Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Bùi Văn Giáp |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
1. Định nghĩa
2. Phân loại
2
ANCOL
Tiết 55, 56 Bài 40
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
II. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
1. Đồng phân
2. Danh pháp
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
1.Phương pháp tổng hợp
2.Phương pháp sinh hóa
Tiết 55
Tiết 56
29/03/2016
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
* Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl( -OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Lưu ý: Nguyên tử cacbon no là nguyên tử cacbon chỉ tạo liên kết đơn với các nguyên tử khác.
TQ: R(OH)x : R là gốc HĐC, x ≥ 1
* Ete là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm ete ( -O-)
TQ: R-O-R`
R ?
R`
R ? R`
29/03/2016
3
VD 1: Những chất nào sau đây laø ancol?
1. CH3-OH
2. CH2=CH-OH
3. CH2=CH-CH2-OH
4. CH2 CH2
OH OH
6.
5.
.
.
7.
8.
CH2 CH2
OH OH
CH2
OH
29/03/2016
4
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl( -OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Lưu ý: Nguyên tử cacbon no là nguyên tử cacbon chỉ tạo liên kết đơn với các nguyên tử khác.
Cách xác định bậc ancol
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.
29/03/2016
5
Cách xác định bậc ancol
VD 2: Xác định bậc của các ancol sau:
a)
c)
CH3 - C - CH3
OH
CH3
CH2 CH
CH2
OH OH
OH
e)
CH3 - CH2 - CH - CH3
OH
b)
d)
g)
CH3 - CH2 - CH - CH2
OH
OH
I
II
III
II
I II I
II I
29/03/2016
6
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
29/03/2016
7
8
VD 3: Quan sát và phân loại các ancol sau?
CH3-OH, C2H5-OH
CH2= CH-CH2-OH
ancol anlylic
C6H5-CH2-OH
ancol benzylic.
xiclohexanol
glixerol
etylen glicol
PHÂN LOẠI
Ancol no, đơn chức, mạch hở
ancol thơm, đơn chức
Ancol vòng no, đơn chức
Ancol không no, đơn chức, mạch hở
Ancol 3 chức (đa chức)
Ancol 2 chức (đa chức)
Ancol metylic ancol etylic
29/03/2016
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
ANCOL
Đơn chức
Đa chức
29/03/2016
9
10
CnH 2n+1OH
hay CnH 2n+2O
a, Ancol no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là
(Với n≥1)
Hai loại ancol quan trọng.
b, Ancol no, đa chức, mạch hở có CTPT chung là
CnH2n+2-x(OH)x hay CnH 2n+2Ox
(Với n >1; x ≤ n)
29/03/2016
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
11
VD 4: C3H8O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
VD 5: C3H8O có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Gi?i:
* C3H8O
CH3 - CH2 - CH2 - OH CH3 - CH - CH3
OH
CH3CH2 – O – CH3
29/03/2016
12
VD 6: C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
VD 8: C4H10O có bao nhiêu đồng phân ete?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
VD 9: C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
VD 7: C4H10O có số đồng phân ancol bậc 1; 2; 3 lần lượt là?
A. 1; 2; 3 B. 2; 1; 1
C. 1; 1; 2 D. 1; 2; 1
29/03/2016
13
* D?ng phn ancol C4H9OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH b?c 1
CH3 - CH - CH2 - OH b?c 1
CH3 - CH2 - CH-CH3 bậc 2
CH3 - C - CH3 b?c 3
OH
CH3
OH
CH3
29/03/2016
14
* D?ng phn ete R - O - R` c?a C4H10O
1/ C – C – C – C
2/ C – C – C
C
CH3- CH2- CH2- O-CH3
CH3 -CH2 -O-CH2 -CH3
CH3
29/03/2016
15
CH3- CH-O- CH3
Công thức tính số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở
CnH2n + 2 O = 2n-2 (2 ≤ n ≤ 5).
Công thức tính số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở
CnH2n + 2O = (3 ≤ n ≤ 5).
(n-1)(n-2)
2
VD 10: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
VD 12: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ete?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
VD 13: C5H12O có bao nhiêu đồng phân?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
VD 11: C5H12O có số đồng phân ancol bậc 1; 2; 3 lần lượt là?
A. 4; 3; 1 B. 4; 2; 2
C. 2; 3; 3 D. 3; 3; 2
29/03/2016
16
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH b?c 1
2. CH3-CH-CH2-CH2 -OH b?c 1
CH3
* D?ng phn ancol C5H11OH
29/03/2016
17
3. CH3 - CH2 - CH - CH2-OH b?c 1
CH3
4. CH3 - C - CH2 - OH b?c 1
CH3
CH3
5. CH3-CH2-CH2-CH-CH3 b?c 2
OH
6. CH3-CH2-CH-CH2-CH3 b?c 2
OH
7. CH3-CH-CH-CH3 b?c 2
OH
CH3
* D?ng phn ancol C5H11OH
29/03/2016
18
8. CH3- C - CH2 - CH3 b?c 3
CH3
OH
* D?ng phn ete R-O-R` c?a C5H12O
1/ C – C – C – C – C
C
2/ C – C – C – C
3/ C – C – C
C
C
29/03/2016
19
CH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3
2. CH3-CH2-CH2-O-CH2 -CH3
3. CH3-CH-CH2-O-CH3
CH3
5. CH3-O-CH-CH2-CH3
CH3
4. CH3-CH-O-CH2-CH3
CH3
6. CH3 C O CH3
CH3
CH3
29/03/2016
20
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
21
2. Danh php :
a. Tên thông thường
Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Ví dụ
CH3OH
CH2=CHCH2OH
C6H5CH2OH
Ancol metylic
Ancol anlylic
Ancol benzylic
glixerol
Etylen glicol
CH3 - CH2 - OH
Ancol etylic
29/03/2016
22
CH3 - CH - OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3-CH2-CH-CH3
CH3 - CH - CH2 - OH
CH3 - C - CH3
OH
CH3
OH
CH3
CH3
Ancol isopropylic
Ancol butylic
Ancol sec-butylic
Ancol isobutylic
Ancol tert- butylic
29/03/2016
23
b. Tên thay thế
Tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính
+ số chỉ vị trí OH + ol
Luu :
- M?ch chính l m?ch Cacbon di nh?t ch?a nhĩm -OH
- Dnh s? th? t? m?ch chính t? phía g?n nhĩm - OH hon.
