Bài 40. Ancol

Chia sẻ bởi Anh Nhi | Ngày 10/05/2019 | 64

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Lớp 11
MÔN HÓA HỌC
Bài
40
ANCOL (TIẾT 1)
Tiết 59
(3) CH2 = CH - CH2 - OH
(1) CH3 - CH2 - OH
(2)
Chú ý:
+ Nhóm -OH phải liên kết với nguyên tử C no
+ Mỗi nguyên tử C chỉ liên kết tối đa với 1 nhóm -OH
(7) CH2 = CH - CH2 - OH
(1) CH3 - CH2 - OH
(4) CH2 - CH2
(2)
(6)
(3) CH2 = CH - OH
(5)
- Dựa vào gốc hiđrocacbon
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
- Dựa vào số nhóm -OH
Ancol đơn
Ancol đa
- Dựa vào bậc ancol
Ancol bậc I
Ancol bậc II
Ancol bậc III
Chú ý:
Bậc của ancol được tính bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm –OH
R - CH2 - OH
Ancol bậc I
Ancol bậc II
Ancol bậc III
Chú ý: Không có ancol bậc IV
CH3 - CH2 - OH
CH3 - OH
Ancol bậc I
Ancol bậc II
Ancol bậc III
a) Ancol no, đơn, mạch hở
Phân tử có một nhóm –OH liên kết với gốc ankyl
CTTQ: CnH2n+1OH (n>=1)
b) Ancol không no, đơn, mạch hở
Phân tử có một nhóm -OH liên kết với nguyên tử C no của gốc hidrocacbon không no.
(6) CH2 = CH - CH2 - OH
(1) CH3 - CH2 - OH
(3) CH2 - CH2
(2)
(5)
a) Ancol no, đơn, mạch hở
Phân tử có một nhóm –OH liên kết với gốc ankyl
CTTQ: CnH2n+1OH (n>=1)
b) Ancol không no, đơn, mạch hở
Phân tử có một nhóm -OH liên kết với nguyên tử C no của gốc hidrocacbon không no.
(1) CH3 - CH2 - OH
(6) CH2 = CH - CH2 - OH
c) Ancol thơm, đơn chức
Phân tử có nhóm –OH liên kết với nguyên tử C no thuộc mạch nhánh của vòng benzen.
d) Ancol vòng, no, đơn chức
Phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử C no thuộc gốc hidrocacbon vòng no.
(6) CH2 = CH - CH2 - OH
(1) CH3 - CH2 - OH
(3) CH2 - CH2
(2)
(5)
Ancol benzylic
xiclohexanol
c) Ancol thơm, đơn chức
Phân tử có nhóm –OH liên kết với nguyên tử C no thuộc mạch nhánh của vòng benzen.
d) Ancol vòng, no, đơn chức
Phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử C no thuộc gốc hidrocacbon vòng no.
e) Ancol đa chức
Phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH ancol.
etylen glicol
glixerol
Viết các đồng phân ancol của C4H9OH
(1)
(2)
(3)
(4)
ancol butylic
ancol sec-butylic
ancol isobutylic
ancol tert-butylic
(1)
(2)
(3)
(4)
butan-1-ol
butan-2-ol
2-metylpropan-1-ol
2-metylpropan-2-ol
(1)
(2)
(3)
(4)
•••
•••
•••
?+
?+
?-
?-
•••
?+
?-
Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon, ete có phân tử khối tương đương.
•••
•••
•••
?+
?+
?-
?-
•••
?+
?-
Ancol tan tốt trong nước.
?+
?-
Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?
A.
B.
C.
D.
CỦNG CỐ
CH3 - CH2 - CHO
CH3 - O - CH3
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong điều kiện thường, các ancol ở thể khí.
B. Nhiệt độ sôi của các ancol giảm theo chiều tăng của phân tử khối
C. Liên kết H giữa các phân tử làm cho ancol có nhiệt độ sôi thấp.
D. Ancol từ C1 tới C3 tan vô hạn trong nước.
CỦNG CỐ
Ancol sau có tên gọi là gì?
A. 4-etylpentan-1-ol
B. 2-etylpentan-5-ol
C. 4-metylpentan-2-ol
D. 4-metylhexan-1-ol
CỦNG CỐ
CTCT nào ứng với tên gọi 2,3-đimetylbutan-1-ol?
A.
B.
C.
D.
CỦNG CỐ
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
CỦNG CỐ
Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
DẶN DÒ
- Làm các bài tập 1, 5 trang 186, 187 trong SGK.
- Đọc trước phần Tính chất hóa học và điều chế ancol cho tiết sau
"CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)