Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi nguyễn thị kiều |
Ngày 10/05/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KI?M TRA BI CU
Hãy viết đồng phân ancol và gọi tên của công thức phân tử C5H12O?
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
a. Tính chất chung của 1 ancol
Na
Thí nghiệm
H
+
Na
+
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
[(C3H5(OH)2O]2Cu + H2O
Đây là phản ứng phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có nhóm OH nằm kề nhau trong phân tử
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ.
C2H5Br + H2O
b. Phản ứng với ancol
Dietyl ete
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. . Phản ứng tách nước.
H
OH
+
Trong điều kiện tương tự, các ancol no đơn chức mạch hở đề có khả năng tách nước tạo anken ( trừ metanol).
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa.
Các ancol bậc 1 tạo thành andehit khi bị oxi hóa
Ancol bậc 2 thì bị oxi hóa thành xeton
Ancol bậc 3 không bị oxi hóa
a. phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa.
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
Chú ý: đối với ancol no, đơn, hở
nH2O > nCO2
nH2O – nCO2 = n ancol
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
CTTQ:
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ.
1. Phương pháp tổng hợp
a) điều chế etanol
b) điều chế glixerol
V. ĐIỀU CHẾ.
2. Phương pháp sinh hóa
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
VI. ỨNG DỤNG
Rượu, nước giải khát
Phẩm nhuộm
Dược phẩm
Dung môi
Mỹ phẩm
Nhiên liệu
BÀI TÂP CỦNG CỐ
Câu 1: Ancol nào sau đây khi tách H2O thu được hỗn hợp 2 anken đồng phân cấu tạo:
A. but-2-ol
C. isobutylic. D. ancol tert-butylic.
Câu 2: Một ancol no, đơn chức, mạch hở chứa 68,18% C về khối lượng phân tử. Hỏi số đồng phân ancol bậc 2 là bao nhiêu?
A. 2 B. 4
D. 5
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với propan-2-ol.
B. Na, NaOH, Fe
C. Na, NaOH, HBr D. CuO, NaOH, O2
Câu 4: Bài tập 5 trang 187
B. n-butylic.
C. 3
A. CuO, Na, HBr
Hãy viết đồng phân ancol và gọi tên của công thức phân tử C5H12O?
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
a. Tính chất chung của 1 ancol
Na
Thí nghiệm
H
+
Na
+
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
[(C3H5(OH)2O]2Cu + H2O
Đây là phản ứng phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có nhóm OH nằm kề nhau trong phân tử
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ.
C2H5Br + H2O
b. Phản ứng với ancol
Dietyl ete
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. . Phản ứng tách nước.
H
OH
+
Trong điều kiện tương tự, các ancol no đơn chức mạch hở đề có khả năng tách nước tạo anken ( trừ metanol).
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa.
Các ancol bậc 1 tạo thành andehit khi bị oxi hóa
Ancol bậc 2 thì bị oxi hóa thành xeton
Ancol bậc 3 không bị oxi hóa
a. phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa.
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
Chú ý: đối với ancol no, đơn, hở
nH2O > nCO2
nH2O – nCO2 = n ancol
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
CTTQ:
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ.
1. Phương pháp tổng hợp
a) điều chế etanol
b) điều chế glixerol
V. ĐIỀU CHẾ.
2. Phương pháp sinh hóa
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
VI. ỨNG DỤNG
Rượu, nước giải khát
Phẩm nhuộm
Dược phẩm
Dung môi
Mỹ phẩm
Nhiên liệu
BÀI TÂP CỦNG CỐ
Câu 1: Ancol nào sau đây khi tách H2O thu được hỗn hợp 2 anken đồng phân cấu tạo:
A. but-2-ol
C. isobutylic. D. ancol tert-butylic.
Câu 2: Một ancol no, đơn chức, mạch hở chứa 68,18% C về khối lượng phân tử. Hỏi số đồng phân ancol bậc 2 là bao nhiêu?
A. 2 B. 4
D. 5
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với propan-2-ol.
B. Na, NaOH, Fe
C. Na, NaOH, HBr D. CuO, NaOH, O2
Câu 4: Bài tập 5 trang 187
B. n-butylic.
C. 3
A. CuO, Na, HBr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị kiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)