Ví dụ 1: CH3OH
CH3CH2OH
CH3CHCH2OH
CH3
metanol
2-metylpropan-1-ol
etanol
3 2 1
29/03/2016
24
VD 2: Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C4H9OH?
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3-CH2-CH-CH3
CH3 - CH - CH2 - OH
CH3 - C - CH3
OH
CH3
OH
CH3
butan-1-ol
butan-2-ol
2-metylpropan-1-ol
2-metylpropan-2-ol
29/03/2016
25
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH
2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3
OH
3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3
OH
4. CH3-CH2 -CH-CH2-OH
CH3
5. CH3-CH-CH-CH3
OH
CH3
VD 3: Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C5H11OH?
pentan-1-ol
pentan-2-ol
pentan-3-ol
2-metylbutan-1-ol
3-metylbutan-2-ol
29/03/2016
26
6. CH3- C - CH2 - CH3
CH3
OH
7. CH3 - CH - CH2 - CH2-OH
CH3
8. CH3 - C - CH2 - OH
CH3
CH3
2-metylbutan-2-ol
3-metylbutan-1-ol
2,2-đimetylpropan-1-ol
29/03/2016
27
c. Danh pháp của ete (Tên gốc chức)
R-O-R`
Tên gốc R + tên gốc R` + ete
Lưu ý
* Nếu 2 gốc R, R` giống nhau thì thêm tiền tố "đi" trước tên gốc hiđrocacbon.
* Nếu 2 gốc R, R` khác nhau thì gọi theo thứ tự a, b,c,d,...
29/03/2016
28
Ví dụ:
C2H6O CH3-O-CH3
C3H8O CH3-CH2-O-CH3
Gọi tên gốc chức các đồng phân ete của các công thức phân tử C4H10O; C5H12O.
Đimetyl ete
Etyl metyl ete
29/03/2016
29
* C4H10O
1/ C – C – C – C
2/ C – C – C
C
CH3- CH2- CH2- O-CH3
CH3-CH2-O-CH2 -CH3
CH3- CH-O- CH3
CH3
metyl propyl ete
đietyl ete
metyl isopropyl ete
29/03/2016
30
CH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3
2. CH3-CH2-CH2-O-CH2-CH3
3. CH3-CH-CH2-O-CH3
CH3
5. CH3-O-CH-CH2-CH3
CH3
4. CH3-CH-O-CH2-CH3
CH3
* C5H12O
Butyl, metyl ete
Etyl, propyl ete
Isobutyl, metyl ete
etyl isopropyl ete
sec- butyl metyl ete
29/03/2016
31
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
32
2. Danh php :
III. Tính ch?t v?t lí
III. Tính chất vật lý
1 Khái niệm liên kết hidro
Liên kết hidro là một loại liên kết yếu có bản chất tĩnh điện . Liên kết hidro giữa các phân tử ancol được tạo ra giữa nguyên tử H của nhóm OH này và nguyên tử O của nhóm OH khác.
Ảnh hưởng của liên kết hidro
Làm tăng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy
- Làm tăng khả năng hòa tan trong nước
29/03/2016
33
Liên kết hidro giữa phân tử ancol với phân tử nước
Liên kết hidro giữa phân tử nước với phân tử ancol
Liên kết hidro giữa các phân tử ancol
Liên kết hidro giữa phân tử nước với phân tử nước
29/03/2016
34
2. Tính chất vật lí
BÀI 40: ANCOL
BÀI 40: ANCOL
2. Tính chất vật lí
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó.
Ở điều kiên thường, các ancol là chất lỏng hoặc rắn.
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng khi phân tử khối tăng.
Ancol tan nhiều trong nước. Độ tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
37
2. Danh php :
III. Tính ch?t v?t lí
IV. Tính ch?t hĩa h?c
Thế nguyên tử H
Thế nhóm –OH
Tách nước
Oxi hóa không hoàn toàn
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
29/03/2016
38
Thí nghiệm
a.Tính chất chung của ancol
Cho mẩu Natri vào ống nghiệm đựng ancol etylic.
Quan sát hiện tưu?ng xảy ra -> Nhận xét.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
29/03/2016
39
Thí nghiệm
a.Tính chất chung của ancol
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
H
2 Na
R(OH)x + xNa
R(ONa)x + H2
TQ
2 C2H5O
2 C2H5ONa + H2
+
29/03/2016
40
x
2
Ta có
29/03/2016
41
VD1: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với kim loại Na dư sau khi phản ứng hòa tan thu được 0,15 mol H2. X có CTTQ là
A. ROH B. R(OH)2 C. R(OH)3 D. R(OH)4
Giải:
Cách 1:
Vì nX : nH2 = 0,1 : 0,15
= 1 : 1,5
=> X: Ancol 3 chức
Cách 2:
29/03/2016
42
VD 2: Cho 3,8 g hỗn hợp X gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) H2. CTCT của 2 ancol?
Giải:
29/03/2016
43
VD3: Cho 27,2 g hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với 13,8g kim loại Na. Kết thúc phản ứng thu được 40,6g chất rắn. Tìm 2 ancol
Giải:
b. Tính ch?t d?c trung c?a ancol da chu?c co? nho?m OH ca?nh nhau
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
- Cho vào 2 ống nghiệm dd CuSO4 và NaOH
- Cho C3H5(OH)3 vào 1 trong 2 ống nghiệm, quan sát.
Thí nghiệm
NX: Dùng Cu(OH)2 để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm –OH
cạnh nhau trong phân tử
VD: 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 →
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 ? [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Đồng (II) glixerat, màu xanh
[ C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O
29/03/2016
44
29/03/2016
45
VD: Hòa tan hoàn toàn 9,8g Cu(OH)2 cần dùng V ml dung dịch glixerol C3H5(OH)3 0,5M. Giá trị V bằng?
A. 400ml B. 40ml C. 200ml D. 500ml
Giải:
Ta có:
nCu(OH)2 = 9,8 : 98 = 0,1 mol
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 ? [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
0,1 mol
0,2 mol
=> Vdd glixerol = 0,2 : 0,5 = 0,4 lít = 400 ml
C2H5 – OH + H – Br
+ H2O
C2H5 – Br
NX: Pứ chứng tỏ phân tử ancol có nhóm – OH.
