Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
DẪN XUẤT HALOGEN.
ANCOL – PHENOL
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
SẢN XUẤT
NỘI DUNG
Viết phương trình của chuỗi biến hóa sau:
KClO3 → O2 → CuO →CuCl2
2) Viết phương trình phản ứng chứng minh Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) 2KClO3 2KCl +3O2↑
O2 + 2Cu 2CuO
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
3O2 2O3
MnO2, t0
t0
Tia tử ngoại
2) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
S
32
16
I ) Vị trí, cấu hình e nguyên tử:
KLNT:
STT:
Cấu hình e-:
32
16
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Thuộc nhóm VIA, chu kì 3, ô thứ 16
Bài 43: LƯU HUỲNH
1.Hai dạng thù hình của S:
- Có 2 dạng thù hình: tà phương (Sα) và đơn tà (Sβ)
+ Khác: cấu tạo tinh thể, một số TCVL
+ Giống: tính chất hóa học
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý:
1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý:
1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
2) Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý:
Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòng
Chuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh .
Phân tử lớn có n nguyên tử lưu huỳnh : Sn .
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
To
Trạng thái
Màu sắc
CTPT
<113oc
Rắn, không tan trong nước
Vàng
S8 mạch vòng, là tinh thể Sα hoặc Sβ
119oC
Lỏng
Vàng
S8 mạch vòng linh động
187oC
Quánh nhớt
Nâu đỏ
Vòng S8 →chuỗi S8 →Sn
445oC
1400oC
1700oC
Hơi
Hơi
hơi
Da cam
S6, S4
S2
S
S
0
+4, +6: khi tác dụng với chất có độ âm điện lớn hơn như các PK: O2,F2,Cl2,…
-2: khi tác dụng với chất có độ âm điện nhỏ hơn: kim loại, H2.
S có số oxi hóa trung gian → có thể tăng hoặc giảm.
.
S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
0
0
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học:
+6
S
0
+4
-2
S
S
S
+2e
- 4e
- 6e
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1) Tác dụng với kim loại và hidro:
- Ở nhiệt độ cao: S+ KL→muối sunfua; S+H2→khí hidrosunfua
- Ở nhiệt độ thường, S phản ứng với thủy ngân:
Hg + S HgS
S + H2 H2S
(Hidro sunfua)
-2
(Sắt sunfua)
S + Fe FeS
-2
0
t0
(Đồng sunfua)
S + Cu CuS
-2
0
t0
thể hiện tính oxi hóa
0
-2
t0
0
S tác dụng với phi kim mạnh như flo, clo, oxi,…ở nhiệt độ thích hợp:
S + O2 SO2
0
t0
+4
(Lưu huỳnh đioxit)
thể hiện tính khử
S + 3F2 SF6
0
+6
t0
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1) Tác dụng với kim loại và hidro:
2) Tác dụng với phi kim:
0
-2
S + 2e → S
Tính chất hóa học
S
(đk thường: rắn, vàng, không tan trong nước)
0
S
-2
+4
S
+6
S
Tính oxi hóa (khi tác dụng với KL / H2)
Tính khử (khi tác dụng với PK mạnh như O2, F2, Cl2 …)
+2e
- 4e
- 6e
S
III. Tính chất hóa học:
1) Tác dụng với kim loại và hidro
2) Tác dụng với phi kim
IV. Ứng dụng:
1. Tr?ng thi t? nhin:
Lưu huỳnh tồn tại ở 2 dạng:
Đơn chất: trong các mỏ S (ở Ý, Mỹ, Nhật, Nga…)
Hợp chất: trong các quặng (FeS2, SnS, PbS), các muối sunfat (Na2SO4.10H2O, CaSO4.2H2O, MgSO4.7H2O)
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên – Sản xuất lưu huỳnh:
MỎ LƯU HUỲNH VÀ CÁC QUẶNG
Mỏ lưu huỳnh
Quặng chứa lưu huỳnh
Pyrit(FeS2)
xphalerit
galen
Thạch cao
- Khai thác tự nhiên
- Sản xuất S từ hợp chất:
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:
2H2S + O2 thiếu →2S + 2H2O
b) Dùng H2S khử SO2:
H2S + SO2 → S + H2O
Thu hồi được 90% S có trong khí thải độc hại (H2S, SO2)
to
to
1. Tr?ng thi t? nhin:
2. S?n xu?t luu hu?nh:
Câu 1: Trong hợp chất, lưu huỳnh có các số oxi hóa thông dụng sau:
0, +4, +6.
0, -2, +6.
-1, -2, +4.
-2, +4, +6.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu huỳnh:
A. có 2 dạng thù hình.
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. ở điều kiện thường: thể rắn.
D. dễ tan trong nước.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 3: Hoàn thành chuỗi:
S → S → S → S → S
S + H2 → H2S
2H2S + O2 thiếu → 2S + 2H2O
S + O2 → SO2
SO2 + H2S → S + H2O
o
-2
o
+4
o
o
-2
to
-2
o
to
to
to
o
o
+4
+4
Câu 4: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4 bột S và 15g bột Zn trong môi trường kín không có không khí
Viết phương trình hóa học xảy ra
Vai trò của các chất phản ứng.
Chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng bao nhiêu?
