Bài 40. Ancol
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hiếu |
Ngày 10/05/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Propylen glicol
Benzyl ancol
Etanol
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Định nghĩa
2. Phân loại
1. Đồng phân
2. Danh pháp
1. Phản ứng thế H của OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
BÀI 40: ANCOL
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
Dựa vào gốc hidrocacbon
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
Dựa vào số nhóm –OH
Ancol đơn chức
Ancol đa chức
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm OH
Ancol bậc I:
Ancol bậc II:
Ancol bậc III:
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
BÀI 40: ANCOL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Hãy phân loại các ancol sau?
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
BÀI 40: ANCOL
(1), (3)
(2)
(4)
(6)
(5), (7)
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. Đồng phân
Đồng phân ancol của C4H10O
Đồng phân mạch C: 1 và 3, 4 ; 2 và 3, 4.
Đồng phân vị trí nhóm chức: 1 và 2, 3 và 4.
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thông thường
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol + tên gốc ankyl + ic
Ancol butylic
Ancol sec-butylic
Ancol tert-butylic
Ancol iso-butylic
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thay thế
LƯU Ý:
+ Chọn mạch chính dài nhất có chứa nhóm – OH.
+ Đánh số thứ tự ưu tiên phía có nhóm –OH gần nhất.
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thay thế
Gọi tên thay thế các đồng phân ancol của C4H10O
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
But-1-ol
But-2-ol
2-metylprop-2-ol
2-metylprop-1-ol
BÀI 40: ANCOL
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
BÀI 40: ANCOL
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là chất lỏng hoặc chắt rắn ở điều kiện thường.
- Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
- Độ tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.
Người ta nhận thấy nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol cao hơn so với các HC, dẫn xuất halogen có phân tử khối chênh lệch nhau không nhiều. Tại sao?
BÀI 40: ANCOL
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Liên kết giữa nguyên tử H mang một phần điện tích dương của nhóm –OH này khi ở gần nguyên tử O mang một phần điện tích âm của nhóm – OH kia tạo thành một liên kết yếu gọi là liên kết hidro. Ký hiệu là ‘...’
Liên kết hidro giữa các phân tử ancol làm cho nhiệt độ sôi cao.
Liên kết hidro giữa của ancol với nước làm cho anccol tan nhiều trong nước.
BÀI 40: ANCOL
Thế nguyên tử H
Thế nhóm –OH
Tách nước
Oxi hóa không hoàn toàn
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
BÀI 40: ANCOL
1. Phản ứng thế H của OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất chung của ancol
H
Na
C2H5O
+
2 C2H5ONa + H2
2 C2H5O
Na
2
H
TQ
2RO-H+ 2Na 2RO-Na + H2
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của OH
b. Phản ứng đặc trưng của glixerol
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 ? [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Dùng Cu(OH)2 để phân biệt ancol đơn chức với ancol
đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau trong phân tử.
Đồng (II) glixerat, màu xanh lam
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ
C2H5 – OH + H – Br
+ H2O
C2H5 – Br
H –
C2H5
OH
Br
TQ
CnH2n+1OH + HX
CnH2n+1X + H2O
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng với ancol
2. Phản ứng thế nhóm OH
C2H5–OH + H–O–C2H5
C2H5–O–C2H5
+ H2O
Dietyl ete
CH3–OH + H–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–CH3
Etylmetyl ete
C2H5–O–C2H5
+ H2O
Dimetyl ete
Dietyl ete
Đun n ancol đơn chức khác nhau ở 140oC => tối đa n(n+1)/2 ete.
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng tách nước
H2SO4đ,1700C
CH2 = CH2
+ H2O
TQ: CnH2n+1OH CnH2n + H2O (n?2)
H2SO4đ
170oC
H3C - CH - CH2 - CH3
H2SO4đ,1700C
CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
CH3-CH=CH-CH3 + H2O
sp chính
sp phụ
OH
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
+ H2O
+ Cu↓
CH3 – CH = O
+ Cu↓
+ H2O
Không có phản ứng
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Andehit axetic
Xeton
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
C2H5OH + 7/2 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
* TQ: CnH2n+1OH +(3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O
t0
BÀI 40: ANCOL
V. ĐIỀU CHẾ
Tổng hợp etanol
C2H4 + H2O C2H5OH
H2SO4,3000C
1. Phản ứng tổng hợp
2. Phản ứng sinh hóa
BÀI 40: ANCOL
V. ĐIỀU CHẾ
2. Phản ứng sinh hóa
Nấu cơm để nguội
Rắc men
Ủ men
Ngâm nước
Chưng cất
Thành rượu
Rượu etylic
BÀI 40: ANCOL
VI. ỨNG DỤNG
Nhiên liệu
Dung môi
Mỹ phẩm
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Bia, rượu
BÀI 40: ANCOL
Bài 1: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: viết CTCT của ancol sau: 4,4-dimetylpentan-1,2-diol?