TQ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Pha?n u?ng vo?i axit vơ co
VD1
VD2
C3H7OH + HBr
C3H7Br + H2O
29/03/2016
46
b. Phản ứng với axit hữu cơ
CH3COOH + HOC2H5 CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đặc, t0
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat và nước.
Etyl axetat
H2SO4 đặc, t0
VD1: Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3-CH2-OH thu được 55 gam CH3-COO-CH2-CH3.
Tính hiệu suất của phản ứng trên.
Giải
CH3COOH + HOC2H5 CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đặc, t0
1 mol
1 mol
Số mol etyl axetat bằng số mol của axit axetic
Khối lượng este = 1x 88 = 88 gam
H = x 100 = 62,5%
55
88
2,174 mol
C2H5–OH + H–O–C2H5
+ H2O
C2H5–O–C2H5
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
c. Pha?n u?ng vo?i ancol ta?o ete
CH3–OH + H–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–CH3
C2H5–O–C2H5
+ H2O
VD1
VD2
NX: Nếu đun nóng hỗn hợp có n ancol đơn chức khác nhau, ở 140oC thì thu được tối đa ete.
Đietyl ete
Etylmetyl ete
29/03/2016
49
29/03/2016
50
29/03/2016
51
VD3: Đun nóng hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH trong 1400C, H2SO4đ thu được hỗn hợp ete Y có số mol bằng nhau và 5,4 gH2O. Số mol của mỗi ete?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,15
Giải: Ta có
*Quy tắc tách Zaixep: Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở C bên cạnh bậc cao hơn để tạo thành liên kết đôi C=C
H3C - CH - CH2 - CH3
OH
H2SO4đ,1700C
CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
CH3-CH=CH-CH3 + H2O
sp chính
sp phụ
CH2 – CH2
H OH
H2SO4đ,1700C
CH2 = CH2
+ H2O
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng tách nước
VD1
CH2 – CH2
H OH
VD2
29/03/2016
52
29/03/2016
53
VD: Đun nóng 1 ancol X với H2SO4 đặc thu được 1 sản phẩm hữu cơ Y biết tỉ khối dX/Y = 1,428. CTPT của X
A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O
Giải:
+ H2O
+ Cu↓
CH3 – CH = O
+ Cu↓
+ H2O
Không có phản ứng
Anđehit axetic
Axeton
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
a. Pha?n u?ng oxi ho?a khơng hoa`n toa`n
Thí nghiệm
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
29/03/2016
54
NX: Đối với phản ứng oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO,t0
- Ancol bậc I bị oxi hóa tạo anđehit
- Ancol bậc II bị oxi hóa tạo xeton
- Ancol bậc III không bị oxi hoá
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
a. Pha?n u?ng oxi ho?a khơng hoa`n toa`n
29/03/2016
55
29/03/2016
56
TQ:
Hỗn hợp hơi
Ta có:
29/03/2016
57
VD2: OXH hết m(g) hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở, CuO t0 thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H2 = 15,5 và chất rắn giảm 0,32 (g). Tính m ?
A. 0,46g B. 0,92g C. 9,2g D. 4,6g
Giải:
Có m chất rắn giảm = mO = 0,32(g)
NX: Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức:
- nH2O nCO2
- nCnH2n+1OH nH2O - nCO2
- nO2 pứ 1,5nCO2
tt
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
b. Pha?n u?ng oxi ho?a hoa`n toa`n
C2H5OH + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
VD1
C3H7OH + 4,5 O2
t0
3 CO2 + 4 H2O
VD2
>
=
=
29/03/2016
58
VD 1. Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu du?c 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
C2H5OH
CH3OH
C3H5OH
C3H7OH
29/03/2016
59
Giải:
Ta có:
nCO2 = 0,1 mol
nH
VD 2. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đưuợc 4,48lít CO2(đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A.C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C3H5OH và C4H7OH
29/03/2016
60
29/03/2016
61
VD3: Cho mg hỗn hợp X gồm: CH3OH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác m(g) hỗn hợp X trên đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít(đktc) khí CO2 và 6,3 g H2O. Tính m?
Giải:
0,1 mol
0,2 mol
=> mO = 0,2.16 = 3,2g
+ O2
CO2 + H2O
0,25mol 0,35mol
= 6,9g
29/03/2016
62
VD4: Cho m(g) hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với lượng K dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Cũng OXH m(g) X trên thu được 0,3 mol H2O. Tính m?
GIẢI:
0,1 mol
0,2 mol
=> nC = nO = 0,2 mol
+ O2
CO2 + H2O
0,3 mol
= 6,2g
V. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp tổng hợp
a. Di`u ch? etanol
C2H4 + H2O C2H5OH
H2SO4,3000C
b. Di`u ch? glixerol
2. Phương pháp sinh hóa
29/03/2016
63
Điều chế Metanol ( CH3OH)
Oxi hóa không hoàn toàn metan:
2CH4 + O2 2CH3 – OH
Từ CO và H2:
CO + 2H2 CH3 – OH
2000C,100atm
Cu
ZnO,CrO3
4000C,200atm
29/03/2016
64
Etanol - Dược Phẩm Và Thuốc độc
Etanol có tác động đến thần kinh trung ương. Tác dụng của nó ( khi uống) giống như chất gây tê thần kinh.
Khi hàm lượng etanol trong máu là 0,1 – 0,3 % thì khả năng phối hợp các khả năng của con người bị ảnh hưởng gây nên sự mất thăng bằng, nói líu nhíu và hay quên.
Khi hàm lượng etanol trong máu cao lên 0,3 – 0,4 % sẽ có hiện tượng nôn và mất tỉnh táo.
Nếu hàm lượng này đến 0,6 % thì sự điều hòa của tim bị ảnh hưởng có thể dẫn đến tử vong.
Trong cơ thể người, etanol được hấp thu ở đại tràng và trong ruột non sau đó đến nhanh các cơ quan nội tạng, trong dạ dày etanol kích thích quá trình sinh ra axit, gây đau dạ dày.
Trong cơ thể người nghiện rượu, etanol gây nên sự phá hủy gan do gan là nơi trao đổi etanol nhiều nhất và etanol làm hỏng quá trình trao đổi chất.
29/03/2016
65
Nguyên nhân?
Cháy nổ
ô tô xe máy!
