Bài 40. Ancol

Chia sẻ bởi Vinh Nhung Vo Thi | Ngày 10/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Ancol thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP 11C 14
Tiết 56
ANCOL
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
Cho một số chất sau:
CH3-CH2-OH
(1)
CH2=CH-CH2-OH
(2)
Điểm giống nhau về cấu tạo trong phân tử của các chất trên?
(4)
OH
OH
OH
OH
OH
OH
Cơ sở phân loại ancol
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
D?nh nghia:
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa(sgk)
2. Phân loại
Cấu tạo gốc hidrocacbon
Ancol no
Ancol không no
Ancol thơm
Số lượng nhóm hidroxyl
Ancol đơn chức
Ancol đa chức
Bậc của nguyên tử C no
liên kết với nhóm - OH
Ancol bậc I
Ancol bậc II
Ancol bậc III
CH2 = CH - CH2 - OH
CH3 - CH2 - OH
CH2 - CH2
(2)
(3)
(1)
(4)
(6)
(5)
(7)
CH2 = CH - OH
(8)
Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?
AI TINH MẮT HƠN
Hãy điền tiếp vào bảng phân loại ancol sau:
CH3-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH
AI NHANH HƠN
Ancol no, đơn chức, mạch hở
Ancol không no, đơn chức,mạch hở
Ancol thơm , đơn chức
Ancol vòng no, đơn chức
Ancol no, đa chức
Ancol no, đơn chức, mạch hở (ankanol) có công thức chung là: CnH2n+1OH (n  1) hay CnH2n+2O
II. ĐỒNG PHÂN- DANH PHÁP
1. Đồng phân
Viết các đồng phân ancol của hợp chất có CTPT
Nhóm 1: C4H9OH
Nhóm 2: C3H7OH
Các ancol no, mạch hở, đơn chức:
- Đồng phân về mạch cacbon.
- Đồng phân về vị trí nhóm chức -OH.
a. Tên thông thường:
Tên ancol =
b. Tên thay thế
Tên ancol =
tên gốc ankyl + ic
II. ĐỒNG PHÂN- DANH PHÁP
tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
2. Danh pháp
CH2 - CH2
Etylen glicol
glixerol
Dựa vào bảng hằng số vật lý của một số ancol đầu dãy đồng đẳng:
- Các ancol có từ 1 đến 3 nguyên tử C . . . . . . . . . . . . . . . . .trong nước.
Độ tan trong nước . . . . . . . . . . . . . khi phân tử khối tăng.
- Các ancol là . . . . . . . . . . . hoặc . . . . . . . . . . . . . ở điều kiện thường.
- Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . theo chiều tăng của phân tử.
Hãy điền vào chỗ trống:
chất lỏng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
chất rắn
tăng
tan vô hạn
giảm
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Dựa vào bảng số liệu sau:
Hãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
Nhiệt độ sôi tăng dần: (1) < (3) < (2)
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó.
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
...
...
...
...
...
...

?+
?+
?+
?+
?-
?-
?-
?-
Liên kết hidro

Liên kết hidro giữa các ancol với nhau
Liên kết hidro giữa các phân tử ancol với các phân tử nước
Câu 1: Trong các đồng phân sau, đồng phân nào là ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CH-CH2-OH
B. CH3-CH2-OH
C.
D.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Gọi tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo sau?
a. 2-metylbutan-1-ol
c. 2-metylpropan-1-ol
b. pentan-2-ol
d. pentan-1-ol
CH3-CH2-CH-CH2-OH
CH3
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Gọi tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo sau?
a. 3-etylbutan-1-ol
b. 2-etybutan-1-ol
c. 3- metylpentan-1-ol
d. 2-etylpentan-1-ol
CH3-CH-CH2-CH2-OH
C2H5
Câu 4: Hợp chất nào có tên glixerol?

A. C2H4 (OH)2 B. CH2=CH-CH2-OH
D. C6H5CH2OH

BÀI TẬP CỦNG CỐ
C. C3H5(OH)3
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 5. CTCT nào ứng với tên gọi 2,3-đimetylbutan-1-ol?
A.
B.
C.
D.
DẶN DÒ
Tính chất hóa học và điều chế, ứng dụng ancol cho tiết sau.
+ phản ứng thế H của nhóm –OH
+ phản ứng thế nhóm –OH
+ phản ứng tách nước
+ phản ứng oxihoa
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vinh Nhung Vo Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)