ptpư sau
a/ CH3-CH-CH3
OH
H2SO4 đ, 140oC
b/ CH3-CH-CH3
OH
+ HBr
to
ANCOL
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
CH2 – CH2
H OH
H2SO4đ,
170oC
CH2 = CH2
+ H2O
etilen
CnH2n+1OH CnH2n + H2O
H2SO4đ,
170oC
Ancol no đơn chức
anken
ANCOL
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
3.Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
Ancol bậc 1  anđehit RCH=O
Ancol bậc 2  xêtôn R2C=O
Ancol bậc 3 không phản ứng
a/ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
( CuO, to)
ANCOL
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng
thế nhóm OH
3.Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
O - H
CH3 – CH + OCu H
to
CH3CH=O +Cu + H2O
Anđehit axetic
đỏ
CH3-CH-CH3 +CuO
to
OH
O
Propan-2-ol
axeton
đỏ
a/ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
( CuO, to)
CH3-C-CH3 +Cu +H2O
ANCOL
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
3.Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
1.Phản ứng thế H của nhóm OH
2CH3OH + 3O2 2CO2 + 4H2O
to
Tổng quát : CnH2n+1OH + O2 
a/ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
( CuO, to)
b/ Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:(O2, to):
BÀI TẬP
Chất CH3CH2CH2CHO là sản phẩm của quá trình
A. CH3CH2CH(OH)CH3 + CuO
B. CH3CH2CH2CH2OH + CuO
C. CH3CH2CH2CH2OH + O2
D. CH3CH2CH2CH2OH
H2SO4đ,
170oC
ANCOL
V/ ĐIỀU CHẾ
1/ Phương pháp tổng hợp:
+ Anken tác dụng với H2O:
C2H4 + H2O C2H5OH
H2SO4đ,toC
+ Dẫn xuất halogen tác dụng với dd NaOH:
C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
2/ Phương pháp sinh hóa:
Tinh bột (C6H10O5)n  glucôzơ C6H12O6  etanol
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
C6H12O6 2 C2H5OH + 2CO2
xt
toC
enzim
ỨNG DỤNG ANCOL
Học sinh tham khảo sgk
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Cho 7,4 gam một ancol no đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra ở đktc. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O
B. C3H10O
D. C4H10O
C. C4H8O
Slide 17
Sai mất
rồi !
Đúng
rồi !
CHUẨN BỊ BÀI MỚI
1/ Phenol là gì? Có mấy loại phenol?
2/Phenol có phải là ancol thơm không?
3/ Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phenol cho biết những tính chất hóa học nào đặc trưng?

GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC!
kính chào tạm biệt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thùy Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)