Bài 40. Ancol

Chia sẻ bởi Phú Tấn Luân | Ngày 10/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

I
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
III
II
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP


TÍNH CHẤT VẬT LÍ
BÀI 40 : ANCOL
NỘI DUNG
Tại sao người ta lại nói Etanol :
Dược phẩm,
và Thuốc độc???
BÀI 40 : ANCOL
DƯỢC PHẨM
Cồn Etanol được sử dụng trong y tế và chống vi khuẩn

- Dung dịch chứa 70% etanol: chất tẩy uế.
Mĩ phẩm
Phẩm nhuộm
Dược phẩm
Dung môi
Rượu
Nhiên liệu
ETANOL
Rượu,nước giải khát
THUỐC ĐỘC
Khi hàm lượng Etanol trong máu từ 0,1 → 0,3%, khả năng phối hợp các hoạt động của con người bị ảnh hưởng, gây nên sự mất thăng bằng, nói líu nhíu và hay quên.
Khi hàm lượng Etanol lên đến
0,3 → 0,4%, có hiện tượng nôn và mất tỉnh táo.
- Ở cơ thể người nghiện rượu, Etanol gây nên sự phá huỷ gan, làm hỏng quá trình trao đổi chất.
- Khi nồng độ Etanol lên tới 0,6%, sự điều hoà của tim bị ảnh hưởng, có thể dẫn đến tử vong
V
ĐiỀU CHẾ


VI
ỨNG DỤNG
IV
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
BÀI 40 : ANCOL
NỘI DUNG
Phản ứng
Thế H của nhóm OH
Thế nhóm OH
Tách nước (OH tách với nguyên tử H ở gốc hiđrocacbon)
Oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
O
C H


Sự phân cực nhóm C-O-H ancol
Dự đoán ancol có
phản ứng gì ?
BÀI 40 : ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
Cho mẫu natri kim loại vào ống nghiệm khô có 1-2 ml etanol khan.
Quan sát hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng hóa học minh họa ?
Thí nghiệm 1:
BÀI 40 : ANCOL
a. Tính chất chung của ancol: Phản ứng với Na
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
- Cho 3 - 4 giọt C2H5OH khan vào ống nghiệm có Cu(OH)2.
Cho 3 - 4 giọt glixerol : C3H5(OH)3 vào ống nghiệm có Cu(OH)2.
Quan sát hiện tượng xảy ra ở 2 ống nghiệm. Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa ?
Thí nghiệm 2
BÀI 40 : ANCOL
Các nhóm làm thí nghiệm:
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
Đồng (II) glixerat, màu xanh lam
BÀI 40 : ANCOL
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2
C3H5(OH)2O
]
[
Cu
+ 2H2O
2
Phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau trong phân tử.
b.Tính chất đặc trưng của glixerol: Phản ứng với Cu(OH)2
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
BÀI 40 : ANCOL
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ
VD: Đun hỗn hợp C2H5OH và axit HBr được chất lỏng không màu nặng hơn nước, không tan trong nước.
C2H5 – OH + H – Br
b. Phản ứng với ancol : (H2SO4đặc, 140oC)
VD: Đun hỗn hợp C2H5OH khan và axit H2SO4 đặc.Cho từng giọt C2H5OH dọc theo ống nghiệm chất có mùi đặc trưng.
C2H5–OH + H–O–C2H5
CH3–OH + H–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–CH3
+ H2O
C2H5–O–C2H5
CH3–O–C2H5
+ H2O
VD
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
BÀI 40 : ANCOL
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ
b. Phản ứng với ancol : (H2SO4đặc, 140oC)
 NX: Nếu đun nóng hỗn hợp có n ancol đơn chức khác nhau, ở 140oC thì thu được tối đa ete.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
BÀI 40 : ANCOL
3. Phản ứng tách nước
TQ: CnH2n+1OH
H2SO4đặc
170oC
CnH2n
+ H2O
4. Phản ứng oxi hóa
a. Oxi hóa không hoàn toàn
H2SO4đ,1700C
CH2 – CH2
H
OH
Thí nghiệm :
n > 2
- Cho C2H5OH phản ứng với CuO, to
+ H2O
+ Cu↓
CH3 – CH = O
CH3 – C – CH3
O
+ Cu↓
+ H2O
Không phản ứng
Anđehit axetic
Axeton
CH3 - C H - CH3 + CuO
OH
II
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
a. Pha?n u?ng oxi ho?a khơng hoa`n toa`n
* Ancol bậc 1
* Ancol bậc 2
* Ancol bậc 3
tt
Phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn
bằng CuO,to
Ancol bậc I
Anđehit (R-CHO)
Ancol bậc II
Ancol bậc III :
Xeton(R-CO-R,)
Không phản ứng
Nhận xét
BÀI 40 : ANCOL
 NX: Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức:
- nH2O nCO2