Xăng pha là nghi vấn số một
29/03/2016
66
tt
VI. ỨNG DỤNG
Etanol
29/03/2016
67
1/ CTTQ no du?i dy l CT c?a ancol no, don ch?c m?ch h? ?
A . CnH2n+2-x(OH)x B . CnH2nO
C . CnH2n+2Ox D . CnH2n+1OH
2/ C4H10O cĩ s? d?ng phn ancol l:
A . 4 B . 5 C . 6 D . 7
3/ CH3 - CH - CH - CH3 cĩ tn g?i l:
CH3 OH
A . 2-metylbutan-3-ol B . 3-metylbutan-2-ol
C . butan-2-ol D . butan-2-ol-3-metyl
CỦNG CỐ
4/ 2-metylbutan-2-ol là tên gọi của chất nào sau đây?
CỦNG CỐ
Câu 5:
Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?
A. CH3CH2CHO
B. CH3OCH3
C. CH3CH(OH)CH2OH
D. CH2=C(OH)-CH3
Câu 6:
Ứng với công thức C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
29/03/2016
70
Câu 7:
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo sau là:
A. 1,2- đimetylbutan-1-ol
B. 3-etylbutan-2-ol
C. 3-metylpentan-2-ol
D. 3,4-đimetylbutan-4-ol
Câu 8:
CTCT của 2,3-đimetylbutan-1-ol là:
B.
29/03/2016
71
9. Đun nóng dung dịch gồm etanol và H2SO4 đặc ở 140oC thì thu đưu?c sản phẩm là:
CH2=CH2 B. CH3- CH2- OSO3H
C. CH3- CH2- O- CH2- CH3 D. CH3- O- CH3
10. Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3(butan-2-ol) với H2SO4 đặc ở 170oC thì sản phẩm chính thu đưuợc là:
But-1-en B. But-2-en
C. Đietylete D. But- 2-in
29/03/2016
72
11. Khi oxi hoá ancol A bằng CuO thì thu du?c anđehit. Vậy ancol A là:
Ancol bậc I B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc III D. Ancol bậc I và ancol bậc III
12. Thuốc thử dùng để phân biệt etylbromua, etanol, glixerol là:
Cu(OH)2 B. Na
C. Cu(OH)2 và Na D. NaOH
29/03/2016
73
Câu 13: Chất nào sau đây có thể phản ứng được với Cu(OH)2
A. C2H5OH B. CH3OH
C. CH2-CH2 D. CH2-CH2-CH2
OH OH OH OH
C.
29/03/2016
74
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. C2H5OH + HBr →C2H5Br + H2O
B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
C. C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2
D. C2H5OH + CuO →CH3CHO + Cu + H2O
B.
Câu 15: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ancol CH3CH2CH(CH3)OHCH3 là
A. CH2=CHC(CH3)2
B. CH3CH=C (CH3)2
C. CH3CH2C(CH3)=CH2
D. Kết quả khác
B.
29/03/2016
75
Câu 16: Đun nóng ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp thu được chất B có tỉ khối so với A là 0,7. CTPT của A là:
A. CH3OH B. C2H5OH
C. C3H7OH D. C4H9OH
29/03/2016
76
B
Câu 18:
Sản phẩm của phản ứng trên là:
A.CH2=CH-CH2-CH3 B.CH3-CH=CH-CH3
C.CH3-CH=CH2 D. CH2=CH-CH2-CH3và
CH3-CH=CH-CH3
D
29/03/2016
77
78
Câu 19: Ancol X có công thức cấu tạo:
Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là
C. 3-meyl Heptan-5-ol
A. 5-etyl Hexan-3-ol
B. 2-etyl Hexan-4-ol
D. 5-meyl Heptan-3-ol
29/03/2016
79
Những HCHC có công thức chung CnH2n+2O đều là ancol.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH
liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc
hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic
là CnH2n+1OH.
Câu 20. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
29/03/2016
80
Câu 21: Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của dãy các chất là:
A. CH3OCH3 < CH3Cl < C2H5OH < CH3OH < C3H7OH
B. CH3Cl < CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < C3H7OH
C. CH3OCH3 < CH3OH < C3H7OH < CH3Cl < C2H5OH
D. CH3OCH3 < CH3Cl < CH3OH < C3H7OH < C2H5OH
29/03/2016
1
2
3
4
5
6
GIẢI Ô CHỮ
1) Khi một ancol no, đơn chức tách nước
có Msp < Mancol thì sản phầm đó là gì?
2) Đây là tên của phản ứng CnH2n+1OH
tác dụng với Na.
3) Đây là tên của pứ khi đun nóng ancol
CnH2n+1OH (n ≥ 2), H2SO4 đặc, ở 170oC.
4) Dùng Cu(OH)2 để ……. Ancol đơn chức với
các ancol đa chức có các nhóm -OH cạnh nhau.
5) Các chất hữu cơ đều có phản ứng này.
6) Tên gọi của CH2OH-CHOH-CH2OH
ETANOL (C2H5OH)
29/03/2016
81
Metanol, axeton… là thủ phạm?
TS Hoàng Mạnh Hùng, nguyên Phó viện trưởng Viện Khoa học hình sự, Giám đốc Trung tâm tư vấn giám định dân sự phân tích: “Nhiều khả năng xăng dầu bị pha chất axeton, metanol. Đây là những phụ gia phản ứng rất mạnh, hòa tan tốt trong xăng, rất dễ cháy. Khi pha các phụ gia này gây ra các tác dụng: làm cho dây dẫn và những kim loại giãn ra, hở ra ăn mòn nên hở nhiên liệu, nhiệt độ đến một ngưỡng đủ nó sẽ phát nổ. 12 hãng ô tô lớn trên thế giới đã khuyến cáo không nên pha metanol vào nhiên liệu xăng”.
TS Hùng còn lập luận: Trung Quốc, một trong những nước sản xuất methanol nhiều nhất thế giới, sát Việt Nam nên giá methanol rất rẻ chỉ có 9.000-10.000 đồng/lít. Pha phụ gia rẻ tiền, tiết kiệm, bán lãi hơn, đó là lý do những người bán hàng đã pha phụ gia vào xăng.
29/03/2016
82
2. Phân loại
2
ANCOL
Tiết 55, 56 Bài 40
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
II. ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
1. Đồng phân
2. Danh pháp
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
1.Phương pháp tổng hợp
2.Phương pháp sinh hóa
Tiết 55
Tiết 56
29/03/2016
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
* Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl( -OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Lưu ý: Nguyên tử cacbon no là nguyên tử cacbon chỉ tạo liên kết đơn với các nguyên tử khác.
