Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Trần Giang Trúc Loan |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 40. ANCOL
BÀI 40: ANCOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
II – ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III – TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V – ĐIỀU CHẾ
VI - ỨNG DỤNG
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
II – ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III – TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V – ĐIỀU CHẾ
VI - ỨNG DỤNG
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa:
Nguyên tử C no
Hidroxyl
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH (hidroxyl) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Chú ý: Mỗi cacbon chỉ liên kết với 1 nhóm –OH
Nhóm –OH này được gọi là nhóm –OH ancol
BÀI 40: ANCOL
Ví dụ: 1. CH3-CH2-OH
2. CH2=CH-CH2-OH
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
* Ancol no, đơn chức, mạch hở.
*Ancol không no, đơn chức, mạch hở.
* Ancol thơm, đơn chức.
Dựa vào gốc hidrocacbon
3. CH2=CH-CH2-OH
1. CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
C2H5OH
C3H7OH
CTC
CnH2n+1-OH CnH2n+2O (n 1)
CH3-CH2-OH
BÀI 40: ANCOL
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
Dựa vào gốc hidrocacbon
* Ancol no, đơn chức, mạch hở.
CH3-CH2-OH
*Ancol không no, đơn chức, mạch hở.
CH2=CH-CH2-OH
* Ancol thơm, đơn chức.
Dựa vào số
nhóm -OH
* Ancol đơn chức
* Ancol đa chức
Etylen glicol
Glixerol
Dựa vào bậc ancol
BÀI 40: ANCOL
CnH2n+1-OH CnH2n+2O (n 1)
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
a. Tên thay thế
3-metylbutan-2-ol
Propan-1-ol
Tên hidrocacbon + Vị trí –OH + ol
BÀI 40: ANCOL
Butan-2-ol
1 2 3 4
2-metylbutan-1-ol
4 3 2 1
Pentan-3-ol
1 2 3 4 5
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
a. Tên thay thế
3-metylbutan-2-ol
Tên hidrocacbon + Vị trí –OH + ol
Pentan-3-ol
BÀI 40: ANCOL
1 2 3 4 5
1 2 3 4
b. Tên thông thường
C2H5OH: ancol etylic
CH3OH:
Ancol + tên gốc hidrocacbon + ic
ancol metylic
CH3-CH2-CH2-OH:
Ancol propylic
2-metylbutan-1-ol
4 3 2 1
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
2. Đồng phân:
BÀI 40: ANCOL
CH4O
C2H6O
C3H8O
CnH2n+2O
C4H10O
CH3-OH
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-CH2-OH
Metanol
Etanol
Propan-1-ol
Propan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
2-metylpropan-1-ol
Butan-1-ol
Butan-2-ol
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
2. Đồng phân:
BÀI 40: ANCOL
* Nhận xét:
- Ancol C3H8O có đồng phân vị trí nhóm chức -OH
- Ancol từ C4H10O trở đi có đồng phân vị trí nhóm chức –OH và đồng phân mạch cacbon
III. Tính chất vật lí
BÀI 40: ANCOL
Ở điều kiên thường, các ancol là chất lỏng hoặc rắn.
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng khi phân tử khối tăng.
Ancol tan nhiều trong nước. Độ tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.
BÀI 40: ANCOL
III. Tính chất vật lí
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó.
Các ancol tan nhiều trong nước.
1/ CTTQ no du?i dy l CT c?a ancol no, don ch?c m?ch h? ?
A . CnH2n+2-x(OH)x B . CnH2nO
C . CnH2n+2Ox D . CnH2n+1OH
2/ C4H10O cĩ s? d?ng phn ancol l:
A . 4 B . 5 C . 6 D . 7
3/ CH3 - CH - CH - CH3 cĩ tn g?i l:
CH3 OH
A . 2-metylbutan-3-ol B . 3-metylbutan-2-ol
C . butan-2-ol D . butan-2-ol-3-metyl
CỦNG CỐ
4/ 2-metylbutan-2-ol là tên gọi của chất nào sau đây?