BT4 trong phiếu học tập
SGK: 1,2,3,4,5/132
CHUẨN BỊ BÀI HIDRO SUNFUA
ANCOL – PHENOL
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
SẢN XUẤT
NỘI DUNG
Viết phương trình của chuỗi biến hóa sau:
KClO3 → O2 → CuO →CuCl2
2) Viết phương trình phản ứng chứng minh Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) 2KClO3 2KCl +3O2↑
O2 + 2Cu 2CuO
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
3O2 2O3
MnO2, t0
t0
Tia tử ngoại
2) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
S
32
16
I ) Vị trí, cấu hình e nguyên tử:
KLNT:
STT:
Cấu hình e-:
32
16
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Thuộc nhóm VIA, chu kì 3, ô thứ 16
Bài 43: LƯU HUỲNH
1.Hai dạng thù hình của S:
- Có 2 dạng thù hình: tà phương (Sα) và đơn tà (Sβ)
+ Khác: cấu tạo tinh thể, một số TCVL
+ Giống: tính chất hóa học
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý:
1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý:
1) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
2) Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý:
Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòng
Chuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh .
Phân tử lớn có n nguyên tử lưu huỳnh : Sn .
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
To
Trạng thái
Màu sắc
CTPT
<113oc
Rắn, không tan trong nước
Vàng
S8 mạch vòng, là tinh thể Sα hoặc Sβ
119oC
Lỏng
Vàng
S8 mạch vòng linh động
187oC
Quánh nhớt
Nâu đỏ
Vòng S8 →chuỗi S8 →Sn
445oC
1400oC
1700oC
Hơi
Hơi
hơi
Da cam
S6, S4
S2
S
S
0
+4, +6: khi tác dụng với chất có độ âm điện lớn hơn như các PK: O2,F2,Cl2,…
-2: khi tác dụng với chất có độ âm điện nhỏ hơn: kim loại, H2.
S có số oxi hóa trung gian → có thể tăng hoặc giảm.
.
S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
0
0
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học:
+6
S
0
+4
-2
S
S
S
+2e
- 4e
- 6e
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1) Tác dụng với kim loại và hidro:
- Ở nhiệt độ cao: S+ KL→muối sunfua; S+H2→khí hidrosunfua
- Ở nhiệt độ thường, S phản ứng với thủy ngân:
Hg + S HgS
S + H2 H2S
(Hidro sunfua)
-2
(Sắt sunfua)
S + Fe FeS
-2
0
t0
(Đồng sunfua)
S + Cu CuS
-2
0
t0
thể hiện tính oxi hóa
0
-2
t0
0
S tác dụng với phi kim mạnh như flo, clo, oxi,…ở nhiệt độ thích hợp:
S + O2 SO2
0
t0
+4
(Lưu huỳnh đioxit)
thể hiện tính khử
S + 3F2 SF6
0
+6
t0
I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1) Tác dụng với kim loại và hidro:
2) Tác dụng với phi kim:
0
-2
S + 2e → S
Tính chất hóa học
S
(đk thường: rắn, vàng, không tan trong nước)
0
S
-2
+4
S
+6
S
Tính oxi hóa (khi tác dụng với KL / H2)
Tính khử (khi tác dụng với PK mạnh như O2, F2, Cl2 …)
+2e
- 4e
- 6e
S
III. Tính chất hóa học:
1) Tác dụng với kim loại và hidro
2) Tác dụng với phi kim
IV. Ứng dụng:
1. Tr?ng thi t? nhin:
Lưu huỳnh tồn tại ở 2 dạng:
Đơn chất: trong các mỏ S (ở Ý, Mỹ, Nhật, Nga…)
Hợp chất: trong các quặng (FeS2, SnS, PbS), các muối sunfat (Na2SO4.10H2O, CaSO4.2H2O, MgSO4.7H2O)
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên – Sản xuất lưu huỳnh:
MỎ LƯU HUỲNH VÀ CÁC QUẶNG
Mỏ lưu huỳnh
Quặng chứa lưu huỳnh
Pyrit(FeS2)
xphalerit
galen
Thạch cao
- Khai thác tự nhiên
- Sản xuất S từ hợp chất:
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:
2H2S + O2 thiếu →2S + 2H2O
b) Dùng H2S khử SO2:
H2S + SO2 → S + H2O
Thu hồi được 90% S có trong khí thải độc hại (H2S, SO2)
to
to
1. Tr?ng thi t? nhin:
2. S?n xu?t luu hu?nh:
Câu 1: Trong hợp chất, lưu huỳnh có các số oxi hóa thông dụng sau:
0, +4, +6.
0, -2, +6.
-1, -2, +4.
-2, +4, +6.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu huỳnh:
A. có 2 dạng thù hình.
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. ở điều kiện thường: thể rắn.
D. dễ tan trong nước.
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 3: Hoàn thành chuỗi:
S → S → S → S → S
S + H2 → H2S
2H2S + O2 thiếu → 2S + 2H2O
S + O2 → SO2
SO2 + H2S → S + H2O
o
-2
o
+4
o
o
-2
to
-2
o
to
to
to
o
o
+4
+4
Câu 4: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4 bột S và 15g bột Zn trong môi trường kín không có không khí
Viết phương trình hóa học xảy ra
Vai trò của các chất phản ứng.
Chất nào còn lại sau phản ứng? Khối lượng bao nhiêu?
BT4 trong phiếu học tập
SGK: 1,2,3,4,5/132
CHUẨN BỊ BÀI HIDRO SUNFUA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)