TQ: R(OH)x : R là gốc HĐC, x ≥ 1
* Ete là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm ete ( -O-)
TQ: R-O-R`
R ?
R`
R ? R`
29/03/2016
3
VD 1: Những chất nào sau đây laø ancol?
1. CH3-OH
2. CH2=CH-OH
3. CH2=CH-CH2-OH
4. CH2 CH2
OH OH
6.
5.
.
.
7.
8.
CH2 CH2
OH OH
CH2
OH
29/03/2016
4
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl( -OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Lưu ý: Nguyên tử cacbon no là nguyên tử cacbon chỉ tạo liên kết đơn với các nguyên tử khác.
Cách xác định bậc ancol
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.
29/03/2016
5
Cách xác định bậc ancol
VD 2: Xác định bậc của các ancol sau:
a)
c)
CH3 - C - CH3
OH
CH3
CH2 CH
CH2
OH OH
OH
e)
CH3 - CH2 - CH - CH3
OH
b)
d)
g)
CH3 - CH2 - CH - CH2
OH
OH
I
II
III
II
I II I
II I
29/03/2016
6
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
29/03/2016
7
8
VD 3: Quan sát và phân loại các ancol sau?
CH3-OH, C2H5-OH
CH2= CH-CH2-OH
ancol anlylic
C6H5-CH2-OH
ancol benzylic.
xiclohexanol
glixerol
etylen glicol
PHÂN LOẠI
Ancol no, đơn chức, mạch hở
ancol thơm, đơn chức
Ancol vòng no, đơn chức
Ancol không no, đơn chức, mạch hở
Ancol 3 chức (đa chức)
Ancol 2 chức (đa chức)
Ancol metylic ancol etylic
29/03/2016
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
ANCOL
Đơn chức
Đa chức
29/03/2016
9
10
CnH 2n+1OH
hay CnH 2n+2O
a, Ancol no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là
(Với n≥1)
Hai loại ancol quan trọng.
b, Ancol no, đa chức, mạch hở có CTPT chung là
CnH2n+2-x(OH)x hay CnH 2n+2Ox
(Với n >1; x ≤ n)
29/03/2016
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
11
VD 4: C3H8O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
VD 5: C3H8O có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Gi?i:
* C3H8O
CH3 - CH2 - CH2 - OH CH3 - CH - CH3
OH
CH3CH2 – O – CH3
29/03/2016
12
VD 6: C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
VD 8: C4H10O có bao nhiêu đồng phân ete?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
VD 9: C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
VD 7: C4H10O có số đồng phân ancol bậc 1; 2; 3 lần lượt là?
A. 1; 2; 3 B. 2; 1; 1
C. 1; 1; 2 D. 1; 2; 1
29/03/2016
13
* D?ng phn ancol C4H9OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH b?c 1
CH3 - CH - CH2 - OH b?c 1
CH3 - CH2 - CH-CH3 bậc 2
CH3 - C - CH3 b?c 3
OH
CH3
OH
CH3
29/03/2016
14
* D?ng phn ete R - O - R` c?a C4H10O
1/ C – C – C – C
2/ C – C – C
C
CH3- CH2- CH2- O-CH3
CH3 -CH2 -O-CH2 -CH3
CH3
29/03/2016
15
CH3- CH-O- CH3
Công thức tính số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở
CnH2n + 2 O = 2n-2 (2 ≤ n ≤ 5).
Công thức tính số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở
CnH2n + 2O = (3 ≤ n ≤ 5).
(n-1)(n-2)
2
VD 10: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
VD 12: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ete?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
VD 13: C5H12O có bao nhiêu đồng phân?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
VD 11: C5H12O có số đồng phân ancol bậc 1; 2; 3 lần lượt là?
A. 4; 3; 1 B. 4; 2; 2
C. 2; 3; 3 D. 3; 3; 2
29/03/2016
16
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH b?c 1
2. CH3-CH-CH2-CH2 -OH b?c 1
CH3
* D?ng phn ancol C5H11OH
29/03/2016
17
3. CH3 - CH2 - CH - CH2-OH b?c 1
CH3
4. CH3 - C - CH2 - OH b?c 1
CH3
CH3
5. CH3-CH2-CH2-CH-CH3 b?c 2
OH
6. CH3-CH2-CH-CH2-CH3 b?c 2
OH
7. CH3-CH-CH-CH3 b?c 2
OH
CH3
* D?ng phn ancol C5H11OH
29/03/2016
18
8. CH3- C - CH2 - CH3 b?c 3
CH3
OH
* D?ng phn ete R-O-R` c?a C5H12O
1/ C – C – C – C – C
C
2/ C – C – C – C
3/ C – C – C
C
C
29/03/2016
19
CH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3
2. CH3-CH2-CH2-O-CH2 -CH3
3. CH3-CH-CH2-O-CH3
CH3
5. CH3-O-CH-CH2-CH3
CH3
4. CH3-CH-O-CH2-CH3
CH3
6. CH3 C O CH3
CH3
CH3
29/03/2016
20
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
21
2. Danh php :
a. Tên thông thường
Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
Ví dụ
CH3OH
CH2=CHCH2OH
C6H5CH2OH
Ancol metylic
Ancol anlylic
Ancol benzylic
glixerol
Etylen glicol
CH3 - CH2 - OH
Ancol etylic
29/03/2016
22
CH3 - CH - OH
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3-CH2-CH-CH3
CH3 - CH - CH2 - OH
CH3 - C - CH3
OH
CH3
OH
CH3
CH3
Ancol isopropylic
Ancol butylic
Ancol sec-butylic
Ancol isobutylic
Ancol tert- butylic
29/03/2016
23
b. Tên thay thế
Tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính
+ số chỉ vị trí OH + ol
Luu :
- M?ch chính l m?ch Cacbon di nh?t ch?a nhĩm -OH
- Dnh s? th? t? m?ch chính t? phía g?n nhĩm - OH hon.
Ví dụ 1: CH3OH
CH3CH2OH
CH3CHCH2OH
CH3
metanol
2-metylpropan-1-ol
etanol
3 2 1
29/03/2016
24
VD 2: Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C4H9OH?
CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH
CH3-CH2-CH-CH3
CH3 - CH - CH2 - OH
CH3 - C - CH3
OH
CH3
OH
CH3
butan-1-ol
butan-2-ol
2-metylpropan-1-ol
2-metylpropan-2-ol
29/03/2016
25
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH
2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3
OH
3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3
OH
4. CH3-CH2 -CH-CH2-OH
CH3
5. CH3-CH-CH-CH3
OH
CH3
VD 3: Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C5H11OH?
pentan-1-ol
pentan-2-ol
pentan-3-ol
2-metylbutan-1-ol
3-metylbutan-2-ol
29/03/2016
26
6. CH3- C - CH2 - CH3
CH3
OH
7. CH3 - CH - CH2 - CH2-OH
CH3
8. CH3 - C - CH2 - OH
CH3
CH3
2-metylbutan-2-ol
3-metylbutan-1-ol
2,2-đimetylpropan-1-ol
29/03/2016
27
c. Danh pháp của ete (Tên gốc chức)
R-O-R`
Tên gốc R + tên gốc R` + ete
Lưu ý
* Nếu 2 gốc R, R` giống nhau thì thêm tiền tố "đi" trước tên gốc hiđrocacbon.
* Nếu 2 gốc R, R` khác nhau thì gọi theo thứ tự a, b,c,d,...
29/03/2016
28
Ví dụ:
C2H6O CH3-O-CH3
C3H8O CH3-CH2-O-CH3
Gọi tên gốc chức các đồng phân ete của các công thức phân tử C4H10O; C5H12O.
Đimetyl ete
Etyl metyl ete
29/03/2016
29
* C4H10O
1/ C – C – C – C
2/ C – C – C
C
CH3- CH2- CH2- O-CH3
CH3-CH2-O-CH2 -CH3
CH3- CH-O- CH3
CH3
metyl propyl ete
đietyl ete
metyl isopropyl ete
29/03/2016
30
CH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3
2. CH3-CH2-CH2-O-CH2-CH3
3. CH3-CH-CH2-O-CH3
CH3
5. CH3-O-CH-CH2-CH3
CH3
4. CH3-CH-O-CH2-CH3
CH3
* C5H12O
Butyl, metyl ete
Etyl, propyl ete
Isobutyl, metyl ete
etyl isopropyl ete
sec- butyl metyl ete
29/03/2016
31
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
32
2. Danh php :
III. Tính ch?t v?t lí
III. Tính chất vật lý
1 Khái niệm liên kết hidro
Liên kết hidro là một loại liên kết yếu có bản chất tĩnh điện . Liên kết hidro giữa các phân tử ancol được tạo ra giữa nguyên tử H của nhóm OH này và nguyên tử O của nhóm OH khác.
Ảnh hưởng của liên kết hidro
Làm tăng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy
- Làm tăng khả năng hòa tan trong nước
29/03/2016
33
Liên kết hidro giữa phân tử ancol với phân tử nước
Liên kết hidro giữa phân tử nước với phân tử ancol
Liên kết hidro giữa các phân tử ancol
Liên kết hidro giữa phân tử nước với phân tử nước
29/03/2016
34
2. Tính chất vật lí
BÀI 40: ANCOL
BÀI 40: ANCOL
2. Tính chất vật lí
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó.
Ở điều kiên thường, các ancol là chất lỏng hoặc rắn.
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng khi phân tử khối tăng.
Ancol tan nhiều trong nước. Độ tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.
I. Định nghĩa, phân loại
1. Định nghĩa :
BI 40. ANCOL - ETE
2. Phn lo?i :
II. Đ?ng phn, danh php
1. D?ng phn :
29/03/2016
37
2. Danh php :
III. Tính ch?t v?t lí
IV. Tính ch?t hĩa h?c
Thế nguyên tử H
Thế nhóm –OH
Tách nước
Oxi hóa không hoàn toàn
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
29/03/2016
38
Thí nghiệm
a.Tính chất chung của ancol
Cho mẩu Natri vào ống nghiệm đựng ancol etylic.
Quan sát hiện tưu?ng xảy ra -> Nhận xét.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
29/03/2016
39
Thí nghiệm
a.Tính chất chung của ancol
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
H
2 Na
R(OH)x + xNa
R(ONa)x + H2
TQ
2 C2H5O
2 C2H5ONa + H2
+
29/03/2016
40
x
2
Ta có
29/03/2016
41
VD1: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với kim loại Na dư sau khi phản ứng hòa tan thu được 0,15 mol H2. X có CTTQ là
A. ROH B. R(OH)2 C. R(OH)3 D. R(OH)4
Giải:
Cách 1:
Vì nX : nH2 = 0,1 : 0,15
= 1 : 1,5
=> X: Ancol 3 chức
Cách 2:
29/03/2016
42
VD 2: Cho 3,8 g hỗn hợp X gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) H2. CTCT của 2 ancol?
Giải:
29/03/2016
43
VD3: Cho 27,2 g hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với 13,8g kim loại Na. Kết thúc phản ứng thu được 40,6g chất rắn. Tìm 2 ancol
Giải:
b. Tính ch?t d?c trung c?a ancol da chu?c co? nho?m OH ca?nh nhau
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
- Cho vào 2 ống nghiệm dd CuSO4 và NaOH
- Cho C3H5(OH)3 vào 1 trong 2 ống nghiệm, quan sát.
Thí nghiệm
NX: Dùng Cu(OH)2 để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm –OH
cạnh nhau trong phân tử
VD: 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 →
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 ? [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Đồng (II) glixerat, màu xanh
[ C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O
29/03/2016
44
29/03/2016
45
VD: Hòa tan hoàn toàn 9,8g Cu(OH)2 cần dùng V ml dung dịch glixerol C3H5(OH)3 0,5M. Giá trị V bằng?
A. 400ml B. 40ml C. 200ml D. 500ml
Giải:
Ta có:
nCu(OH)2 = 9,8 : 98 = 0,1 mol
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 ? [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
0,1 mol
0,2 mol
=> Vdd glixerol = 0,2 : 0,5 = 0,4 lít = 400 ml
C2H5 – OH + H – Br
+ H2O
C2H5 – Br
NX: Pứ chứng tỏ phân tử ancol có nhóm – OH.