Bài 3: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là:
C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3
C3H7OH D. C3H6(OH)2
Bài 4: Etanol là thành phần chính của rượu, bia và các chất có cồn khác. Etancol có tác hại như thế nào đối với hệ thần kinh con người? Vì sao người ta cấm người có nồng độ cồn vượt mức cho phép điều khiển phương tiện giao thông?
Bài 1: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2:
BÀI 40: ANCOL
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: viết CTCT của ancol sau: 4,4-dimetylpentan-1,2-diol?
Bài 3: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là:
BÀI 40: ANCOL
Vì X là ancol no, mạch hở nên
= 0,05 + 0.15 = 0.2 mol
= 2.0,15 + 0.2 – 2.0,175 = 0,15 mol
X là C3H5(OH)3
Nhận thấy:
Chọn đáp án B
C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3
C3H7OH D. C3H6(OH)2
BÀI 40: ANCOL
Bài 4: Etanol là thành phần chính của rượu, bia và các chất có cồn khác. Etancol có tác hại như thế nào đối với hệ thần kinh con người? Vì sao người ta cấm người có nồng độ cồn vượt mức cho phép điều khiển phương tiện giao thông?
Vì cồn là chất có tác động rất lớn đến hệ thần kinh, đặc biệt là bộ não, chúng làm cho góc nhìn bị thu hẹp lại và phản ứng chậm đi. Do vậy người uống rượu bia bị hạn chế rất lớn trong việc điều khiển các phương tiện giao thông và rất dễ dẫn đến tai nạn giao thông.
Vì vậy, đã sử dụng rượu, bia thì không nên tham gia giao thông.
Benzyl ancol
Etanol
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Định nghĩa
2. Phân loại
1. Đồng phân
2. Danh pháp
1. Phản ứng thế H của OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
BÀI 40: ANCOL
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
Dựa vào gốc hidrocacbon
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
Dựa vào số nhóm –OH
Ancol đơn chức
Ancol đa chức
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm OH
Ancol bậc I:
Ancol bậc II:
Ancol bậc III:
BÀI 40: ANCOL
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
BÀI 40: ANCOL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Hãy phân loại các ancol sau?
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
BÀI 40: ANCOL
(1), (3)
(2)
(4)
(6)
(5), (7)
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. Đồng phân
Đồng phân ancol của C4H10O
Đồng phân mạch C: 1 và 3, 4 ; 2 và 3, 4.
Đồng phân vị trí nhóm chức: 1 và 2, 3 và 4.
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thông thường
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol + tên gốc ankyl + ic
Ancol butylic
Ancol sec-butylic
Ancol tert-butylic
Ancol iso-butylic
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thay thế
LƯU Ý:
+ Chọn mạch chính dài nhất có chứa nhóm – OH.
+ Đánh số thứ tự ưu tiên phía có nhóm –OH gần nhất.
BÀI 40: ANCOL
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thay thế
Gọi tên thay thế các đồng phân ancol của C4H10O
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
But-1-ol
But-2-ol
2-metylprop-2-ol
2-metylprop-1-ol
BÀI 40: ANCOL
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
BÀI 40: ANCOL
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là chất lỏng hoặc chắt rắn ở điều kiện thường.
- Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
- Độ tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.
Người ta nhận thấy nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol cao hơn so với các HC, dẫn xuất halogen có phân tử khối chênh lệch nhau không nhiều. Tại sao?
BÀI 40: ANCOL
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Liên kết giữa nguyên tử H mang một phần điện tích dương của nhóm –OH này khi ở gần nguyên tử O mang một phần điện tích âm của nhóm – OH kia tạo thành một liên kết yếu gọi là liên kết hidro. Ký hiệu là ‘...’
Liên kết hidro giữa các phân tử ancol làm cho nhiệt độ sôi cao.
Liên kết hidro giữa của ancol với nước làm cho anccol tan nhiều trong nước.