- nCnH2n+1OH nH2O - nCO2

- nO2 pứ 1,5nCO2
tt
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
b. Pha?n u?ng oxi ho?a hoa`n toa`n
* TQ: CnH2n+2O +(3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O
C2H5OH + O2
VD1
>
=
=
BÀI 40 : ANCOL
V. ĐIỀU CHẾ ETANOL
1. Phương pháp tổng hợp
C2H4 + H2O C2H5OH
H2SO4, t0
2. Phương pháp sinh hóa
(C6H12O5)n C6H12O6 C2H5OH
+H2O
to, xt
enzim
BÀI 40 : ANCOL
Có mấy pp điều chế etanol ?
BÀI 40 : ANCOL
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Thế H ở OH
Thế OH
Tách H2O
: Phản ứng Na
Với axit : HX
Với ancol: ROH
Hoàn toàn(cháy)
Bậc I :
Không hoàn toàn
Bậc II :
Bậc I II:
Oxi hóa
anken (H2SO4đ,170oC)
anđehit
xeton
Không
p/u
Thế H ở OH
Thế H ở OH
Thế H ở OH
Thế OH
Thế H ở OH
Thế OH
Thế H ở OH
Tách H2O
Thế OH
Thế H ở OH
Thế H ở OH
Thế OH
Thế H ở OH
Thế OH
Thế H ở OH
Tách H2O
Thế OH
Thế H ở OH
Tách H2O
Thế OH
Thế H ở OH
Oxi hóa
Tách H2O
Thế OH
Thế OH
Với ancol: ROH
Thế OH
Thế OH
Thế OH
Với axit : HX
Với ancol: ROH( H2SO4đ, 140oC)
Thế OH
anken (H2SO4đ,170oC)
Không hoàn toàn
Không hoàn toàn
Bậc I :
Bậc II :
Bậc I II:
Bậc I :
Bậc II :
anđehit
Bậc I II:
Bậc I :
Bậc II :
Bậc I :
Bậc II :
Bậc I II:
Bậc I :
Bậc II :
anđehit
xeton
anđehit
xeton
anđehit
Rượu metylic không phản ứng được với dãy chất
CuO( to),HBr(dd)
D
Na kim loại, O2
dung dịch HBr, CuO
Dung dịch NaOH, Na
bài tập củng cố
BÀI 40 : ANCOL
Oxi hóa C2H5OH bằng CuO, (to)sản phẩm thu được là
CH3CHO
D
CH3OH
CH3COOH
CH3-CO-CH3
bài tập củng cố
BÀI 40 : ANCOL
Câu 3: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2tạo dung dịch xanh lam
A. C2H5OH B. CH3OH
C. CH2-CH2 D. CH2-CH2-CH2
OH OH OH OH

C.
bài tập củng cố
BÀI 40 : ANCOL
C3H8O
D
CH4O
C2H6O
C3H6O
bài tập củng cố
Đốt cháy hoàn toàn một ancol no đơn chức A mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của A là
BÀI 40 : ANCOL
Bài tập về nhà
Bài 2-9
Trang 186
SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phú Tấn Luân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)