TQ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Pha?n u?ng vo?i axit vơ co
VD1
VD2
C3H7OH + HBr
C3H7Br + H2O
29/03/2016
46
b. Phản ứng với axit hữu cơ
CH3COOH + HOC2H5 CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đặc, t0
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat và nước.
Etyl axetat
H2SO4 đặc, t0
VD1: Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3-CH2-OH thu được 55 gam CH3-COO-CH2-CH3.
Tính hiệu suất của phản ứng trên.
Giải
CH3COOH + HOC2H5 CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đặc, t0
1 mol
1 mol
Số mol etyl axetat bằng số mol của axit axetic
Khối lượng este = 1x 88 = 88 gam
H = x 100 = 62,5%
55
88
2,174 mol
C2H5–OH + H–O–C2H5
+ H2O
C2H5–O–C2H5
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
c. Pha?n u?ng vo?i ancol ta?o ete
CH3–OH + H–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–CH3
C2H5–O–C2H5
+ H2O
VD1
VD2
NX: Nếu đun nóng hỗn hợp có n ancol đơn chức khác nhau, ở 140oC thì thu được tối đa ete.
Đietyl ete
Etylmetyl ete
29/03/2016
49
29/03/2016
50
29/03/2016
51
VD3: Đun nóng hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH trong 1400C, H2SO4đ thu được hỗn hợp ete Y có số mol bằng nhau và 5,4 gH2O. Số mol của mỗi ete?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,15
Giải: Ta có
*Quy tắc tách Zaixep: Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở C bên cạnh bậc cao hơn để tạo thành liên kết đôi C=C
H3C - CH - CH2 - CH3
OH
H2SO4đ,1700C
CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
CH3-CH=CH-CH3 + H2O
sp chính
sp phụ
CH2 – CH2
H OH
H2SO4đ,1700C
CH2 = CH2
+ H2O
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng tách nước
VD1
CH2 – CH2
H OH
VD2
29/03/2016
52
29/03/2016
53
VD: Đun nóng 1 ancol X với H2SO4 đặc thu được 1 sản phẩm hữu cơ Y biết tỉ khối dX/Y = 1,428. CTPT của X
A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O
Giải:
+ H2O
+ Cu↓
CH3 – CH = O
+ Cu↓
+ H2O
Không có phản ứng
Anđehit axetic
Axeton
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
a. Pha?n u?ng oxi ho?a khơng hoa`n toa`n
Thí nghiệm
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
29/03/2016
54
NX: Đối với phản ứng oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO,t0
- Ancol bậc I bị oxi hóa tạo anđehit
- Ancol bậc II bị oxi hóa tạo xeton
- Ancol bậc III không bị oxi hoá
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
a. Pha?n u?ng oxi ho?a khơng hoa`n toa`n
29/03/2016
55
29/03/2016
56
TQ:
Hỗn hợp hơi
Ta có:
29/03/2016
57
VD2: OXH hết m(g) hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở, CuO t0 thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H2 = 15,5 và chất rắn giảm 0,32 (g). Tính m ?
A. 0,46g B. 0,92g C. 9,2g D. 4,6g
Giải:
Có m chất rắn giảm = mO = 0,32(g)
NX: Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức:
- nH2O nCO2
- nCnH2n+1OH nH2O - nCO2
- nO2 pứ 1,5nCO2
tt
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
b. Pha?n u?ng oxi ho?a hoa`n toa`n
C2H5OH + 3 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
VD1
C3H7OH + 4,5 O2
t0
3 CO2 + 4 H2O
VD2
>
=
=
29/03/2016
58
VD 1. Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu du?c 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
C2H5OH
CH3OH
C3H5OH
C3H7OH
29/03/2016
59
Giải:
Ta có:
nCO2 = 0,1 mol
nH
VD 2. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đưuợc 4,48lít CO2(đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A.C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C3H5OH và C4H7OH
29/03/2016
60
29/03/2016
61
VD3: Cho mg hỗn hợp X gồm: CH3OH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác m(g) hỗn hợp X trên đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít(đktc) khí CO2 và 6,3 g H2O. Tính m?
Giải:
0,1 mol
0,2 mol
=> mO = 0,2.16 = 3,2g
+ O2
CO2 + H2O
0,25mol 0,35mol
= 6,9g
29/03/2016
62
VD4: Cho m(g) hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với lượng K dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Cũng OXH m(g) X trên thu được 0,3 mol H2O. Tính m?
GIẢI:
0,1 mol
0,2 mol
=> nC = nO = 0,2 mol
+ O2
CO2 + H2O
0,3 mol
= 6,2g
V. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp tổng hợp
a. Di`u ch? etanol
C2H4 + H2O C2H5OH
H2SO4,3000C
b. Di`u ch? glixerol
2. Phương pháp sinh hóa
29/03/2016
63
Điều chế Metanol ( CH3OH)
Oxi hóa không hoàn toàn metan:
2CH4 + O2 2CH3 – OH
Từ CO và H2:
CO + 2H2 CH3 – OH
2000C,100atm
Cu
ZnO,CrO3
4000C,200atm
29/03/2016
64
Etanol - Dược Phẩm Và Thuốc độc
Etanol có tác động đến thần kinh trung ương. Tác dụng của nó ( khi uống) giống như chất gây tê thần kinh.
Khi hàm lượng etanol trong máu là 0,1 – 0,3 % thì khả năng phối hợp các khả năng của con người bị ảnh hưởng gây nên sự mất thăng bằng, nói líu nhíu và hay quên.
Khi hàm lượng etanol trong máu cao lên 0,3 – 0,4 % sẽ có hiện tượng nôn và mất tỉnh táo.
Nếu hàm lượng này đến 0,6 % thì sự điều hòa của tim bị ảnh hưởng có thể dẫn đến tử vong.
Trong cơ thể người, etanol được hấp thu ở đại tràng và trong ruột non sau đó đến nhanh các cơ quan nội tạng, trong dạ dày etanol kích thích quá trình sinh ra axit, gây đau dạ dày.
Trong cơ thể người nghiện rượu, etanol gây nên sự phá hủy gan do gan là nơi trao đổi etanol nhiều nhất và etanol làm hỏng quá trình trao đổi chất.
29/03/2016
65
Nguyên nhân?
Cháy nổ
ô tô xe máy!