BÀI 40: ANCOL
Thế nguyên tử H
Thế nhóm –OH
Tách nước
Oxi hóa không hoàn toàn
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
BÀI 40: ANCOL
1. Phản ứng thế H của OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất chung của ancol
H
Na
C2H5O
+
2 C2H5ONa + H2
2 C2H5O
Na
2
H
TQ
2RO-H+ 2Na 2RO-Na + H2
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của OH
b. Phản ứng đặc trưng của glixerol
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2 ? [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Dùng Cu(OH)2 để phân biệt ancol đơn chức với ancol
đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau trong phân tử.
Đồng (II) glixerat, màu xanh lam
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ
C2H5 – OH + H – Br
+ H2O
C2H5 – Br
H –
C2H5
OH
Br
TQ
CnH2n+1OH + HX
CnH2n+1X + H2O
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng với ancol
2. Phản ứng thế nhóm OH
C2H5–OH + H–O–C2H5
C2H5–O–C2H5
+ H2O
Dietyl ete
CH3–OH + H–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–C2H5
+ H2O
CH3–O–CH3
Etylmetyl ete
C2H5–O–C2H5
+ H2O
Dimetyl ete
Dietyl ete
Đun n ancol đơn chức khác nhau ở 140oC => tối đa n(n+1)/2 ete.
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng tách nước
H2SO4đ,1700C
CH2 = CH2
+ H2O
TQ: CnH2n+1OH CnH2n + H2O (n?2)
H2SO4đ
170oC
H3C - CH - CH2 - CH3
H2SO4đ,1700C
CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
CH3-CH=CH-CH3 + H2O
sp chính
sp phụ
OH
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
+ H2O
+ Cu↓
CH3 – CH = O
+ Cu↓
+ H2O
Không có phản ứng
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
Ancol bậc 3
a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Andehit axetic
Xeton
BÀI 40: ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
C2H5OH + 7/2 O2
t0
2 CO2 + 3 H2O
* TQ: CnH2n+1OH +(3n/2)O2 nCO2 + (n+1)H2O
t0
BÀI 40: ANCOL
V. ĐIỀU CHẾ
Tổng hợp etanol
C2H4 + H2O C2H5OH
H2SO4,3000C
1. Phản ứng tổng hợp
2. Phản ứng sinh hóa
BÀI 40: ANCOL
V. ĐIỀU CHẾ
2. Phản ứng sinh hóa
Nấu cơm để nguội
Rắc men
Ủ men
Ngâm nước
Chưng cất
Thành rượu
Rượu etylic
BÀI 40: ANCOL
VI. ỨNG DỤNG
Nhiên liệu
Dung môi
Mỹ phẩm
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Bia, rượu
BÀI 40: ANCOL
Bài 1: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: viết CTCT của ancol sau: 4,4-dimetylpentan-1,2-diol?
Bài 3: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là:
C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3
C3H7OH D. C3H6(OH)2
Bài 4: Etanol là thành phần chính của rượu, bia và các chất có cồn khác. Etancol có tác hại như thế nào đối với hệ thần kinh con người? Vì sao người ta cấm người có nồng độ cồn vượt mức cho phép điều khiển phương tiện giao thông?
Bài 1: C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2:
BÀI 40: ANCOL
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: viết CTCT của ancol sau: 4,4-dimetylpentan-1,2-diol?
Bài 3: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là:
BÀI 40: ANCOL
Vì X là ancol no, mạch hở nên
= 0,05 + 0.15 = 0.2 mol
= 2.0,15 + 0.2 – 2.0,175 = 0,15 mol
X là C3H5(OH)3
Nhận thấy:
Chọn đáp án B
C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3
C3H7OH D. C3H6(OH)2
BÀI 40: ANCOL
Bài 4: Etanol là thành phần chính của rượu, bia và các chất có cồn khác. Etancol có tác hại như thế nào đối với hệ thần kinh con người? Vì sao người ta cấm người có nồng độ cồn vượt mức cho phép điều khiển phương tiện giao thông?
Vì cồn là chất có tác động rất lớn đến hệ thần kinh, đặc biệt là bộ não, chúng làm cho góc nhìn bị thu hẹp lại và phản ứng chậm đi. Do vậy người uống rượu bia bị hạn chế rất lớn trong việc điều khiển các phương tiện giao thông và rất dễ dẫn đến tai nạn giao thông.
Vì vậy, đã sử dụng rượu, bia thì không nên tham gia giao thông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)