CỦNG CỐ
BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1; 8 SGK TRANG 186; 187
BÀI 40: ANCOL
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
II – ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III – TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V – ĐIỀU CHẾ
VI - ỨNG DỤNG
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
II – ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III – TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V – ĐIỀU CHẾ
VI - ỨNG DỤNG
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa:
Nguyên tử C no
Hidroxyl
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH (hidroxyl) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Chú ý: Mỗi cacbon chỉ liên kết với 1 nhóm –OH
Nhóm –OH này được gọi là nhóm –OH ancol
BÀI 40: ANCOL
Ví dụ: 1. CH3-CH2-OH
2. CH2=CH-CH2-OH
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
* Ancol no, đơn chức, mạch hở.
*Ancol không no, đơn chức, mạch hở.
* Ancol thơm, đơn chức.
Dựa vào gốc hidrocacbon
3. CH2=CH-CH2-OH
1. CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
C2H5OH
C3H7OH
CTC
CnH2n+1-OH CnH2n+2O (n 1)
CH3-CH2-OH
BÀI 40: ANCOL
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
Dựa vào gốc hidrocacbon
* Ancol no, đơn chức, mạch hở.
CH3-CH2-OH
*Ancol không no, đơn chức, mạch hở.
CH2=CH-CH2-OH
* Ancol thơm, đơn chức.
Dựa vào số
nhóm -OH
* Ancol đơn chức
* Ancol đa chức
Etylen glicol
Glixerol
Dựa vào bậc ancol
BÀI 40: ANCOL
CnH2n+1-OH CnH2n+2O (n 1)
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
a. Tên thay thế
3-metylbutan-2-ol
Propan-1-ol
Tên hidrocacbon + Vị trí –OH + ol
BÀI 40: ANCOL
Butan-2-ol
1 2 3 4
2-metylbutan-1-ol
4 3 2 1
Pentan-3-ol
1 2 3 4 5
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
a. Tên thay thế
3-metylbutan-2-ol
Tên hidrocacbon + Vị trí –OH + ol
Pentan-3-ol
BÀI 40: ANCOL
1 2 3 4 5
1 2 3 4
b. Tên thông thường
C2H5OH: ancol etylic
CH3OH:
Ancol + tên gốc hidrocacbon + ic
ancol metylic
CH3-CH2-CH2-OH:
Ancol propylic
2-metylbutan-1-ol
4 3 2 1
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
2. Đồng phân:
BÀI 40: ANCOL
CH4O
C2H6O
C3H8O
CnH2n+2O
C4H10O
CH3-OH
CH3-CH2-OH
CH3-CH2-CH2-OH
Metanol
Etanol
Propan-1-ol
Propan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
2-metylpropan-1-ol
Butan-1-ol
Butan-2-ol
II. Danh pháp, đồng phân
1. Danh pháp
2. Đồng phân:
BÀI 40: ANCOL
* Nhận xét:
- Ancol C3H8O có đồng phân vị trí nhóm chức -OH
- Ancol từ C4H10O trở đi có đồng phân vị trí nhóm chức –OH và đồng phân mạch cacbon
III. Tính chất vật lí
BÀI 40: ANCOL
Ở điều kiên thường, các ancol là chất lỏng hoặc rắn.
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng khi phân tử khối tăng.
Ancol tan nhiều trong nước. Độ tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.
BÀI 40: ANCOL
III. Tính chất vật lí
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó.
Các ancol tan nhiều trong nước.
1/ CTTQ no du?i dy l CT c?a ancol no, don ch?c m?ch h? ?
A . CnH2n+2-x(OH)x B . CnH2nO
C . CnH2n+2Ox D . CnH2n+1OH
2/ C4H10O cĩ s? d?ng phn ancol l:
A . 4 B . 5 C . 6 D . 7
3/ CH3 - CH - CH - CH3 cĩ tn g?i l:
CH3 OH
A . 2-metylbutan-3-ol B . 3-metylbutan-2-ol
C . butan-2-ol D . butan-2-ol-3-metyl
CỦNG CỐ
4/ 2-metylbutan-2-ol là tên gọi của chất nào sau đây?
CỦNG CỐ
BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1; 8 SGK TRANG 186; 187
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Giang Trúc Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)