Xăng pha là nghi vấn số một
29/03/2016
66
tt
VI. ỨNG DỤNG
Etanol
29/03/2016
67
1/ CTTQ no du?i dy l CT c?a ancol no, don ch?c m?ch h? ?
A . CnH2n+2-x(OH)x B . CnH2nO
C . CnH2n+2Ox D . CnH2n+1OH
2/ C4H10O cĩ s? d?ng phn ancol l:
A . 4 B . 5 C . 6 D . 7
3/ CH3 - CH - CH - CH3 cĩ tn g?i l:
CH3 OH
A . 2-metylbutan-3-ol B . 3-metylbutan-2-ol
C . butan-2-ol D . butan-2-ol-3-metyl
CỦNG CỐ
4/ 2-metylbutan-2-ol là tên gọi của chất nào sau đây?
CỦNG CỐ
Câu 5:
Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?
A. CH3CH2CHO
B. CH3OCH3
C. CH3CH(OH)CH2OH
D. CH2=C(OH)-CH3
Câu 6:
Ứng với công thức C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
29/03/2016
70
Câu 7:
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo sau là:
A. 1,2- đimetylbutan-1-ol
B. 3-etylbutan-2-ol
C. 3-metylpentan-2-ol
D. 3,4-đimetylbutan-4-ol
Câu 8:
CTCT của 2,3-đimetylbutan-1-ol là:
B.
29/03/2016
71
9. Đun nóng dung dịch gồm etanol và H2SO4 đặc ở 140oC thì thu đưu?c sản phẩm là:
CH2=CH2 B. CH3- CH2- OSO3H
C. CH3- CH2- O- CH2- CH3 D. CH3- O- CH3
10. Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3(butan-2-ol) với H2SO4 đặc ở 170oC thì sản phẩm chính thu đưuợc là:
But-1-en B. But-2-en
C. Đietylete D. But- 2-in
29/03/2016
72
11. Khi oxi hoá ancol A bằng CuO thì thu du?c anđehit. Vậy ancol A là:
Ancol bậc I B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc III D. Ancol bậc I và ancol bậc III
12. Thuốc thử dùng để phân biệt etylbromua, etanol, glixerol là:
Cu(OH)2 B. Na
C. Cu(OH)2 và Na D. NaOH
29/03/2016
73
Câu 13: Chất nào sau đây có thể phản ứng được với Cu(OH)2
A. C2H5OH B. CH3OH
C. CH2-CH2 D. CH2-CH2-CH2
OH OH OH OH
C.
29/03/2016
74
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. C2H5OH + HBr →C2H5Br + H2O
B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
C. C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2
D. C2H5OH + CuO →CH3CHO + Cu + H2O
B.
Câu 15: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ancol CH3CH2CH(CH3)OHCH3 là
A. CH2=CHC(CH3)2
B. CH3CH=C (CH3)2
C. CH3CH2C(CH3)=CH2
D. Kết quả khác
B.
29/03/2016
75
Câu 16: Đun nóng ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp thu được chất B có tỉ khối so với A là 0,7. CTPT của A là:
A. CH3OH B. C2H5OH
C. C3H7OH D. C4H9OH
29/03/2016
76
B
Câu 18:
Sản phẩm của phản ứng trên là:
A.CH2=CH-CH2-CH3 B.CH3-CH=CH-CH3
C.CH3-CH=CH2 D. CH2=CH-CH2-CH3và
CH3-CH=CH-CH3
D
29/03/2016
77
78
Câu 19: Ancol X có công thức cấu tạo:
Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là
C. 3-meyl Heptan-5-ol
A. 5-etyl Hexan-3-ol
B. 2-etyl Hexan-4-ol
D. 5-meyl Heptan-3-ol
29/03/2016
79
Những HCHC có công thức chung CnH2n+2O đều là ancol.
D. Ancol là những HCHC mà phân tử có nhóm –OH
liên kết trưc tiếp với nguyên tử cacbon no.
C. Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc
hidrocacbon và theo số lượng nhóm –OH.
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol etylic
là CnH2n+1OH.
Câu 20. Trong các câu sau, câu nào không đúng ?
29/03/2016
80
Câu 21: Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của dãy các chất là:
A. CH3OCH3 < CH3Cl < C2H5OH < CH3OH < C3H7OH
B. CH3Cl < CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < C3H7OH
C. CH3OCH3 < CH3OH < C3H7OH < CH3Cl < C2H5OH
D. CH3OCH3 < CH3Cl < CH3OH < C3H7OH < C2H5OH
29/03/2016
1
2
3
4
5
6
GIẢI Ô CHỮ
1) Khi một ancol no, đơn chức tách nước
có Msp < Mancol thì sản phầm đó là gì?
2) Đây là tên của phản ứng CnH2n+1OH
tác dụng với Na.
3) Đây là tên của pứ khi đun nóng ancol
CnH2n+1OH (n ≥ 2), H2SO4 đặc, ở 170oC.
4) Dùng Cu(OH)2 để ……. Ancol đơn chức với
các ancol đa chức có các nhóm -OH cạnh nhau.
5) Các chất hữu cơ đều có phản ứng này.
6) Tên gọi của CH2OH-CHOH-CH2OH
ETANOL (C2H5OH)
29/03/2016
81
Metanol, axeton… là thủ phạm?
TS Hoàng Mạnh Hùng, nguyên Phó viện trưởng Viện Khoa học hình sự, Giám đốc Trung tâm tư vấn giám định dân sự phân tích: “Nhiều khả năng xăng dầu bị pha chất axeton, metanol. Đây là những phụ gia phản ứng rất mạnh, hòa tan tốt trong xăng, rất dễ cháy. Khi pha các phụ gia này gây ra các tác dụng: làm cho dây dẫn và những kim loại giãn ra, hở ra ăn mòn nên hở nhiên liệu, nhiệt độ đến một ngưỡng đủ nó sẽ phát nổ. 12 hãng ô tô lớn trên thế giới đã khuyến cáo không nên pha metanol vào nhiên liệu xăng”.
TS Hùng còn lập luận: Trung Quốc, một trong những nước sản xuất methanol nhiều nhất thế giới, sát Việt Nam nên giá methanol rất rẻ chỉ có 9.000-10.000 đồng/lít. Pha phụ gia rẻ tiền, tiết kiệm, bán lãi hơn, đó là lý do những người bán hàng đã pha phụ gia vào xăng.
29/03/2016
82
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Giáp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)